BÀI 1: Điện tích – Định luật Cu-lơng . Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào khơng liên quan đến nhiễm điện? . Về mùa đơng lược dính rất nhiều vào tĩc khi chải đầu. . Chim thường xù lơng vào mùa rét. . Ơtơ chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. . Sét giữa các đám mây. . Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát . êlectron chuyển từ vật này sang vật khác. . Vật bị nĩng lên. . Các điện tích tự do được tạo lên trong vật . Các điện tích bị mất đi. . Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hồ điện di chuyển sang vật khác. Khi đĩ: . bề mặt miếng sắt vẫn trung hồ điện . bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương. . bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm . trong lịng miếng sắt nhiễm điện dương . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là: . 7,11.10-18C . 7,11.10-9C . 8/3.10-9C . 2,67.10-8C . Hai quả cầu nhỏ cĩ điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân khơng. Khoảng cách giữa chúng là: . r = 0,6 (cm) . r = 0,6 (m) . r = 6 (m) . r = 6 (cm). . Hai điện tích điểm trái dấu cĩ cùng độ lớn 10 -4/3 C đặt cách nhau 1m trong parafin cĩ điện mơi bằng 2 thì chúng: . hút nhau một lực 0,5N . hút nhau một lực 5N. . đẩy nhau một lực 5N. . đẩy nhau một lực 0,5N Bài 2. Thuyết electrơn . Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? . Hạt êlectron là hạt cĩ mang điện tích âm, cĩ độ lớn 1,6.10-19 (C) . Hạt êlectron là hạt cĩ khối lượng m = 9,1.10-31 (kg) . Nguyên tử cĩ thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion . êlectron khơng thể chuyển động từ vật này sang vật khác. . Cọ xát thanh êbơnit vào miếng dạ, thanh êbơnit tích điện âm vì . Electron chuyển từ thanh bơnit sang dạ. . Electron chuyển từ dạ sang thanh bơnit. . Prơtơn chuyển từ dạ sang thanh bơnit. . Prơtơn chuyển từ thanh bơnit sang dạ. . Trong các cách nhiễm điện sau, ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện thay đổi. I. Do cọ xát. II. Do tiếp xúc. III. Do hưởng ứng. . I và II . III . II và III . I, II, III Bài 3: Điện trường . Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? . Điện tích . Điện trường . Cường độ điện trường . Đường sức điện . Phát biểu nào sau đây chưa đúng? . Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức . Các đường sức của điện trường khơng cắt nhau . Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng . Đường sức của điện trường tĩnh khơng khép kín . Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho . thể tích vùng cĩ điện trường là lớn hay nhỏ. . điện trường tại điểm đĩ về phương diện dự trữ năng lượng. . tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đĩ . tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đĩ. . Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân khơng cách điện tích một khoảng 10 (cm) cĩ độ lớn là: . E = 0,450 (V/m) . E = 0,225 (V/m) . E = 4500 (V/m) . E = 2250 (V/m) . Một điện tích đặt tại điểm cĩ cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đĩ bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đĩ là: . q = 8.10-6 (C) . q = 12,5.10-6 (C) . q = 1,25.10-3 (C) . q = 12,5 (C) . Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường cĩ cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: . Q = 3.10-5 (C) . Q = 3.10-6 (C) . Q = 3.10-7 (C) . Q = 3.10-8 (C) . Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân khơng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: . E = 16000 (V/m) . E = 20000 (V/m) . E = 1,600 (V/m) . E = 2,000 (V/m) . Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC cĩ độ lớn là: . E = 1,2178.10-3 (V/m) . E = 0,6089.10-3 (V/m) . E = 0,3515.10-3 (V/m) . E = 0,7031.10-3 (V/m) . Hai điện tích điểm Q1= 6.10-8 C và Q2= 6.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí . Tìm vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. . Điểm M nằm ngoài đoạn AB cách B 5cm. . Điểm M nằm trong đoạn AB cách B 6cm. . Điểm M nằm ngoài đoạn AB cách A 5cm. . Điểm M nằm trong đoạn AB cách A 5cm. Bài 4: Cơng của lực điện . Cơng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, khơng phụ thuộc vào . vị trí của các điểm M, N. . hình dạng dường đi từ M đến N. . độ lớn của điện tích q. . cường độ điện trường tại M và N. . Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường: . tăng 4 lần. . tăng 2 lần. . khơng đổi. . giảm 2 lần. . Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho . khả năng tác dụng lực của điện trường. . độ lớn, nhỏ của vùng khơng gian cĩ điện trường. . phương chiều của cường độ điện trường. . khả năng sinh cơng của điện trường. Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế . Biểu thức nào dưới đây mơ tả đơn vị ( V/m) . . . . . Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về . khả năng sinh cơng của vùng khơng gian cĩ điện trường. . khả năng sinh cơng tại một điểm. . khả năng tác dụng lực tại một điểm. . khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian cĩ điện trường. . Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định khơng đúng là: . Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh cơng khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. . Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. . Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đĩ. . Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đĩ. . Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đĩ là: . 500 V. . 1000 V. . C. 2000 V. . chưa đủ dữ kiện để xác định. . Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm cĩ một hiệu điện thế khơng đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là . 5000 V/m. . 50 V/m. . 800 V/m. . 80 V/m. . Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB = ? . 2 V. . 2000 V. . – 8 V. . – 2000 V. Bài 6: Tụ điện . Bộ ba tụ điện C1 = C2 = C3/2 ghép song song rồi nối vào nguồn cĩ hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ là 18.10-4C. Tính điện dung của các tụ điện: . C1 = C2 = 5μF; C3 = 10 μF . C1 = C2 = 8μF; C3 = 16 μF . C1 = C2 = 10μF; C3 = 20 μF . C1 = C2 = 15μF; C3 = 30 μF . Ba tụ điện ghép nối tiếp cĩ C1 = 20pF, C2 = 10pF, C3 = 30pF. Tính điện dung của bộ tụ đĩ: . 3,45pF . 4,45pF . 5,45pF . 6,45pF . Trên vỏ một tụ điện cĩ ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là: . 4.10-3 C. . 6.10-4 C. . 10-4 C. .
Tài liệu đính kèm: