CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH HỌC 9 Câu 1: Cho góc nhọn có: Sin = . Tính Cos, kết quả là: a) b) c) d) Một kết quả khác Câu 2: Cho hình vẽ, trong đó: AB; AC là các tiếp tuyến. OE là đường trung trực của đường kính CD a) b) AE = OC c) A, E, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn Trong các câu trên: A. Không có câu nào đúng B. Chỉ có câu a đúng C. Chỉ có câu b đúng D. Cả ba câu đều đúng Câu 3: Đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác đều ABC. Đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ấy. Khi đó: a) R = 2r b) R = r c) R = r d) Một kết quả khác Câu 4: Diện tích xung quanh của một hình trụ là 50. Chiều cao hình trụ là h = 5. Khi đó bán kính đáy của hình trụ là: a) 6 b) 5 c) 4 d) 3 Câu 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB; dây AC = 15cm; dây AD = 8cm; (C và D nằm trên cùng một nửa đường tròn). Vẽ AH CD (H nằm ngoài đoạn CD) . Biết AH = 5cm. Khi đó đường kính AB bằng: a) 24cm b) 12cm c) 10cm d) 20cm Câu 6: Tính: A = Sin2100 + Sin2200 + + Sin2800 kết quả là a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C; AB = 2AC nội tiếp trong đường tròn . Điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi D là giao điểm của AC và BM; E là giao điểm của AM và BC. Số đo góc bằng: a) 600 b) 450 c) 300 d) Một kết quả khác Câu 8: Cho đường tròn(O) đường kính AB. Vẽ hai dây AC và BD song song, thì. a) AC = BD b) AD = BC c) ACBD là hình chữ nhật d) Tất cả đều đúng Hãy chọn câu đúng nhất Câu 9: Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra: a) Một hình trụ b) Một hình nón c) Hai hình nón d) Hai hình trụ Câu 10: AB và CD là hai dây cung của đường tròn(O) a) Khoảng cách từ O đến AB và CD luôn bằng nhau b) Khoảng cách từ O đến AB và CD bằng nhau khi AB = CD c) Khoảng cách từ O đến AB luôn lớn hơn khoảng cách từ O đến CD d) Khoảng cách từ O đến AB luôn nhỏ hơn khoảng cách từ O đến CD Câu 11: Một hình cầu có thể tích và diện tích mặt cầu bằng nhau về giá trị( không xét đơn vị). Tính bán kính hình cầu đó a) 1 b) 2 c) 3 d) 6 Câu 12: Một đường tròn có chu vi C và diện tích của hình tròn đó là S. Nếu S và C có cùng giá trị (không kể đơn vị) thì bán kính của đường tròn đó là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 13: Một hình nón có chiều cao bằng 12cm; đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh của hình nón là: a) 144cm2 b) 169cm2 c) 242cm2 d) Một kết quả khác Câu 14: Trong hình vẽ bên OA = OB = BC = R; = 450. Tính , kết quả là: a) 100 b) 150 c) 200 d) 22,50 Câu 15: Diện tích của hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu bán kính tăng lần a) Tăng 2 lần b) Tăng 4 lần c) Tăng 8 lần d) Giữ nguyên Câu 16: Cho hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A (hình vẽ). Biết OA = 6. Diện tích phần còn lại của hình tròn lớn là: a) 27 b) 18 c) 3 d) Câu 17: Trong hình vẽ, ta có: a) MAT MTB b) MT2 = MA. MB c) MA. MB = MC. MD d) Cả ba kết luận trên đều đúng Hãy chọn câu đúng nhất Câu 18: Trong đường tròn (O; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là: a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 Câu 19: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi: a) + + + = 3600 b) + = + = 1800 c) + = + = 1800 d) Cả ba kết luận trên đều đúng Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào tính thể tích hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy là R a) 2Rh b) R2h c) R3 d) R2h Câu 21: Cho 2 đường tròn đồng tâm (hình vẽ). Dây AB của đường tròn lớn là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ. Biết AB = 10. Diện tích hình vành khăn là: a) 10 b) 20 c) 25 d)100 Câu 22: Cho tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC = 20.đường cao AH = 9,6. Tính (AB + AC)2 a) 784 b) 400 c) 192 d) 384 Câu 23: ABC vuông tại A, đường cao AH. Công thức nào sau đây là sai a) b) AH2 = AB. AC c) AH.BC = AB. AC d) AH2 = BH. CH Câu 24: ABC vuông tại A; BC = 5cm; AC = 4cm. Độ dài hình chiếu của AC lên BC là a) 6,25cm b) 3,2cm c) cm d) cm Câu 25: ABC vuông có hai cạnh góc vuông là 3 và 4; đường cao h. Kết quả nào đúng nhất a) b) h = c) h2 = d) Cả a; b; c Câu 26: Nếu thì kết quả nào đúng a) Sin = Cos b) Sin < 1 và Cos < 1 c) Sin Cos > 1 Câu 27: ABC có AB = 15; AC = 12; BC = 9; đường cao CH. Tìm kết luận sai a) AB2 = AC2 + BC2 b) CH. BC = AB. AC c) ABC vuông tại C d) ABC ACH Câu 28: Tìm sao cho Sin = Cos ; tg = Cotg a) = 00 b) = 300 c) = 450 d) = 600 Câu 29: ABC vuông tại A; AB = 8; AC = 10. Kết quả nào đúng a) SinB = b) CosB = c) tgB = d) CotgB = Câu 30: Các tia nắng tạo với mặt đất một góc 300. Một người cao 1,6m thì bóng của người đó trên mặt đất là: a) 1,6.m b) 3,2m c) 1,6m d) 1,6. m Câu 31: DEF vuông tại E. Kết quả nào sai: a) DE = DF. SinD b) DE = DF. SinF c) EF = DE. tgD d) EF = DE. CotgF Câu 32: Một đồng hồ có kim giờ dài 4cm; kim phút dài 6cm. Hỏi vào lúc 2 giờ đúng, khoảng cách giữa hai đầu kim là bao nhiêu? a) 3cm b) 4cm c) 2cm d) Đáp số khác Câu 33: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Số đo của một góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn b) Số đo của một góc nội tiếp bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung c) Số đo của một góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 900 d) Số đo của một góc bằng số đo của cung bị chắn Câu 34: Cho hai đường tròn (O; r) và (O’; r’) với r > r’. Nối mỗi hệ thức ở cột bên trái với số điểm chung tương ứng giữa hai đường tròn ở cột bên phải để được khẳng định đúng Hệ thức giữa OO’ và r ; r’ Số điểm chung giữa hai đường tròn (O) và (O’) a) OO’ = 0 ; r = r’ 1) Không có điểm chung b) OO’ = r – r’ 2) Có một điểm chung c) OO’ > r + r’ 3) Có hai điểm chung d) OO’ < r – r’ 4) Có ba điểm chung 5) Có vô số điểm chung Câu 35: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi là hình thang cân b) Hình thang luôn nội tiếp được trong một đường tròn c) Hình bình hành luôn nội tiếp được trong một đường tròn d) Hình bình hành nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi là hình chữ nhật Câu 36: Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn (O; r) đến đường thẳng a. Nối mỗi hệ thức ở cột bên trái với số điểm chung tương ứng giữa đường thẳng a và đường tròn ở cột bên phải để được khẳng định đúng Hệ thức giữa d và r Số điểm chung giữa đường thẳng a và đường tròn (O; r) a) d = r 1) Không có điểm chung b) d > r 2) Có một điểm chung c) d < r 3) Có hai điểm chung d) d = r 4) Có ba điểm chung 5) Có vô số điểm chung Câu 37: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung có số đo bằng nhau b) Góc ở tâm và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung có số đo bằng nhau c) Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn d) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn Câu 38: Điền nội dung thích hợp vào chỗ () trong các câu sau Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc .. của một đường tròn thì .. Trong một tứ giác nội tiếp . bằng . Tứ giác có . Thì nội tiếp được đường tròn Câu 39: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau. hai cung được gọi làbằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau b) Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lơn hơn c) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn Câu 40: Điền vào chỗ trống (.. .) để được câu đúng : a) Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định . . . . . . . . . . . b) Khi quay tam giác vuông một vòng quanh.. . . . . . . thì ta được một hình nón. c) Khi quay nửa đường tròn tâm O bán kính r , một vòng quanh đường kính AB. . . . . . . . Câu 41: Nối mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B, để được công thức đúng về tính thể tích với hình tương ứng. A B Hình Trụ Hình Nón Hình cầu V= V=.p.R3 V= p.R2.h V= Câu 42: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau b) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung lớn hơn căng dây lớn hơn c) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau d) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau Câu 43: Điền vào chỗ trống (.. .) để được câu đúng : a) Dây AB đi qua tâm O của đường tròn gọi là . . . . . . . . . . . b) Khi hai đường tròn có . Ta nói rằng hai đường tròn đó bằng nhau. c) Bất kỳ . nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó Câu 44: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là cosin của góc nhọn b) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là cosin của góc nhọn c) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề gọi là tang của góc nhọn d) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối gọi là cotang của góc nhọn Câu 45: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Trong một tứ giác nội tiếp tổng số đo hai góc đối diện nhau bằng 900 b) Nếu một tứ giác có tổng hai góc đối diện nhau bằng 900 thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn c) Nếu hai điểm A; B cùng nhìn đoạn thẳng CD dưới một góc vuông thì bốn điểm A; B; C; D cùng nằm trên một đường tròn d) Nếu hai điểm A; B cùng nhìn đoạn thẳng CD dưới một góc không đổi thì bốn điểm A; B; C; D cùng nằm trên một đường tròn Câu 46: Nối mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B, để được công thức đúng về tính diện tích với hình tương ứng. A B Diện tích hình tròn bán kính R là Diện tích hình quạt tròn n0 bán kính R là Diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) là S = S = S = S = 2 Câu 47: Điền vào chỗ trống (.. .) để được câu đúng : a) Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là . . . . . . . . . . . b) Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là . . . . . . . . . . .. c) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của . Câu 48: Điền vào chỗ trống (.. .) để được câu đúng : a) Số đo của cung nhỏ bằng . . . . . . . . . . . chắn cung đó b) Số đo của cung lớn bằng . . . . . . . . . . .. c) Số đo của nửa đường tròn bằng . Câu 49: Điền dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng Sai a) Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông b) Trong một đường tròn, mọi góc nội tiếp không quá 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung c) Trong một đường tròn, mọi góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung d) Bất kỳ đa giác đều nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp Câu 50: Nối mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B, để được công thức đúng về tính diện tích với hình tương ứng. A B 1) Diện tích hình trụ là 2880cm2 , bán kính đáy là12cm , chiều cao là 2) Thể tích hình cầu là 400cm3, bán kính hình cầu là 3) Diện tích xung quanh một hình nón bằng 100 cm2, diện tích toàn phần của nó là 136cm2, bán kính đường tròn đáy là a) 20 cm b) 4,6 cm c) 6 cm d) 12 cm ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm 1 c) 0,5 2 D) 0,5 3 a) 0,5 4 b) 0,5 5 a) 0,5 6 c) 0,5 7 c) 0,5 8 d) 0,5 9 c) 0,5 10 b) 0,5 11 c) 0,5 12 b) 0,5 13 d) 0,5 14 b) 0,5 15 a) 0,5 16 a) 0,5 17 d) 0,5 18 c) 0,5 19 c) 0,5 20 d) 0,5 21 c) 0,5 22 a) 0,5 23 b) 0,5 24 b) 0,5 25 d) 0,5 26 b) 0,5 27 b) 0,5 28 c) 0,5 29 c) 0,5 30 a) 0,5 31 b) 0,5 32 c) 0,5 33 Đ – S – Đ – S 1 34 a 5 ; b 2 ; c 1 ; d 1 1 35 Đ – S – S – Đ 1 36 a 2 ; b 1 ; c 3 ; d 3 1 37 Đ – S – Đ – S 1 38 Hai cung bằng nhau – bằng nhau Tổng số đo hai góc đối diện – hai góc vuông Tổng các góc đối bằng hai góc vuông 1 39 Đ – S – S – Đ 1 40 a) . . . . . . ta được một hình trụ. b) . . . . . . cạnh góc vuông cố định . . . . . . c) . . . . . . cố định thì ta được một hình cầu 1 41 1 c ; 2 d ; 3 b 1 42 Đ – Đ – Đ – S 1 43 đường kính bán kính bằng nhau đường kính 1 44 S – Đ – Đ – Đ 1 45 S – S – Đ – S 1 46 1 a ; 2 b ; 3 c 1 47 nội tiếp tam giác bàng tiếp tam giác ba đường phân giác trong của tam giác đó 1 48 số đo của góc ở tâm hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ bằng 1800 1 49 Đ – Đ – S – Đ 1 50 1 a ; 2 b ; 3 c 1
Tài liệu đính kèm: