Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Hồ Minh Nhự

docx 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Hồ Minh Nhự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Hồ Minh Nhự
HỆ THỐNG CÂU HỎI KIỀM TRA 1 TIẾT GDCD LỚP 10 HỌC KỲ II (2016 – 2017)
––o0o––
(Bài 9, 10, 11, 12)
Câu 01: Các quan điểm dưới đây, quan điểm nào là đúng nhất?
A. Con người làm ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình.
B. Các quy luật khách quan chỉ chi phối tự nhiên.
C. Con người làm ra lịch sử theo sự mách bảo của thần linh.
D. Hoạt động của con người chịu sự chi phối của quy luật khách quan.
Câu 02: Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật là:
A. Bằng tôn giáo 
B. Bằng ý thức 
C. Bằng ngôn ngữ 
D. Bằng lao động sản xuất
Câu 03: Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây:
“ Hành động lịch sử đầu tiên của con người là sản xuất ra tư liệu cần thiết cho đời sống. Xã hội sẽ tiêu vong nếu con người ngừng . . . . . . . . . . ” ( Các Mác)
A. giao tiếp với nhau 
B. hợp tác với nhau 
C. hoạt động 
D. lao động sản xuất
Câu 04: Đỉnh cao của sự phát triển xã hội là: 
A. Con người được phát triển tự do 
B. Không còn chế độ bóc lột người
C. Con người sống trong một xã hội tự do phát triển cá nhân
D. Xây dựng thành công Chủ nghĩa xã hội và Chủ nghĩa cộng sản
Câu 05: Luận điểm sau đây của Phoi-ơ-bắc: “Không phải Chúa đã tạo ra con người theo hình ảnh của Chúa mà chính con người đã tạo ra Chúa theo hình ảnh của mình” đã bác bỏ luận điểm nào về nguồn gốc của loài người?
A. Con người là chủ thể sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
B. Con người vừa là sản phẩm cả tự nhiên vừa là sản phẩm của xã hội.
C. Con người làm ra lịch sử của chính mình.
D. Chúa tạo ra con người.
Câu 06: Chọn từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây:
“ Xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có điều kiện phát triển toàn diện là . . . . . . . . cao cả của chủ nghĩa xã hội”.
A. nguyên tắc 
B. điều kiện 
C. lý do 
D. mục tiêu
Câu 07: Các ý kiến dưới đây, ý kiến nào là đúng nhất?
A. Con người thay đổi lịch sử với sự trợ giúp của các vị thần.
B. Các vị thần đã quyết định sự biến đổi của lịch sử.
C. Chỉ có cá nhân kiệt xuất mới làm nên lịch sử.
D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động theo các quy luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm triết học Mac – Lenin, yếu tố nào dưới đây quyết định sự tiến hóa từ vượn thành người?
A. Chọn lọc tự nhiên 
B. Cuộc sống quần cư thành bầy đàn
C. Phát triển khoa học 
D. Lao động
Câu 09: Chọn từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây:
“Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được tôn trọng, cần phải được đảm bảo các quyền chính đáng của mình, phải là . . . . . . . phát triển của xã hội.”
A. trung tâm 
B. tiêu chuẩn 
C. điều kiện 
D. mục tiêu
Câu 10: Lịch sử loài người được hình thành khi:
A. Con người tạo ra tiền tệ
B. Con người biết sáng tạo ra các giá trị tinh thần
C. Chúa tạo ra Adam và Eva
D. Con người biết chế tạo ra công cụ lao động
Câu 11: Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn chính là động lực thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để:
A. phát triển kinh tế 
B. nâng cao đời sống tinh thần
B. đảm bảo cho con người tồn tại 
D. cải tạo xã hội
Câu 12: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là:
A. Chiến tranh biên giới 
B. Cải tạo xã hội
C. Thay đổi chế độ xã hội 
D. Các cuộc cách mạng xã hội
Câu 13: Chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần là:
A. Thần linh 
B. Các nhà khoa học
C. Do tự nhiên ban cho 
D. Con người
Câu 14: Con người tạ ra các giá trị tinh thần dựa trên:
A. Sự mách bảo của thần linh 
B. Bản năng sinh tồn của con người
C. Các quy luật tự nhiên 
D. Đời sống sinh hoạt hằng ngày, kinh nghiệm trong lao động sản xuất, trong đấu tranh
Câu 15: Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây:
“Cuộc cách mạng xã hội thay thế (1) . . . . . . lỗi thời bằng (2). . . . . . . mới tiến bộ hơn.”
A. (1) công cụ lao động; (2) công cụ lao động 
B. (1) đối tượng lao động; (2) đối tượng lao động
C. (1) tư liệu lao động; (2) tư liệu lao động
D. (1) quan hệ sản xuất; (2) quan hệ sản xuất
Câu 16: Xây dựng củng cố và phát triển nền đạo đức ở nước ta hiện nay có ý nghĩa to lớn không chỉ trong chiến lược xây dựng và phát triển con người Việt nam hiện đại,mà còn góp phần xây dựng, phát triển:
A. Sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam 
B. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Nền dân chủ XHCN Việt Nam 
D. Nền văn hoá tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng() trong văn bản dưới đây: 
 “Đạo đức là.. của hạnh phúc gia đình, tạo ra sự ổn định và phát triển vững chắc của gia đình”
A. nội dung 
B. điều kiện 
C. cơ sở 
D. nền tảng 
Câu 18: Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng() trong văn bản dưới đây: 
“Xã hội chỉ . . . . . . . . . khi các quy tắc, chuẩn mực đạo đức trong xã hội đó luôn được tôn trong, củng cố và phát triển.” 
A. hội nhập nhanh chóng 
B. phát triển thuận lợi 
C. nhanh chóng phát triển 
D. phát triển bền vững
Câu 19 : Các quy tắc, chuẩn mực đạo đức luôn biến đổi theo:
A. Sự vận động 
B. Sự phát triển của xã hội
C. Đời sống của con người 
D. Sự vận động và phát triển của xã hội 
Câu 20: Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng() trong văn bản dưới đây :
 “Đạo đức giúp cá nhân năng lực và ý thức , tăng thêm tình yêu đối với tổ quốc , đồng bào và rộng hơn là toàn nhân loại “
 A. sống tự giác, sống gương mẫu 
 B. tự hoàn thiện mình
 C. sống thiện, sống tự chủ 
D. sống thiện , sống có ích
Câu 21: Tự điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân không phải là việc tuỳ ý mà luôn phải tuân theo một hệ thống:
A. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước 
B. Các quy ước, thoả thuận đã có
C. Các nề nếp, thói quen xác định 
D. Các quy tắc, chuẩn mực xác định
Câu 22: Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính:
A. Nghiêm minh 
B. Tự do 
C. Tự giác 
D. Bắt buộc 
Câu 23: Nền đạo đức của nước ta hiện nay kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc , vừa kết hợp và phát huy :
A. Những chuẩn mực XHCN 
B. Những năng lực của mọi người trong xã hội
C. Những đóng góp của mọi người cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
D. Những tinh hoa văn hoá nhân loại
Câu 24. Các nền đạo đức xã hội trước đây luôn bị chi phối bởi :
A. Quan điểm và lợi ích bởi tầng lớp trí thức 
B. Quan điểm đại đa số quần chúng
C. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động 
D. Quan điểm và lợi ích bởi giai cấp thống trị
Câu 25: Đạo đức là gì ?
A. Đạo đức là hệ thống các chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội 
B. Đạo đức là hệ thống quy tắc, chuẩn mực của xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp
C. Đạo đức là hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ con người điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng
D. Đạo đức là hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con tự người điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội 
Câu 26: Mục đích cao nhất của sự phát triển xã hội mà chúng ta đang phấn đấu đạt tới là:
A. con người được tự do làm theo ý mình
B. con người được phát triển tự do
C. con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do
D. con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn diện cá nhân.
 Câu 27: Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng () trong văn bản dưới đây : 
 “Đạo đức là hệ thốngmà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội.”
A. Các quy tắc, của sự tiến bộ 
B. Các hành vi, việc làm mẫu mực 
C. Các quan niệm, quam điểm xã hội 
D. Các quy tắc, chuẩn mực xã hội
Câu 28: Tuổi thấp nhất được kết hôn theo quy định của luật hôn nhân và gia đình là: 
A. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên 
B. Nữ từ 20 tuổi trở lên ,nam từ 22 tuổi trở lên
C. Nam,nữ từ 20 tuổi trở lên 
D. Nữ từ 18 tuổi trở lên , nam từ 20 tuổi trở lên 
Câu 29: Nghĩa vụ là gì ?
A. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội 
B. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu cầu lợi ích chung của xã hội
C. Nghĩa vụ là bổn phận của cá nhân đối với cộng đồng của xã hội
D. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng 
Câu 30: Lương tâm tồn tại ở hai trạng thái đó là: 
A. Trong sáng thanh thản và sung sướng 
B. Trong sang vô tư và thương cảm, ái ngại
C. Hứng khởi vui mừng và buồn phiền, bực tức
D.Trong sang thanh thản và dằn vặt, cắn rứt
Câu 31: Nơi đăng ký kết hôn là:
A. Khu phố ,thôn ấp nơi hai người yêu nhau sinh sống
B. Uỷ ban nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
C. Toà án nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi hai người yêu nhau sinh sống
Câu 32: Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng () trong văn bản dưới đây: 
“Xã hội cũng phải có..đảm bảo cho sự thoả mãn nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân, bởi vì, suy đến cùng, xã hội chỉ có thể phát triển lành mạnh trên cơ sở bảo đảm những nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân”
A. phối hợp 
B. điều kiện 
C. nghĩa vụ 
D. trách nhiệm
Câu 33: Chọn câu trả lời đầy đủ nhất: Các chức năng cơ bản của gia đình là:
A. Duy trì nòi giống, kinh tế, nuôi dưỡng và giáo dục con cái
B. Duy trì nòi giống, tổ chức đời sống gia đình, nuôi dưỡng con cái
C. Chăm lo nuôi dạy con nên người
D. Duy trì nòi giống, kinh tế, tổ chức đời sống gia đình,nuôi dạy và giáo dục con cái
Câu 34: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (.) trong văn bản dưới đây:
 “Khi biết giữ gìn danh dự của mình, các cá nhân có được.. để làm điều tốt và không làm điếu xấu.”
A. Một ý chí mạnh mẽ
B. Một vũ khí sắc bén
C. Một sự lạc quan vui vẻ
D. Một sức mạnh tinh thần
Câu 35: Tình yêu chân chính là:
A. Tình yêu bắt nguồn từ những người có cùng lý tưởng
B. Tình yêu được pháp luật công nhận
C. Tình yêu được sự ủng hộ của cha mẹ
D. Tính yêu trong sáng, lành mạnh, phù hợp với quan điểm đạo đức tiến bộ
Câu 36: Định nghĩa nào sau đây đầy đủ và đúng nhất về hạnh phúc ?
A. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng của con người khi được đáp ứng thoả mãn các nhu cấu về vật chất và tinh thần
B. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng tràn đầy niềm vui khi thoả mãn các nhu cầu sống của con người
C. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi có đầy đủ về vật chất và tinh thần
D. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thoả mãn các nhu cầu chân chính lành mạnh về vật chất và tinh thần
Câu 37: Danh dự của mỗi người là do: 
A. Cộng đồng thừa nhận
B. Xã hội xây dựng nên
C. Bản thân người đó tự đánh giá và công nhân
D. Nhân phẩm của người đó đã được xã hội coi trọng, đánh giá và công nhận
Câu 38: Hãy chọn cặp từ đúng với phần chấm lửng() Trong văn bản dưới đây: 
“Để trở thành người có lương tâm, đối với mọi người, cần phải rèn luyện tư tưởng đạo đức cá nhân theo..(1) .tiến bộ, cách mạng, biến ý thức đạo đức thành .(2). đạo đức trong đời sống, sinh hoạt hàng ngày.”
A. (1) tư tưởng - (2) thói quen
B. (1) tư tưởng - (2) tình cảm
C. (1) quan niệm - (2) ý thức 
D. (1) quan điểm - (2) thói quen 
Câu 39: Danh dự là gì ?
A. Danh dự là sự coi trọng của dư luân xã hội đối với một người dựa trên dư luận xã hội của người đó 
B. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá của dư luận XH đối với một người dựa trên giá trị đạo đức của người đó 
C. Danh dự là sự đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên nhân phẩm của người đó
D. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức của người đó 
Câu 40: Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng (.) trong văn bản dưới đây: 
 “Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng đắn về tình yêu, đặc biệt là ở những người mới bước sang tuổi thanh niên.”
A. nghĩa vụ 
B. nhiệm vụ 
C. bổn phận. 
D. trách nhiệm.
Câu 41: Vợ chồng bình đẳng với nhau, nghĩa là:
A. Vợ và chồng bình đẳng theo pháp luật
B. Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
C. Vợ và chồng có nghĩa vụ giống nhau trong gia đình
D. Vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
Câu 42: Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng (.) trong văn bản dưới đây:
“Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp con người tự tin hơn vào bản thân và phát huy được tính .. trong hành vi của mình.”
A. Tự giác 
B. Chủ động 
C. Sáng tạo. 
D. Tích cực 
Câu 43: Nhân phẩm là:
A. trạng thái tâm lý vui sướng,thích thú mà con người có được trong cuộc sống.
B. khả năng tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình.
C. sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó.
D. toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá trị làm người của mỗi con người.
Câu 44: Người có nhân phẩm là người:
A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức đôí với xã hội. 
B. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đối với mọi người.
C. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác và xã hội.
D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác, với xã hội. 
Câu 45: Nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay là:
A. Hôn nhân giữa một nam và một nữ
B. Hôn nhân đúng pháp luật
C. Hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng
Câu 46: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (.) trong văn bản dưới đây:
“Trạng thái cắn rứt lương tâm giúp cá nhâncho phù hợp với yêu cầu của xã hội.”
A. nhắc nhở mình
B. điều chỉnh suy nghĩ của mình
C. suy xét hành vi của mình
D. điều chỉnh hành vi của mình
Câu 47: Các mối quan hệ trong gia đình bao gồm: (chọn câu đầy đủ nhất)
A. Cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chị em với nhau
B. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chị em với nhau
C. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chị em với nhau
D. Quan hệ giữa vợ và chồng ,cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chị em với nhau
Câu 48: Theo quy định của pháp luật, lễ cưới của hai người yêu nhau là:
A. Một sự kiện trọng đại của hai vợ chồng
B. Một điều kiện bắt buộc theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
C. Một thủ tục pháp lý chứng minh hai người yêu nhau chính thức là vợ chồng
D. Một thủ tục mang tính truyền thống, không bắt buộc phải có, cho nên tổ chức trang trọng, vui vẻ nhưng phải tiết kiệm, không phô trương tốn kém
Câu 49: Để trở thành người có lương tâm mỗi học sinh chúng ta cần phải:
A. Cố gắng học thật tốt, nhiệt tình giúp đỡ bạn bè.không vi phạm pháp luật
B. Đừng bao giờ đụng chạm đến ai, phê bình ai, không quan tâm đến việc ai đúng ai sai
C. Tích cực rèn luyện ý thức đạo đức, tác phong kỷ luật và thực hiện tốt nghĩa vụ bản thân 
D. Tự giác thực hiện tốt nghĩa vụ học tập của cá nhân, tích cực rèn luyện đạo đức, tác phong, kỷ luật, có lối sống trong sáng, lành mạnh và biết quan tâm giúp đỡ người khác
Câu 50: Lương tâm là gì ?
A. Lương tâm là năng lực tự điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân đối với những người xung quanh
B. Lương tâm là sự đánh giá của xã hội về mối quan hệ cá nhân đối với xã hội và những người xung quanh
C. Lương tâm là sự nhận thức của cá nhân đối với chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Lương tâm là năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội
Câu 51: Gia đình là gì ?
A. Là một cộng động người chung sống và gắn bó với nhau từ hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống 
B. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ kết hôn và ly hôn 
C. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau cùng hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống 
D. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là hôn nhân và huyết thống 
Câu 52: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng () trong văn bản dưới đây:
“Người thiếu nhân phẩm hoặc tự đánh mất nhân phẩm của mình sẽ bị xã hội đánh giá thấp, bị .”
A. phê phán và chỉ trích
B. xa lánh và ghét bỏ
C. ghét bỏ và coi thường
D. coi thường và khinh rẻ
Câu 53. Hôn nhân là:
A. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận
B. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính
C. Quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng
D. Quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn
 Câu 54: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng() trong văn bản dưới đây:
 “Tự ái là việc do quá nghĩ tới bản thân, đề cao “cái tôi” nên có thái độ.. khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường.”
 A. Căm thù, chán nản, khó chịu
 B. Trách mắng, chửi bới
 C. Buồn phiền, chán nản, tự ti
 D. Bực tức, khó chịu, giận dỗi 
 Câu 55: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (.) trong văn bản dưới đây:
“Tình yêu chân chính làm cho con người trưởng thành và hoàn thiện hơn. Bởi vì, tình yêu là mạnh mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.”
A. Mục tiêu 
B. Động cơ 
C. Sức sống 
D. Động lực 
 Câu 56: Tại ngã tư đường phố, bạn A nhìn thấy một cụ già chống gậy qua đường bị té ngã. Hành động nào sau đây làm cho lương tâm bạn A được thanh thản, trong sáng ? 
A. Trách cụ: sao cụ không ở nhà mà ra đường đi đâu lung tung làm cản trở giao thông
B. Đứng nhìn xem làm sao cụ qua đường được
C. Chờ cụ già đứng dậy rồi đưa cụ qua đường
D. Chạy đến đỡ cụ lên và đưa cụ qua đường
 Câu 57: Sự đánh giá của xã hội đối với người có nhân phẩm là:
A. Đặc biệt tôn trọng và nể phục
B. Người điển hình trong xã hội
C. Rất cao và khâm phục 
D. Rất cao, được kính trọng và có vinh dự lớn
 Câu 58: Chọn câu đầy đủ và đúng nhất: Người có danh dự là người:
A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ 
B. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác 
C. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác
D. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác
Câu 59: Tự nguyện trong hôn nhân thể hiện ở chỗ:
A. Nam nữ đư

Tài liệu đính kèm:

  • docx(1) HỆ THỐNG CÂU HỎI GDCD LỚP 10 KT45P HKII.docx