Câu hỏi trắc nghiệm luyện tập chương 5 Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 26 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1803Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm luyện tập chương 5 Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm luyện tập chương 5 Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
Câu 1 (ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
	A. tím, lam, đỏ.	B. đỏ, vàng, lam.	C. đỏ, vàng.	D. lam, tím.
Câu 2 (ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
	A. màu tím và tần số f.	B. màu cam và tần số 1,5f.
	C. màu cam và tần số f.	D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 3 (ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
	A. = rt = rđ.	B. rt < < rđ.	C. rđ < < rt.	D. rt < rđ < .
Câu 4: Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí là λ=0,6µm, trong thủy tinh(n=1,5) sóng ánh sáng này có bước sóng là 
	A. 0,4 µm.	B. 0,9 µm.	C. 0,6 µm.	D.0,5 µm.
Câu 5: Một lăng kính có góc chiết quang A= 50 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ = 1,64 và đối với tia tím là nt = 1,68.  Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là
	A. 0,2 rad. 	B. 0,2O. 	C. 0,02 rad. 	D. 0,02O
Câu 6: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là
	A. 1,3335. 	B. 1,3725. 	C. 1,3301. 	D. 1,3373.
Câu 7: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng
	 A. 0,4226 μm. 	 B. 0,4931 μm. 	 C.0,4415μm. 	 D.0,4549 μm.
Câu 8: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là
	A. 5,05.1014 Hz. 	B. 5,16.1014 Hz. 	C. 6,01.1014 Hz. 	D. 5,09.1014 Hz. 
Câu 9: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
	A. n = 0,733. 	B. n = 1,32. 	C. n = 1,43. 	 D. n = 1,36. 
Câu 10: Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu:
	A. 0,40 μm. 	B. 0,50 μm. 	C. 0,45 μm. 	 D. 0,60 μm.
Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 80. Tính góc lệch của tia tím biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,68 và góc tới i nhỏ.
	A. 5,440. 	B. 4,540. 	C. 5,450 	D. 4,450.
Câu 12: Tính góc lệch của tia đỏ qua lăng kính trên biết chiết suất cảu lăng kính có góc chiết quang A = 80 đối với tia đỏ là n = 1,61 và góc tới i nhỏ.
	A. 4,480 	B. 4,880 	C. 4 ,840 	D. 8,840
Câu 13: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
	A. 21’36” 	B. 30 	C. 6021’36” 	 D. 3021’36”
Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Lấy 1’ = 3.10–4 rad. Trên màn đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 2 m, ta thu được giải màu rộng
	A. 8,46 mm. 	B. 6,36 mm. 	C. 8,64 mm. 	D. 5,45 mm.
Câu 15: Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là
	A. v = 1,82.108 m/s; f = 3,64.1014 Hz. 	B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz.
	C. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz. 	D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz.
Câu 16: Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90 (coi là góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108 m/s. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Góc lệch của tia ló:
	A. 0,0842 rad 	B. 0,0843 rad 	C. 0,0844 rad 	D. 0,0824 rad
Câu 17: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: 
	A. 0,0011 rad 	B. 0,0044 rad 	C. 0,0055 rad 	D. 0,0025 rad
Câu 18: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt =1,54. Lấy 1’ = 3.10-4 rad. Trên màn đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được giải màu rộng:
	A. 8,46mm 	 B. 6,36mm 	C. 8,64 mm 	 D. 5,45mm
Câu 19 (CĐ 2010): Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
	A. 1,4160.	B. 0,3360.	C. 0,1680.	D. 13,3120.
Câu 20 (ĐH 2011) : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
	A. 4,5 mm.	B. 36,9 mm.	C. 10,1 mm.	D. 5,4 mm.
Câu 21: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, chiết suất đối với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp với nhau 1 góc 0,0030 rad. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng:
	A. 1,5941 	B. 1,4763 	C. 1,6518 	 D. 1,6519
Câu 22: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng
A. 1,53. 	 B. 1,50. 	 C. 1,48. 	D. 1,55.
Câu 23: Chiếu tia sáng trắng vào môi trường nước. Khi tăng dần góc tới từ 00 đến 900 thì góc lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ sẽ:
 A. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm. 	B. Tăng dần
 C. Giảm dần 	D. Lúc đầu giảm, lúc sau tăng
Câu 24: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343 Tính độ dài vết sáng ở đáy bể?
A. 2,1cm 	B. 0,936cm 	C. 2,93cm 	 D. 0,795cm
Câu 25. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng Dv =108 m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là
	A. n’ = 1,5. 	B. n’ = 2 	C. n’ = 2,4 . 	D. n’ = .
 	A. 1,0336	B. 1,0597	C. 1,1057	D. 1,2809
Caâu 28: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng . Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng trên có giá trị nn = 1,33. Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt đối bằng
 A. 1,6	B. 3,2	C. 2,2	D. 2,4
Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăng kính một khoảng l = 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là
	A.1,78 mm.	B. 2,78 mm.	C. 3,67 mm.	D. 4,78 mm.
Câu 30: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào điểm nằm giữa mặt nước của một bình có đáy AB = 40 cm dưới góc tới i cho tia khúc xạ đỏ chạm vào điểm A của đáy bình. Cho biết mực nước cao 20 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,328 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc tới i bằng
	A. 69,890. B. 71,740. C. 1,850.	 D. 49,900.
CHỦ ĐỀ 2: KHOẢNG VÂN, VỊ TRÍ VÂN SÁNG, VÂN TỐI.
Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
	A. i/4 	 B. i/2 	 C. i 	D. 2i 
Câu 2: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
 	A. 7i. 	 B. 8i. 	 C. 9i. 	D. 10i.
Câu 3: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
	A. 4i. 	 B. 5i. 	C. 14i. 	D. 13i.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
	A. x = 3i. 	B. x = 4i. 	C. x = 5i. 	D. x = 10i.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
	A. 6i. 	 B. i. 	C. 7i. 	D. 12i.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là
	A. 14,5i. 	B. 4,5i. 	C. 3,5i. 	D. 5,5i.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là
	A. 6,5i. 	B. 7,5i. 	C. 8,5i. 	D. 9,5i.
Câu 8: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là
	A. 6,5 khoảng vân 	B. 6 khoảng vân. 	C. 10 khoảng vân. 	D. 4 khoảng vân.
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
	A. λ/4. 	 B. λ/2. 	C. λ. 	D. 2λ.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là
	A. 0,4 μm. 	B. 4 μm. 	 C. 0,4.10–3 μm. 	D. 0,4.10–4 μm.
Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
	A. 1,6 mm. 	 B. 1,2 mm. 	C. 1,8 mm. 	D. 1,4 mm.
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
	A. 0,65μm. 	B. 0,71 μm. 	C. 0,75 μm. 	D. 0,69 μm.
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
	A. ± 9,6 mm. 	B. ± 4,8 mm. 	C.± 3,6 mm. 	D. ± 2,4 mm.
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là
	A. 6,8 mm. 	B. 3,6 mm. 	C. 2,4 mm. 	D. 4,2 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
	A. 1,20 mm. 	B. 1,66 mm. 	C. 1,92 mm. 	D. 6,48 mm.
Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
	A. 1,6 mm. 	 B. 0,16 mm. 	C. 0,016 mm. 	D. 16 mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.
	A. 0,44 μm 	B. 0,52 μm 	C. 0,60 μm 	D. 0,58 μm.
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
	A. 4,8 mm 	B. 4,2 mm 	C. 6,6 mm 	D. 3,6 mm
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
	A. 4,2 mm 	B. 3,6 mm 	C. 4,8 mm 	D. 6 mm
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
	A. 0,40 μm 	B. 0,50 μm 	C. 0,60 μm 	D. 0,75 μm.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
	A. 0,60 μm 	B. 0,55μm 	C. 0,48 μm 	D. 0,42 μm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
	A. 4,2 mm 	 B. 3,0 mm 	C. 3,6 mm 	D. 5,4 mm
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm 	B. 5,6 mm 	C. 4,8 mm 	D. 5,4 mm
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
	A. 0,50 mm. 	B. 0,75 mm. 	C. 1,25 mm. 	D. 2 mm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy
 A. van sáng bậc 2	 B. van toi thu 2	C. van sáng bậc 3	D. van toi thu 3
Câu 26: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây ?
 A. 0,48 μm. 	B. 0,52 μm 	 C.0,65 μm 	D. 0,43 μm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: 
 A. 2,25 μm 	B. 3 μm 	 C. 3,75μm 	D. 1,5μm 
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 =600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
A. l2 và l3. 	B. l3.	 C. l1. 	 D. l2.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là Dd =3,5 mm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A?
 A. 5 	B. 2 	C. 4 	D.8 
Câu 30: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng l1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là Dd =0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng l2=750nm?
 	A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. 
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
 	C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. 
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 31: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.	B. lục.	C. lam.	D. đỏ.	
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
	A. 0,4mm	B. 4mm	C. 0,4 .10-3mm	D. 0,4 .10-4mm
Câu 33: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn.
 A. 0,7mm 	 	B. 0,6mm 	C. 0,5mm	D. 0,4mm
Câu 34: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.
 A. 0,75mm 	 	B. 0,9mm	C. 1,5mm	D. 1,75mm
Câu 35: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,5 lần. Tìm λ'.
 A. λ' = 0,6μm.	B. λ' = 0,5μm.	C. λ' = 0,4μm.	D. λ' = 0,65μm.
Câu 36: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có
 A. vân tối thứ 4.	B. vân sáng bậc 5.	C. vân tối thứ 5.	D. vân sáng bậc 4.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là:
 A.± 2,4mm	B. ± 6mm 	C. ± 4,8mm	D. ± 3,6mm
Câu 38: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng: 
 A. 0,75μm.	B. 0,5μm.	C. 0,65μm.	D. 0,7μm.
Câu 39 (CĐ 2012): Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,5 μm.	B. 0,45 μm.	C. 0,6 μm.	D. 0,75 μm.
Câu 40 (ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
	A. 1,2 mm	B. 1,5 mm	C. 0,9 mm	D. 0,3 mm
Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát người ta thấy, giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng. Tại P và Q là hai vân sáng, biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là vân sáng hay vân tối bậc (thứ) mấy?
	A.	vân tối thứ 4.	B.	vân sáng bậc 3.	C.	vân sáng bậc 5.	D.	vân tối thứ 3.
Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
	A.	0,6 μm.	B.	0,46 μm.	C.	0,72 μm.	D.	0,57 μm.
Câu 43: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A.± 6,6mm 	B. ± 4,8mm	C. ± 3,6mm	D. ± 1,8mm
Câu 44: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5mm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là
	A.vân tối thứ 6	B. vân tối thứ 4 	 	C.vân tối thứ 5	 D. vân sáng bậc 6 
Câu 45: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ mà

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_chuong_song_anh_sang_12.doc