ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (5) Câu 1.Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ? A.Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ . B.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động. C.Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ . D.Chất điểm là những vật có kích thước lớn. Câu 2.Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A.Trái Đất trong chuyển động tự quay quay mình nó. B.Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. C.Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. D.Giọt mưa lúc đang rơi. Câu 3.Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Câu 4.Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 40 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 5km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A. x = 5 +40t. B. x = 40 -5 t. C. x =5 – 40t. D. x = 40t. Câu 5.Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 6.. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường A. 30 m. B. 110 m. C. 200 m. D. 300 m. Câu 7.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. s = 135m. Câu 8.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 9.Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là : A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s. Câu 10.Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2. A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m . Câu 11.Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa tắt điện. Câu 12.Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s. Câu 13.Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 14.Gia tốc rơi tự do của vật (gia tốc trọng trường) phụ thuộc vào: A. kích thước của vật. B. độ cao ban đầu của vật. C. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm. D. thời gian rơi của vật. Câu 15.Một chất điểm chuyển động tròn đều theo quỹ đạo tròn với tần số 10Hz. Thời gian để chất điểm chuyển động được 2015 vòng là A. 2015s B. 201,5s C. 20150s D. 20,15s Câu 16.Một ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều, trên quãng đường 100m tốc độ của ô tô giảm từ 54km/h đến 36km/h. Gia tốc của ô tô là A. 0,625m/s2. B. 1,25m/s2. C. - 0,625m/s2. D. – 1,25m/s2. Câu 17.Chọn câu phát biểu sai: Vật chuyển động với phương trình x = - 4t2 + 10 t + 6 (m; s) A. Vị trí ban đầu của vật là x0 = 0 m B. Vận tốc ban đầu v0 = 10m/s C. Gia tốc của vật là a = - 8 m/s2 D. Đây là chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 18. Một vật chuyển động với phương trình đường đi là: S = 5t + 0,8 t2 (m;s). Phương trình vận tốc của chuyển động trên là : A. v = 5 + 0,8t2 (m/s) B.v = 0,8 + 5.t (m/s) C. v = 5 + 1,6t (m/s) D. v = 0,8 + 1,6t (m/s) Câu 19.Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau : A. Quỹ đạo là đường tròn B. Véc tơ vận tốc không đổi C. Tốc độ góc không đổi D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 20.Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: A. 12,5m/s B. 4m/s C. 8m/s D. 0,2m/s Câu 21.Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Cho đến khi dừng lại hẳn, ô tô đi được một đoạn 20m. Gia tốc của ô tô là A. 2,5 m/s2 B. -1,0 m/s2 C. -1,5 m/s2 D. -2,5 m/s2 Câu 22. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu vật ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. A. B. C. D. Câu 23.Trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật có giá trị như nhau? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động trên một đường tròn. Câu 24.Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 20 – 2t. B. v = 20 + 2t + t2. C. v = t2 – 1. D. v = t2 + 4t. Câu 25.Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc: A. 6h30min. B. 6h45min. C. 7h. D. 7h15min. Câu 26.Chọn phát biểu sai: Chuyển động thẳng biến đổi đều A. có gia tốc không đổi. B. có vận tốc thay đổi đều đặn. C. gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. D. có tọa độ thay đổi đều đặn. Câu 27.Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là A. 128 m. B. 64 m. C. 32 m. D. 16 m. Câu 28.Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 20 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 12 km/h. B. 18 km/h. C. 22 km/h. D. 20 km/h. Câu 29.Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? A. t = 360s. B. t = 100s. C. t = 200s D. t = 300s Câu 30.. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau? A. Tốc độ góc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn. C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D. Vectơ vận tốc không đổi. Câu 31.Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là? Lấy g = 10 m/s2. A. 4 (m/s) B. 200 (m/s) C. 20 (m/s) D. 400 (m/s) Câu 32.Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi: A. a 0 và v0 = 0 C. a > 0 và v0 > 0 D. a 0 Câu 33.. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (m;s) Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A. v = 2(t-2) (m/s) B. v = 2(t-1) (m/s) C. v = 4(t-1) (m/s) D. v = 2(t+2) (m/s) Câu 34.Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h. B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h. C. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h. D. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h. Câu 35.Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu? A. a = 0,2 m/s2 B. a = - 0,2 m/s2 C. a = 0,5 m/s2 D. a = - 0,5 m/s2 Câu 36.Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây.Tốc độ góc của một điểm trên vành đĩa là: A. = 3,14 rad/s B. = 31,4 rad/s C. = 1,256 rad/s D. = 15,7 rad/s Câu 37.Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau 10 giây kể từ khi rời bến là: A. 25m/s B. 5m/s C. 50m/s D. 10m/s
Tài liệu đính kèm: