Câu hỏi trắc nghiệm Phần mũ – logarit 1. Lũy thừa Câu 1: Tính: K = , ta được: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu 2: Tính: K = , ta được A. 10 B. -10 C. 12 D. 15 Câu 3: Tính: K = , ta được A. B. C. D. Câu 4: Tính: K = , ta được A. 90 B. 121 C. 120 D. 125 Câu 5: Tính: K = , ta được A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu 6: Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 7: Biểu thức aviết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 8: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 9: Cho f(x) = . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 10: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu 11: Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu 12: Tính: K = , ta đợc: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13: Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào có nghiệm? A. + 1 = 0 B. C. D. Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 16: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Câu 17: Cho K = . biểu thức rút gọn của K là: A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu 18: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. D. Kết quả khác Câu 19: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. x4(x + 1) B. C. - D. Câu 20: Rút gọn biểu thức: : , ta được: A. B. C. D. Câu 21: Biểu thức K = viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 22: Rút gọn biểu thức K = ta đợc: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 Câu 23: Nếu thì giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 24: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 3 hoặc a < - 3 C. a < 3 D. a Î R Câu 25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta đợc: A. B. C. D. Câu 26: Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được: A. a B. 2a C. 3a D. 4a Câu 27: Rút gọn biểu thức (b > 0), ta được: A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu 28: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta đợc: A. B. C. D. Câu 29: Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 Câu 30: Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. LOGARIT Câu 1: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. có nghĩa với "x B. loga1 = a và logaa = 0 C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n ¹ 0) Câu 2: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu3: bằng: A. B. C. D. 2 Câu4: (a > 0, a ¹ 1) bằng: A. - B. C. D. 4 Câu5: bằng: A. B. C. - D. 3 Câu6: bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu7: bằng: A. 3 B. C. D. 2 Câu8: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu9: bằng: A. 100 B. 400 C. 1000 D. 10000 Câu10: bằng: A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 Câu11: bằng: A. 1775 B. 1875 C. 1885 D. 1785 Câu12: (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng: A. B. C. D. Câu13: Nếu thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu14: Nếu thì x bằng: A. B. C. D. 4 Câu15: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu16: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng: A. B. C. D. Câu17: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng: A. B. C. 8 D. 4 Câu18: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. 2a + 3b D. 4a +3b Câu19: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. D. Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) Câu21: Cho lg5 = a. Tính theo a? A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Câu22: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a? A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Câu23: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Câu24: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu25: Cho log. Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. a + b D. Câu26: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 4 Câu27: bằng: A. 8 B. 9 C. 7 D. 12 Câu28: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa? A. 0 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 Câu29: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: A. (0; 1) B. (1; +¥) C. (-1; 0) È (2; +¥) D. (0; 2) È (4; +¥) Câu30: bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA Câu1: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (-¥; -1] È [1; +¥) C. R\{-1; 1} D. R Câu2: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥)) C. R\ D. Câu3: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-2; 2] B. (-¥: 2] È [2; +¥) C. R D. R\{-1; 1} Câu4: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (1; +¥) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} Câu5: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu6: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là: A. B. C. 2 D. 4 Câu7: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (-¥;0) È (2; +¥) D. R\{0; 2} Câu8: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu9: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. C. 2 D. 4 Câu10: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4 B. y = C. y = x4 D. y = Câu12: Cho hàm số y = . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 Câu13: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đờng tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng Câu14: Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phơng trình là: A. y = B. y = C. y = D. y = Câu15: Trên đồ thị của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A. p + 2 B. 2p C. 2p - 1 D. 3 4. Hàm số mũ - hàm số logarit Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-¥: +¥) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-¥: +¥) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ¹ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung Câu 2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax Câu 3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x < 0 B. 0 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +¥) B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +¥) C. Hàm số y = (0 < a ¹ 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành Câu 5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 B. < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành Câu 6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi 0 < x < 1 B. 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung Câu 7: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥) D. Tập xác định của hàm số y = là tập R Câu8: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥) B. (-¥; 0) C. (2; 3) D. (-¥; 2) È (3; +¥) Câu 9: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-¥; -2) B. (1; +¥) C. (-¥; -2) È (2; +¥) D. (-2; 2) Câu 10: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. D. R Câu 11: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥)\ {e} B. (0; +¥) C. R D. (0; e) Câu 12: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +¥) D. R Câu 13: Hàm số y = có tập xác định là: A. (6; +¥) B. (0; +¥) C. (-¥; 6) D. R Câu 14: Hàm số nào dới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 15: Hàm số nào dới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 16: Số nào dới đây nhỏ hơn 1? A. B. C. D. Câu 17: Số nào dới đây thì nhỏ hơn 1? A. B. C. D. Câu 18: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác Câu 19: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng : A. e2 B. -e C. 4e D. 6e Câu 20: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: A. B. C. D. Câu 22: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 23: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Cho f(x) = . Đạo hàm f’ bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho f(x) = . Đạo hàm bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Câu27: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác Câu 30: Cho f(x) = tanx và j(x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là: A. -1 B.1 C. 2 D. -2 Câu 31: Hàm số f(x) = có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 32: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng: A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 Câu 33: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. p(1 + ln2) B. p(1 + lnp) C. plnp D. p2lnp Câu 34: Hàm số y = có đạo hàm bằng: A. B. C. cos2x D. sin2x Câu 35: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 Câu 36: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(10) bằng: A. ln10 B. C. 10 D. 2 + ln10 Câu 37: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu 40: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = Câu 41: Hàm số y = (a ¹ 0) có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Câu 42: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Câu 43: Cho f(x) = x2e-x. bất phơng trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; +¥) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác Câu 44: Cho hàm số y = . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là: A. cosx.esinx B. 2esinx C. 0 D. 1 Câu 45: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phơng trình là: A. y = x - 1 B. y = 2x + 1 C. y = 3x D. y = 4x - 3 5. Phương trình mũ và phơng trình logarIt Câu1: Phơng trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. 3 D. 5 Câu2: Tập nghiệm của phơng trình: là: A. B. {2; 4} C. D. Câu3: Phơng trình có nghiệm là: A. B. C. D. 2 Câu4: Phơng trình có nghiệm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu5: Phơng trình: có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6: Phơng trình: có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu7: Tập nghiệm của phơng trình: là: A. B. C. D. Câu8: Phơng trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu9: Phơng trình: có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu10: Phơng trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu11: Xác định m để phơng trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m 2 D. m Î Câu12: Phơng trình: có nghiệm là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu13: Phơng trình: = 3lgx có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu14: Phơng trình: = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Phơng trình: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu16: Phơng trình: có nghiệm là: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu17: Phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu18: Phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu19: Phơng trình: = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu20: Phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu21: Phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu22: Phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. 6. Hệ phương trình mũ và logarit Câu1: Hệ phơng trình: với x ≥ y có mấy nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu2: Hệ phơng trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu3: Hệ phơng trình: có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu4: Hệ phơng trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu5: Hệ phơng trình: với x ≥ y có nghiệm là? A. B. C. D. Kết quả khác Câu6: Hệ phơng trình: với x ≥ y có nghiệm là? A. B. C. D. Kết quả khác Câu7: Hệ phơng trình: với x ≥ y có nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu8: Hệ phơng trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu9: Hệ phơng trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu10: Hệ phơng trình: có nghiệm là A. B. C. D. Kết quả khác 7. Bất phơng trình mũ và lOgarIt Câu1: Tập nghiệm của bất phơng trình: là: A. B. C. D. Câu2: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu3: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (0; 1) D. Câu4: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu5: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu6: Bất phơng trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu7: Hệ bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. [2; +¥) B. [-2; 2] C. (-¥; 1] D. [2; 5] Câu8: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. (0; +¥) B. C. D. Câu9: Bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (-1; 2) D. (-¥; 1) Câu10: Để giải bất phơng trình: ln > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bớc nh sau: Bớc1: Điều kiện: Û (1) Bớc2: Ta có ln > 0 Û ln > ln1 Û (2) Bớc3: (2) Û 2x > x - 1 Û x > -1 (3) Kết hợp (3) và (1) ta đợc Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: (-1; 0) È (1; +¥) Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào? A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bớc 1 C. Sai từ bớc 2 D. Sai từ bớc 3 Câu11: Hệ bất phơng trình: có tập nghiệm là: A. [4; 5] B. [2; 4] C. (4; +¥) D.
Tài liệu đính kèm: