Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn Vật lí lớp 12

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 môn Vật lí lớp 12
CHƯỞNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
1. Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
	A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.
	B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.
	C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.
	D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
2. Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng	 A. 1,44.10-5 N. B. 1,44.10-6 N. C. 1,44.10-7 N. 	 D. 1,44.10-9 N.
3. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ	A. Tăng 3 lần.	B. Tăng 9 lần. 	C. Giảm 9 lần.	D. Giảm 3 lần.
4. Trong một môi trường đồng tính, cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại A cách Q 4cm có độ lớn 200V/m. Cường độ điện trường tại B cách Q 2cm có độ lớn:
	A. 200V/m.	B. 400V/m.	C. 600V/m.	D. 800V/m.
5. Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.10-6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
	A. 1 cm.	B. 2 cm.	C. 3 cm.	D. 4 cm.
6. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
	A. 	B. 	C. D. 
7. Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi e = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng đi 3 lần thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng:
	A. Giảm 1,5 lần.	B. Tăng 1,5 lần.	C. Giảm 4,5 lần. 	D. Tăng 4,5 lần.
8. Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là
	A. F.	B. 3F.	C. 1,5F.	D. 6F.
9. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là 
	A. 4F.	B. 0,25F.	C. 16F.	D. 0,5F.
10. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là 
	A. 4,5 N. 	B. 8,1 N.	C. 0.0045 N.	D. 81.10-5 N.
11. Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại 
A. có hai nữa tích điện trái dấu.	B. tích điện dương.	C. tích điện âm. D. trung hoà về điện.
12. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19 J. Điện thế tại điểm M là:	A. 3,2 V.	B. -3,2 V.	C. 2 V.	D. -2 V.
13. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đạt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng:	A. 8 cm.	B. 6 cm.	C. 4 cm.	D. 3 cm.
14. Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nữa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là	A. 0,125E.	B. E.	C. 4E.	D. 8E.
15. Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên q có:
	A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
	B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
	C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
	D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
16. Một điện tích điểm Q = - 2.10-7C, đặt tại điểm A trong môi trường có e= 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6 cm có 
	A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
	B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V/m.
	C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
	D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V/m.
17. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?
	A. 2 cm.	B. 1 cm.	C. 4 cm.	D. 5 cm.
18. Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của hai đường chéo của hình vuông có độ lớn
	A. E = .	 B. E = .	C. E = .	D. E = 0.
19. Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
	A. cùng dương. 	B. cùng âm.
	C. cùng độ lớn và cùng dấu.	D. cùng độ lớn và trái dấu.
20. Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn
	A. E = . B. E = . C. E = . 	D. E = .
21. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?
	A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức. 
	B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
	C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
	D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
22. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn E = 108 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là	A. 300. 	B. 450.	C. 600.	D. 750.
23. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = |q|Ed. Trong đó d là 
	A. chiều dài MN.	B. chiều dài đường đi của điện tích.
	C. đường kính của quả cầu tích điện.
	D. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
24. Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trưnờng E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm. Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5 J. Độ lớn của điện tích đó là	
A. 5.10-6 C.	 B. 15.10-6 C. 	C. 3.10-6 C.	D. 10-5 C.
25. Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc a = 600. Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này và hiệu điện thế giữa hai đầu quãng đường này là 
	A. A = 5.10-5 J và U = 12,5 V.	B. A = 5.10-5 J và U = 25 V.
	C. A = 10-4 J và U = 25 V.	D. A = 10-4 J và U = 12,5 V.
26. Một electron chuyển động với vận tốc v1 = 3.107 m/s bay ra từ một điểm của điện trường có điện thế V1 = 6000 V và chạy dọc theo đường sức của điện trường đến một điểm tại đó vận tốc của electron giảm xuống bằng không. Điện thế V2 của điện trường tại điểm đó là
	A. 3441 V.	B. 3260 V.	C. 3004 V.	D. 2820 V.
27. Hai điện tích q1 = 2.10-6 C và q2 = - 8.10-6 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB = 10 cm. Xác định điểm M trên đường AB mà tại đó = 4.
	A. M nằm trong AB với AM = 2,5 cm.	B. M nằm trong AB với AM = 5 cm.
	C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm.	D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm.
28. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế UMN là A. 12 V.	B. -12 V.	C. 3 V.	D. -3 V.
29. Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là	A. 8,1.10-10 N.	B. 8,1.10-6 N.	C. 2,7.10-10 N. 	D. 2,7.10-6 N.
30. Hai tấm kim loại phẵng đặt song song, cách nhau 2 cm, nhiễm điện trái dấu. Một điện tích q = 5.10-9 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia thì lực điện trường thực hiện được công A = 5.10-8 J. Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại là
	A. 300 V/m.	B. 500 V/m.	C. 200 V/m.	D. 400 V/m.
31. Nếu truyền cho quả cầu trung hoà về điện 5.105 electron thì quả cầu mang một điện tích là
	A. 8.10-14 C.	B. -8.10-14 C. 	C. -1,6.10-24 C. 	D. 1,6.10-24 C.
32. Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
	A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. 	
	B. phụ thuộc vào điện trường.	
	C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. 
	D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
33. Thả cho một electron không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ 
	A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.	
	B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
	C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
	D. đứng yên.
34. Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ 
	A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.	
	B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
	C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
	D. đứng yên.
35. Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q1 = 4.10-11 C, q2 = 10-11 C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng	A. » 0,23 kg.	B. » 0,46 kg.	 C. » 2,3 kg.	D. » 4,6 kg.
36. Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 106 m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn	 A. 284 V/m.	B. 482 V/m.	C. 428 V/m.	D. 824 V/m.
37. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào
	A. vị trí của các điểm M, N.	B. hình dạng dường đi từ M đến N.
	C. độ lớn của điện tích q.	D. cường độ điện trường tại M và N.
38. Khi một điện tích di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 5 J thì thế năng của q tại B là
	A. - 2,5 J.	B. 2,5 J.	C. -7,5 J.	D. 7,5J.
39. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100 V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
	A. 1,6.10-19 J.	B. -1,6.10-19 J.	C. 1,6.10-17 J. 	D. -1,6.10-17 J.
40. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ . Hỏi electron chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến bằng không?
	A. 1,13 mm.	B. 2,56 mm.	C. 5,12 mm. D. không giảm.
41. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương.
	A. 1,6.10-17 J.	B. 1,6.10-18 J.	C. 1,6.10-19 J.	D. 1,6.10-20 J.
42. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.	B. A > 0 nếu q 0 nếu q < 0. D. A = 0.
43 Một tụ điện phẵng tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 V. Sau khi ngắt khỏi nguồn điện người ta giảm khoảng cách giữa 2 bản tụ xuống còn một nữa. Lúc này hiệu điện thế giữa hai bản bằng A. 300 V.	B. 600 V.	C. 150 V.	D. 0 V.
44. Sau khi ngắt tụ điện phẵng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên hai lần. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ
	A. không đổi.	B. Giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. 	D. tăng 4 lần.
45. Một tụ điện phẵng không khí có điện dung C = 2.10-3 mF được tích điện đến hiệu điện thế U = 500 V. Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi nhúng vào một chất lỏng thì hiệu điện thế của tụ bằng U’ = 250 V. Hằng số điện môi của chất lỏng và điện dung của tụ lúc này là
	A. e = 2 và C’ = 8.10-3 mF.	B. e = 8 và C’ = 10-3 mF.	
	C. e = 4 và C’ = 2.10-3 mF. 	D. e = 2 và C’ = 4.10-3 mF.	
46. Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó bằng A. 4C.	B. 2C.	C. 0,5C.	D. 0,25C.	
47. Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó bằng A. 4C.	 B. 2C.	C. 0,5C.	D. 0,25C.	
48. Một bộ tụ gồm 3 tụ giống nhau ghép song song với nhau và nối vào nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 20 V. Điện dung của bộ tụ bằng 1,5 mF. Điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn là
	A. 10-5 C.	B. 9.10-5 C.	C. 3.10-5 C.	D. 0,5.10-7 C.
49. Một tụ điện có điện dung 0,2 mF được nạp điện đến hiệu điện thế 100V. Điện tích và năng lượng của tụ điện là
	A. q = 2.10-5 C ; W = 10-3 J.	B. q = 2.105 C ; W = 103 J.
	C. q = 2.10-5 C ; W = 2.10-4 J.	D. q = 2.106 C ; W = 2.104 J.	
50. Một tụ điện phẵng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp 2 lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là	A. 50V.	B. 100V.	C. 200V.	D. 400V
51. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ?
	A. 6,75.1012.	B. 13,3.1012.	C. 6,75.1013.	D. 13,3.1013.
52. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 mF - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Điện tích của tụ điện là: 	A. 12.10-4 C.	B. 24.10-4 C.	C. 2.10-3 C.	D. 4.10-3 C.
53. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì 
	A. chúng phải có cùng điện dung.	B. chúng phải có cùng hiệu điện thế.
	C. tụ điện có điện dung lớn hơn sẽ có hiệu điện thế lớn hơn.
	D. tụ điện có điện dung nhỏ hơn sẽ có hiệu điện thế lớn hơn.
54. Tụ điện phẵng, không khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là	A. 2.10-6 C.	B. 2,5.10-6 C.	C. 3.10-6 C.	D. 4.10-6 C.
55. Một điện tích q = 3,2.10-19 C chạy từ điểm M có điện thế VM = 10 V đến điểm N có điện thế VN = 5 V. Khoảng cách từ M đến N là 2 cm. Công của lực điện trường là 
	A. 6,4.10-21 J.	B. 32.10-19 J.	C. 16.10-19 J.	D. 32.10-21 J
56. Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là: A. q = 5.10-11 C và E = 106 V/m.	B. q = 8.10-9 C và E = 2.105 V/m.
	 C. q = 5.10-11 C và E = 2.105 V/m.	D. q = 8.10-11 C và E = 106 V/m.

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_chuong_1_dien_tich_dien_truong_vat_li_11.doc