CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II- QUI TẮC ĐẾM CÂU 1: Tổ 1 lớp 11A có 5 nam và 6 nữ. Số cách chọn một bạn trong tổ làm tổ trưởng là: A. 30 B. 11 C. 5 D. 6 CÂU 2: Từ các chữ số 1,2,3,4. Có số cách lập số tự nhiên có 2 chữ số là: A. 16 B. 12 C. 12 D. 6 CÂU 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có số cách lập số tự nhiên chẵn có 3 chữ số là: A. 18 B. 120 C. 216 D. 90 CÂU 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5. Có số cách lập số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau là: A. 60 B. 52 C. 90 D. 120 CÂU 5: Số cách phân 4 bạn từ 1 tổ có 12 bạn để làm trực nhật là: A. 11880 B. 1320 C. 495 D. 33 CÂU 6: Số đường chéo của hình lục giác lồi là: A. 10 B. 9 C. 24 D. 8 CÂU 7: Số tam giác được hình thành từ các đỉnh của hình ngũ giác lồi là; A. 9 B. 8 C. 10 D. 60 CÂU 8: Số cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi xen kẻ vào dãy ghế có 8 chổ kê hàng ngang là: A. 1152 B. 576 C. 40320 D. 96 CÂU 9: Số cách chọn 1 cặp không phải là vợ chồng từ 5 cặp vợ chồng để hát song ca trong tiệc cưới là: A. 90 B. 45 C. 25 D. 20 CÂU 10: Từ 1 hộp đựng 5 bi trắng, 4 bi đỏ. Số cách chọn ra 2 bi cùng màu là: A. 16 B. 60 C. 36 D. 72 CÂU 11: Từ 1 hộp đựng 3 bi trắng, 4 bi đỏ. Số cách chọn ra 3 bi có ít nhất 1 bi đỏ là: A. 31 B. 34 C. 30 D.35 CÂU 12: Từ 1 hộp đựng 3 bi trắng, 3 bi đỏ. Số cách chọn ra 3 bi có ít nhất 1 bi đỏ và ít nhất 2 bi trắng là: A. 9 B. 20 C. 8 D. 12 CÂU 13: Số nghiệm của phương trình: là: A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 CÂU 14: Số hạng thứ 13 trong khai triển theo lũy thừa tăng dần của x là: A. -12285 B. 12285 C. -12285 D. 12285 CÂU 15: Tổng có kết quả là: A. B. C. D. C.
Tài liệu đính kèm: