CHƯƠNG II: GIẢI TÍCH 12 PHẦN I: HÀM SỐ Bài 1: Câu 1: Tập xác định của hàm số là: Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 0 là: Câu 4: Giá trị của là: Câu 5: Xác định m để Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: Câu 7: Xác định m để A(m; -2) thuộc đồ thị hàm số trên: Câu 8: Chọn phát biểu đúng: Hàm số đồng biến với mọi x>0. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2 Trục oy là tiệm cận ngang Trục ox là tiệm cận đứng Câu 9: Chọn phát biểu sai: Hàm số nghịch biến với mọi x>-1/2. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2 Trục oy là tiệm cận đứng Hàm số không có cực trị Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm sô trên [0;1] là: Bài 2: Cho hàm số: Câu 1: Tập xác định của hàm số là: Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = e là: Câu 4: Giá trị của là: Câu 5: Xác định m để Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: Câu 7: Xác định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số trên: Câu 8: Chọn phát biểu đúng: Hàm số đồng biến với mọi x>0. Hàm số đồng biến với mọi x <0 Hàm số đồng biến với mọi x. Hàm số nghịch biến với mọi x>0. Câu 9: Chọn phát biểu sai: Hàm số nghịch biến với mọi x Hàm số nghịch với mọi x <0 Hàm số có 1 cực trị Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. Câu 10: Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số trên [0;e]. khi đó Tổng a + b là: A.1+ln2 B. 2+ln2 C. 3+ln2 D.4+ln2 Bài 3: Cho hàm số Câu 1: Tập xác định của hàm số trên là: Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 1 là: Câu 4: Tìm x biết là: Câu 5: Xác định m để Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: Câu 7: Xác định m để A(m; 1) thuộc đồ thị hàm số trên: Câu 8: Nghiệm của bất phương trình y < 1/49 là: Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình y/ < 0 là: Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] là: Bài 4: Cho hàm số Câu 1: Đạo hàm của hàm số tại x = 1là: Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: Câu 3: Chọn khẳng định đúng: Hàm số có đạo hàm tại x = 0. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1. Đồ thị của hàm số không đi qua Q(1;2e+1). Hàm số xác định với mọi x dương. Mách nhỏ: Các tình huống trên chỉ nêu ra với mục đích giúp học sinh định hình được trắc nghiệm là như vậy đó. Tuy nhiên để cho chắc ăn thì phải nắm được các kiến thức về hàm số, phương trình, bất phương trình,hệ phương trình nữa nhé! Theo chúng tôi các bạn nên làm nhuyễn các bài tập dưới đây. BÀI TẬP HỖ TRỢ Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: Bài 2: Cho hàm số: . Tìm TXD, CMR Bài 3: Cho hàm số: . Giải phương trình Bài 4: Tìm tập xác định, tính của các hàm số sau: CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRỰC TIẾP HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔGARÍT Câu1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ạ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung Câu2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax Câu3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x < 0 B. 0 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax Câu4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞) C. Hàm số y = (0 < a ạ 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ạ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành Câu5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 B. < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành Câu6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi 0 < x < 1 B. 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung Câu7: Cho a > 0, a ạ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞) D. Tập xác định của hàm số y = là tập R Câu8: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +∞) B. (-∞; 0) C. (2; 3) D. (-∞; 2) ẩ (3; +∞) Câu9: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-∞; -2) B. (1; +∞) C. (-∞; -2) ẩ (2; +∞) D. (-2; 2) Câu10: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. D. R Câu11: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +∞)\ {e} B. (0; +∞) C. R D. (0; e) Câu12: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +∞) D. R Câu13: Hàm số y = có tập xác định là: A. (6; +∞) B. (0; +∞) C. (-∞; 6) D. R Câu14: Hàm số nào dới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu15: Hàm số nào dới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu16: Số nào dới đây nhỏ hơn 1? A. B. C. D. Câu17: Số nào dới đây thì nhỏ hơn 1? A. B. C. D. Câu18: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác Câu19: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng : A. e2 B. -e C. 4e D. 6e Câu20: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: A. B. C. D. Câu22: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu23: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Cho f(x) = . Đạo hàm f’ bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu25: Cho f(x) = . Đạo hàm bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu26: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Câu27: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu28: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu29: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác Câu30: Cho f(x) = tanx và j(x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là: A. -1 B.1 C. 2 D. -2 Câu31: Hàm số f(x) = có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu32: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng: A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 Câu33: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. p(1 + ln2) B. p(1 + lnp) C. plnp D. p2lnp Câu34: Hàm số y = có đạo hàm bằng: A. B. C. cos2x D. sin2x Câu35: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 Câu36: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(10) bằng: A. ln10 B. C. 10 D. 2 + ln10 Câu37: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu38: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu39: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu40: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = Câu41: Hàm số y = (a ạ 0) có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Câu42: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Câu43: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; +∞) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác PHẦN II: MŨ VÀ LOGARIT Bài 1: Cho biểu thức A = Câu 1: Khi thì giá trị của biểu thức A là: Câu 2: Biểu thức A được rút gọn thành: Câu 3: Cho x thỏa mãn . Khi đó giá trị của A là: Câu 4: Tìm x biết A > 18. Câu 5: Tìm x biết Câu 6: Tìm x biết . Câu 7: Tìm x biết Câu 8: Tìm x biết Câu 9: Tìm x nguyên để A là ước của 9; Câu 10: Biết rằng x nguyên dương và A là ước của 18. Khi đó giá trị của là: Câu 11: Nếu đặt . Thì A trở thành Câu 12: Nếu đặt . Thì A trở thành Câu 13: Nếu đặt . Thì A trở thành Câu 14: Biểu thức A được rút gọn thành D. A, B, C đều đúng Câu 15: Với x thỏa mãn . Xác định m biết A = 9. Câu 16: Với x thỏa mãn với m > 0. Xác định giá trị của m biết A = 36 . Câu 17: Xác định giá trị của m để giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x. Câu 18: Đặt với A = 9 thì giá trị của t là: Câu 19: Với t là số tự nhiên, đặt với A<18 thì giá trị của t là: Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức L = 5+A với là: Câu 21: Giá trị bé nhất của biểu thức B = 5-A với là: Câu 22: Đặt x = sint, khi A = 9 thì giá trị của t là: Câu 23: Đặt x = cos2t, khi A = 9 thì giá trị của t là: AI CẦN BẢN CHÌNH SỬA THÌ LIÊN LẠC 01688346117 TÔI SẼ GỬI QUA GMAIL CHO NHÉ PHÍ 10K THÔI BÀI TẬP HỖ TRỢ RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU: CÁC CÂU HỎI TRỰC TIẾP Câu1: Tính: K = , ta đợc: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu2: Tính: K = , ta đợc A. 10 B. -10 C. 12 D. 15 Câu3: Tính: K = , ta đợc A. B. C. D. Câu4: Tính: K = , ta đợc A. 90 B. 121 C. 120 D. 125 Câu5: Tính: K = , ta đợc A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu6: Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu7: Biểu thức aviết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu8: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu9: Cho f(x) = . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu10: Cho f(x) = . Khi đó f bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu11: Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu12: Tính: K = , ta đợc: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? A. + 1 = 0 B. C. D. Câu14: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu16: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Câu17: Cho K = . biểu thức rút gọn của K là: A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu18: Rút gọn biểu thức: , ta đợc: A. 9a2b B. -9a2b C. D. Kết quả khác Câu19: Rút gọn biểu thức: , ta đợc: A. x4(x + 1) B. C. - D. Câu20: Rút gọn biểu thức: : , ta đợc: A. B. C. D. Câu21: Biểu thức K = viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu22: Rút gọn biểu thức K = ta đợc: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 Câu23: Nếu thì giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu24: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 3 C. a < 3 D. a ẻ R Câu25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta đợc: A. B. C. D. Câu26: Rút gọn biểu thức (a > 0), ta đợc: A. a B. 2a C. 3a D. 4a Câu27: Rút gọn biểu thức (b > 0), ta đợc: A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu28: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta đợc: A. B. C. D. Câu29: Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 Câu30: Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2: Cho biểu thức Câu 1: Khi thì giá trị của B là: Câu 2: Khi thì giá trị của B2 là: Câu 3: Biểu thức B được rút gọn thành: Câu 4: Biểu thức B được rút gọn thành: D. đáp án khác Câu 5: Xác định m để biểu thức K không phụ thuộc vào giá trị của x với K = B+ Câu 6: Đặt Thì B trở thành: D. đán án khác Câu 7: Đặt Thì B trở thành: D. đán án khác Câu 8 : Đặt Thì B trở thành: Câu 9: Cho x thỏa mãn . Khi đó giá trị của B là: Câu 10: Xác định x biết B = 2 Câu 11: Xác định x thỏa mãn Câu 12: Giá trị lớn nhất của B với Câu 13: Giá trị bé nhất của M với với Câu 14: Đặt . Xác định t biết rằng B +1=0. Câu 15: Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn 2 giá trị B. 3 giá trị C. 4 giá trị D. 5 giá trị BÀI TẬP HỖ TRỢ Rút gọn các biểu thức sau: TRẮC NGHIỆM TRỰC TIẾP Câu1: Cho a > 0 và a ạ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. có nghĩa với "x B. loga1 = a và logaa = 0 C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n ạ 0) Câu2: Cho a > 0 và a ạ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu3: bằng: A. B. C. D. 2 Câu4: (a > 0, a ạ 1) bằng: A. - B. C. D. 4 Câu5: bằng: A. B. C. - D. 3 Câu6: bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu7: bằng: A. 3 B. C. D. 2 Câu8: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu9: bằng: A. 200 B. 400 C. 1000 D. 1200 Câu10: bằng: A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 Câu11: bằng: A. 25 B. 45 C. 50 D. 75 Câu12: (a > 0, a ạ 1, b > 0) bằng: A. B. C. D. Câu13: Nếu thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu14: Nếu thì x bằng: A. B. C. 4 D. 5 Câu15: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu16: Nếu (a > 0, a ạ 1) thì x bằng: A. B. C. D. 3 Câu17: Nếu (a > 0, a ạ 1) thì x bằng: A. B. C. 8 D. 16 Câu18: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu19: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. D. Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) Câu21: Cho lg5 = a. Tính theo a? A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Câu22: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a? A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Câu23: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Câu24: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu25: Cho log. Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. a + b D. Câu26: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 4 Câu27: bằng: A. 8 B. 9 C. 7 D. 12 Câu28: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa? A. 0 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 Câu29: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: A. (0; 1) B. (1; +∞) C. (-1; 0) È (2; +∞) D. (0; 2) È (4; +∞) Câu30: bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Cho phương trình Câu 1: Nếu đặt t = 2x với t > 0 thì phương trình tương đương với phương trình nào: t2 +3t -2 = 0 B. t2 -3t +2 = 0 C. t2 + 3t +2 = 0 D. t2 -3t - 2 = 0 Câu 2: Nếu thỏa mãn t = 2x và t > 1. Thì giá trị của biểu thức 2017t là: Câu 3: Số nghiệm của phương trình trên là: Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là: Câu 5: Phương trình nên tương đương với phương trình nào dưới đây: “ 2 phương trình tương đương là 2 phương trình cùng tập nghiệm nhé. Đáp án A” Câu 6: Phương trình trên không tương đương với phương trình nào dưới đây Bài 2: Cho phương trình Câu 1: Với giá trị nào của m thì x = -2 là một nghiệm của phương trình Câu 2: Với giá trị nào của m thì x = 1 không phải là 1 nghiệm của phương trình Câu 3: Phương trình có mấy nghiệm với m = 5 / 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRỰC TIẾP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARÍT Câu1: Phương trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. 3 D. 5 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. {2; 4} C. D. Câu3: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. 2 Câu4: Phương trình có nghiệm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu5: Phương trình: có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6: Phương trình: có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu7: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu8: Phương trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu9: Phương trình: có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu10: Phương trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu11: Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m 2 D. m ẻ Câu12: Phương trình: có nghiệm là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu13: Phương trình: = 3lgx có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu14: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Phương trình: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu16: Phương trình: có nghiệm là: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu17: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu18: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu19: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu20: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu21: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu22: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARÍT Câu1: Hệ phương trình: với x ≥ y có mấy nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu2: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu3: Hệ phương trình: có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu4: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu5: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là? A. B. C. D. Kết quả khác Câu6: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là? A. B. C. D. Kết quả khác Câu7: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu8: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu9: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu10: Hệ phương trình: có nghiệm là A. B. C. D. Kết quả khác BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARÍT Câu1: Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Câu2: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu3: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (0; 1) D. Câu4: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu5: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu6: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu7: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: A. [2; +∞) B. [-2; 2] C. (-∞; 1] D. [2; 5] Câu8: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. (0; +∞) B. C. D. Câu9: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (-1; 2) D. (-∞; 1)
Tài liệu đính kèm: