Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 4 - Tuần 3

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 4 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 4 - Tuần 3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 4
TUẦN 3
Tiết: Triệu và lớp triệu
Câu 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
A. 300 000; 400 000; 500 000; .; ..; 
a) 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000
b) 300 000; 400 000; 600 000; 800 000; 900 000; 1000 000
a) 300 000; 400 000; 500 000; 700 000; 800 000; 900 000
Câu 2: viết số thích hợp vào ô trống 
Số
3 250 000
325 000
Giá trị của chữ số 3
3 000 000
Giá trị của chữ số 2
Giá trị của chữ số 5
a)
Số
3 250 000
325 000
Giá trị của chữ số 3
3 000 000
300 000
Giá trị của chữ số 2
200 000
20 000
Giá trị của chữ số 5
50 000
5 000
b)
Số
3 250 000
325 000
Giá trị của chữ số 3
3 000 000
300 000
Giá trị của chữ số 2
200 
20 000
Giá trị của chữ số 5
50 000
5 00
 Đáp án Triệu và lớp triệu
Câu 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000
Câu 2: viết số thích hợp vào ô trống 
a.
Số
3 250 000
325 000
Giá trị của chữ số 3
3 000 000
300 000
Giá trị của chữ số 2
200 000
20 000
Giá trị của chữ số 5
50 000
5 000
Tiết: Luyện tập
Câu 1:
Số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn 
Trăm
Chục 
Đơn vị
436 500 201
3
4
0
7
5
6
0
0
3
1
4
5
3
2
5
5
A.
Số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn 
Trăm
Chục 
Đơn vị
436 500 201
4
3
6
5
0
0
2
0
1
340756003
3
4
0
7
6
5
0
0
3
1453255
1
5
4
3
2
5
5
B.
Số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn 
Trăm
Chục 
Đơn vị
436 500 201
4
3
6
5
0
0
2
0
1
340756003
3
4
0
7
5
6
0
0
3
1453255
1
4
5
3
2
5
5
Câu 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 35 000; 36 000; 37 000; .; ..; 
a) 35 000; 36 000; 37 000; 39 000; 38 000;40 000
b) 35 000; 36 000; 37 000; 38 000; 39 000;42 000
c) 35 000; 36 000; 37 000; 38 000; 39 000;40 000
Đáp án Luyện tập
Câu 1:
Số
Lớp triệu
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn 
Trăm
Chục 
Đơn vị
436 500 201
4
3
6
5
0
0
2
0
1
340756003
3
4
0
7
5
6
0
0
3
1453255
1
4
5
3
2
5
5
Câu 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 35 000; 36 000; 37 000; 38 000; 39 000;40 000
Tiết: Luyện tập
Câu 1. Viết tiếp vào ô trong bảng viết số và cách đọc số	
Viết số
Đọc số
 1 502 250
Mười ba triệu không trăm linh tám nghìn
a)
Viết số
Đọc số
 1 502 250
Một triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm năm mươi
13 008 000
Mười ba triệu không trăm linh tám nghìn
b)
Viết số
Đọc số
 1 52 250
Một triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm năm mươi
13 008 000
Mười ba triệu không trăm linh tám nghìn
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
5 437 052; 2 674 399; 7 186 500; 5 375 3
Thứ tự từ bé đến lớn: 
a) 2 674 399; 5 375 302; 5 437 052; 7 186 500
b) 2 674 399; 5 437 052; 5 375 302; 7 186 500
Đáp án Luyện tập
Câu 1. Viết tiếp vào ô trong bảng viết số và cách đọc số	
a)
Viết số
Đọc số
 1 502 250
Một triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm năm mươi
13 008 000
Mười ba triệu không trăm linh tám nghìn
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Thứ tự từ bé đến lớn
a) 2 674 399; 5 375 302; 5 437 052; 7 186 500
Tiết: Dãy số tự nhiên
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
- Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6; 9; 2 là
..
a) 692; 629; 962; 926; 269; 296
b) 692; 629; 962; 926; 269 
c) 692; 629; 962; 926
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên
A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 1; 2; 3; 4; 5;
C. 0; 1; 3; 5; 7....
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5...
 Đáp án Dãy số tự nhiên
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
- Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6; 9; 2 là
a) 692; 629; 962; 926; 269; 296
câu 2
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5...
Tiết: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Câu 1: Viết số thành tổng (theo mẫu)
56056=.. 
a) 56056=5000 + 600 + 50 + 6 
b) 56056=50000 + 6000 + 50 + 6 
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số
35
53
324
Giá trị của chữ số 3
a.
Số
35
53
324
Giá trị của chữ số 3
3
30
30
b.
Số
35
53
324
Giá trị của chữ số 3
30
3
300
Đáp án Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Câu 1: Viết số thành tổng 
b) 56056=50000 + 6000 + 50 + 6 
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống
b.
Số
35
53
324
Giá trị của chữ số 3
30
3
300

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_4_tuan_3.doc