Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hình học 12

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hình học 12
ÔN TẬP HÌNH HỌC 12
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính thể tích khối chóp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. B. C. D. 
Câu 4: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB=30cm, AC=50cm, đường chéo bằng 60cm.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho khối chóp có đáy là hình thoi cạnh và góc và . Biết rằng khoảng cách từ đến cạnh . Tính thể tích khối chóp :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác .
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng? Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh	B. Ba cạnh	C. Hai cạnh	D. Năm cạnh
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình vuông tâm O có AB= a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc tạo bởi SB và mặt đáy bằng 450. Thể tích khối chóp bằng :
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho (H) là khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. B. C. D. 
Câu 11: Chọn khẳng định đúng. Mỗi cạnh của một hình đa diện là:
A. Cạnh của đúng một mặt.	B. Cạnh chung của đúng hai mặt.
C. Cạnh chung của ít nhất hai mặt	D. Cạnh chung của đúng ba mặt
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB’C’ và thể tích khối S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Thể tích khối hộp bằng bao nhiêu? Biết rằng là khối tứ diện đều thể tích bằng .
A. 35	B. 30	C. 25	D. 20
Câu 15: Cho hình nón (N) có đường sinh bằng a, góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích toàn phần của hình nón (N) là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đáy là tứ giác có các cạnh bằng a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám	B. Mười sáu	C. Mười	D. Mười hai
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD==DC=a, AB=2a, . Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Chọn khẳng định đúng. Hình đa diện là hình được tạo bởi:
A. Một số hữu hạn các tam giác.	B. Một số hữu hạn các hình bình hành.
C. Một số hữu hạn các tứ giác.	D. Một số hữu hạn các đa giác.
Câu 21: Ba cạnh của một tam giác cân quay quanh trục đối xứng của nó, ta được:
Câu 22: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được một hình vuông có đường chéo bằng 20cm. Tính diện tích xung quanh hình trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Mặt cầu có bán kính bằng 20 (cm). Diện tích bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD, đáy ABCD có diện tích bằng 3a2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. .	B. 2a3 .	C. .	D. 12a3 .
Câu 25: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho đường thẳng d và đường thẳng song song với nhau. Khi quay đường thẳng d xung quanh đường thẳng ta được:
A. Hình trụ tròn xoay	B. Hình nón tròn xoay	C. Mặt trụ tròn xoay	D. Mặt nón tròn xoay
Câu 27: Cắt hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bởi mặt phẳng (AA’CC’) ta được hình nào sau đây?
A. hình hộp đứng	B. hình lăng trụ đều	C. hình lăng trụ đứng	D. hình tứ diện
Câu 28: Tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy bằng 4cm, đường sinh bằng 5cm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Chọn khẳng định sai. Khối đa diện đều có
A. Các cạnh bên bằng nhau.
B. Các mặt bên là các tam giác đều.
C. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
D. Các mặt bên đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
Câu 30: Tính thể tích khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng a, khoảng cách giữa hai đáy bằng 2a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có cạnh 
A. 156	B. 80	C. 120	D. 240
Câu 32: Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình nào sau đây?
A. hình thoi	B. hình chữ nhật	C. hình vuông	D. hình bình hành
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Điểm nào sau đây là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?
A. Tâm O của hình vuông ABCD	B. Trung điểm cạnh SC
C. Trung điểm cạnh SO	D. Điểm S
Câu 35: Tính thể tích khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông. Cạnh SA vuông góc với (ABCD), Cạnh , cạnh SC = 3a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho khối chóp có đáy là – giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng 	B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
C. Số cạnh của khối chóp bằng 	D. Số mặt của khối chóp bằng 
Câu 37: Cho tam giác cân ABC tại A quay xung quanh AB tạo nên một hình tròn xoay là :
A. Hình trụ	B. Mặt nón	C. Hình nón	D. Khối nón.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình vuông tâm O có AB= 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc tạo bởi (SBD) và mặt đáy bằng 450. Khoảng cách từ A đến (SBD) bằng :
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho tam giác vuông tại có ; khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình chóp có là hình chữ nhật, vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Khối tứ diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 46: Cho đường tròn tâm O quay xung quanh đường kính của nó tạo nên một hình tròn xoay là :
A. Hình cầu	B. Hình nón	C. Khối cầu.	D. Hình trụ
Câu 47: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần	B. tăng 6 lần	C. tăng 8 lần	D. tăng 4 lần
Câu 48: Thể tích của khối cầu (S) bán kính bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hình trụ (T) ngoại tiếp hình lăng trụ đều đáy là tứ giác có tất cả các cạnh bằng a, Thể tích của khối trụ (T) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Một hình cầu có bán kính . Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có độ dài . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 51: Tính thể tích khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52: Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh bằng
A. 	B. 	C. 	D. A. 
Câu 54: Hai khối chóp có cùng chiều cao và diện tích đáy thì:
A. bằng nhau	B. Diện tích xung quanh bằng nhau
C. có cùng chu vi đáy.	D. có thể tích bằng nhau
Câu 55: Cho mặt cầu có bán kính, mặt cầu có bán kính và . Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau 
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa điện luôn  số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. nhỏ hơn hoặc bằng	B. nhỏ hơn	C. lớn hơn	D. bằng
Câu 57: Cho mặt cầu tâm , bán kính , lấy điểm trong không gian sao cho , vẽ các tiếp tuyến từ đến mặt cầu, các tiếp tuyến đó tạo thành một mặt nón là . Tính diện tích xung quanh của .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58: Diện tích của mặt cầu (S) bán kính bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười sáu	B. Mười hai	C. Hai mươi	D. Ba mươi
Câu 60: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh , AA’=2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Hai mươi	B. Mười hai	C. Mười sáu	D. Ba mươi
Câu 63: Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD ( với A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD ) là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 65: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
A. 	B. A. 	C. 	D. 
Câu 66: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 72	B. 48	C. 81	D. 64
Câu 67: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, đường chéo của mặt bên bằng 2a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau 
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng	B. nhỏ hơn	C. nhỏ hơn hoặc bằng	D. lớn hơn
Câu 69: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. lần	B. lần	C. lần	D. lần
Câu 70: Cho khối chóp S.ABC có M là điểm thuộc cạnh SB sao cho SM = 2MB, N là điểm thuộc cạnh SA sao cho AN = 3SN . Gọi và lần lượt là thể tích khối chóp S.CMN và S.ABC. Khi đó tỷ số bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 71: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 87 cm2, có chiếu cao bẳng 25 cm, có thể tích là:
A. 6525 cm3.	B. 725 cm3.	C. 2175 cm3.	D. 725 m3.
Câu 72: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 B. Vô số C. 5 D. 20
Câu 73: Cho hình chóp có đáy đều cạnh , và cạnh bên , . Khi đó, thể tích khối chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74: Chọn khẳng định sai. Hình lăng trụ ngũ giác có
A. 10 đỉnh.	B. 15 cạnh.	C. sáu mặt.	D. bảy mặt.
Câu 75: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_HINH_HOC_12_C12.doc