Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số mũ, lôgarit - Ngô Nguyên

pdf 19 trang Người đăng dothuong Lượt xem 678Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số mũ, lôgarit - Ngô Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số mũ, lôgarit - Ngô Nguyên
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 1 
LŨY THỪA 
Câu 1. Tính: 
1 3
3 5
0,75 1 181
125 32
 
         
   
 kết quả là: 
 A. 
80
27
 B. 
80
27
 C. 
79
27
 D. 
79
27
Câu 2. Tính:    
1 13
1 22 03 320,001 2 .64 8 9
 
    kết quả là: 
 A. 
2223
16
 B. 
1873
16
 C. 
1130
16
 D.
2223
16
 
Câu 3. Tính: 
0,752
0,53
1
27 25
16

 
 
 
 
 kết quả là: 
 A.10 B.11 C.12 D.13 
Câu 4. Tính:    
1
1
24 30,25 1
0,5 625 2 19. 3
4

 
    
 
 
 
 kết quả là: 
 A.10 B.11 C.12 D.13 
Câu 5. Tính: 
1
22
3
0,753
1 1
8 . 16
27 2
 
 
   
   
   
 kết quả là: 
 A.10 B.8 C.12 D.6 
Câu 6. Rút gọn : 
 
4
3 24
3 12 6
.
.
a b
a b
 ta được : 
 A.a2 b B.ab2 C.a2 b2 D.ab 
Câu 7. Rút gọn : 
2 4 2 2
3 9 9 91 1 1a a a a   
   
   
   
 ta được : 
 A. 
1
3 1a  B. 
4
3 1a  C.
4
3 1a  D. 
1
3 1a  
Câu 8. Rút gọn : 
2 1
2 2
2 1
1
.a
a


 
 
 
 
 ta được : 
 A.a3 B.a2 C.a D.a4 
Câu 9. Rút gọn : 
 
2
3 13
:b b
 ta được : 
 A. 3 1b  B. 3 2b  C. 3b D. 3 4b  
Câu 10. Rút gọn :  
3
3
5
25
a ta được : 
 A.a4 B.a5 C.a2 D.a3 
Câu 11. Đơn giản : 
 
2 1
2 1
5 2 3 5
.
a
a a


 
 ta được : 
 A.a B.
1
a
 C.1 D.2 
Câu 12. Tính giá trị biểu thức: 3 2 1 2 4 24 .2 .2    được kết quả: 
 A.6 B.7 C.8 D.9 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 2 
Câu 13. Tính giá trị biểu thức:
3 5
2 5 1 5
6
2 .3

 
 được kết quả: 
 A.16 B.18 C.20 D.10 
Câu 14. Tính giá trị biểu thức:  1 2 2 2 1 2 225 5 .5   được kết quả: 
 A.
24
5
 B.
25
4
 C.
1
5
 D.
4
5
Câu 15. Tính giá trị biểu thức: 2 3 5 52 .8 được kết quả: 
 A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 16. Tính giá trị biểu thức:
3
3
1 2 2
2
3
9

 được kết quả: 
 A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 17. Tính giá trị biểu thức:
2 7
2 7 1 7
10
2 .5

 
 được kết quả: 
 A.5 B.6 C.7 D.8 
Câu 18. Tính giá trị biểu thức:  2 3 3 1 2 34 4 .2  được kết quả: 
 A.
2 3 1
2
3
 B.
2 3 1
2
4
 C.
2 3 1
2
2
 D. 2 32 1 
Câu 19. Tính:
3 1
4 5
0,251 19
810000 7
16 32

 
   
   
   
 được kết quả: 
 A.
71
2
 B.35 C.36 D.
73
2
Câu 20. Tính:  
2 11 1
2 3 330,001 2 .64 8
 
  được kết quả: 
 A.
93
16
 B.
95
16
 C.0,9376 D.0,9377 
Câu 21. Tính:  
1
2
32
3
3
27 2 3
8


  
 
 
 
 được kết quả: 
 A.
111
12
 B.
115
12
 C.
113
12
 D.
117
12
Câu 22. Tính:  
1
1
24 0,25 1
0,5 625 2
4


  
 
 
 
 được kết quả: 
 A.
289
27
 B.
288
27
 C.
287
27
 D.
286
27
Câu 23. Rút gọn :
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
a a a




 
 
 
 
 
 
 ta được: 
 A.
1
a
 B.a C.2a D.3a 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 3 
Câu 24. Rút gọn :
1 1
3 3
6 6
a b b a
a b


 ta được: 
 A. ab B. 3a b C. 3 ab D. 3b a 
Câu 25. Rút gọn :  
2 2
3 3 33 3a b a b ab  
 
 
 
 ta được: 
 A.2b B.2a C.a-b D.a+b 
Câu 26. Rút gọn :
2
1 1
2 21 2 :
b b
a b
a a
  
   
   
  
 ta được: 
 A.
1
b
 B.
1
a
 C.
1
ab
 D.a b 
Câu 27. Rút gọn :
3
2
5
4
1 9 1
4 4 2
1 1 1
4 2 2
a a b b
a a b b


 

 
 ta được: 
 A.2b B.2a C.a+b D.a -b 
ĐÁP ÁN LŨY THỪA 
1B 2A 3C 4A 5B 6D 7C 8A 9D 10B 
11C 12C 13B 14A 15C 16B 17A 18B 19D 20B 
21C 22A 23B 24C 25D 26B 27C 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 4 
TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ- LŨY THỪA - LÔGARIT 
Câu 1. Hàm số y = 3 21 x có tập xác định là: 
 A. [-1; 1] B. (-; -1]  [1; +) C. R\{-1; 1} D. R 
Câu 2. Hàm số y =  


4
2
4x 1 có tập xác định là: 
 A. R B. (0; +) C. R\ 
 
 
 
1 1
;
2 2
 D. 
 
 
 
1 1
;
2 2
Câu 3. Hàm số y =  
3
2 54 x có tập xác định là: 
 A. (-2; 2) B. (-: 2)  (2; +) C. R D. R\{-2; 2} 
Câu 4. Hàm số y =    
e
2
x x 1 có tập xác định là: 
 A. R B. (1; +) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} 
Câu 5. Tập xác định của hàm số 24 3 4y x x   là: 
 A.R B.(-;-1)  (4;+) C.(-;-1]  [4;+) D.(-;-1)  [4;+) 
Câu 6. Tập xác định của hàm số  
2
2
4 3y x x

   là: 
 A.R\{1;3} B.R C.(1;3) D.(1;+) 
Câu 7. Tập xác định của hàm số  3 38y x

  là: 
 A.R B.R\{2} C.(-;2) D.(2;+) 
Câu 8. Tập xác định của hàm số  
1
3 2 43 2y x x x   là: 
 A.R B.(0;1) (2;+) C.(1;2) D.(0;+) 
Câu 9. Tập xác định của hàm số  
1
2 46y x x

   
 A.R B.(2;3) C.(0;+) D.(-;-3) (2;+) 
Câu 10. Tập xác định của hàm số:  23log 2y x x  là: 
 A.x>0 B.x0 D.-2<x<0 
Câu 11. Hàm số:  20,3log 9y x  xác định khi: 
 A.-33 C.03 
Câu 12. Hàm số  27log 3 4y x x   xác định khi: 
 A.x-1 C.-14 
Câu 13. Hàm số:  2
3
log 5 6y x x    xác định khi: 
 A.06 
Câu 14. Hàm số: 
2
0,7
9
log
5
x
y
x



xác định khi: 
 A.-53 B.-3<x<3 C.x<-5 D.-5<x<3 
Câu 15. Hàm số: 
2
3
3 2
log
2 3
x x
y
x
 


 xác định khi: 
 A.x2 B.1<x<2 C.1<x<
3
2
 hay x>2 D.
3
2
<x<2 
Câu 16. Hàm số:  5log 3 9
x
y   xác định khi: 
 A.x>1 B.x>2 C.x<1 D.x<2 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 5 
Câu 17. Hàm số:  30,6log 2 16
x
y

  xác định khi: 
 A.x7 C.x>3 D.x>5 
Câu 18. Hàm số:  21
3
log 5 6 .y x x   xác định khi: 
 A.x>3 B.x3 D.2<x<3 
Câu 19. Tập xác định của hàm số:  1
3
log 3 2y x   là: 
 A.(3;12] B.(3;12) C.[3;12) D.[3;12] 
Câu 20. Hàm số y =    2ln x 5x 6 có tập xác định là: 
 A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2)  (3; +) 
Câu 21. Hàm số y =    2ln x x 2 x có tập xác định là: 
 A. (-; -2) B. (1; +) C. (-; -2)  (2; +) D. (-2; 2) 
Câu 22. Hàm số y = ln 1 sinx có tập xác định là: 
 A. 

  
 
 
 
R \ k2 , k Z
2
 B.    R \ k2 , k Z C. 

  
 
 
 
R \ k , k Z
3
 D. R 
Câu 23. Hàm số y = 

1
1 ln x
 có tập xác định là: 
 A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e) 
Câu 24. Hàm số y =   25log 4x x có tập xác định là: 
 A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R 
Câu 25. Hàm số y = 
5
1
log
6 x
 có tập xác định là: 
 A. (6; +) B. (0; +) C. (-; 6) D. R 
Câu 26. Tập xác định của hàm số :
5
1
log
2 3
x
y
x


 
 là: 
 A.
3
;1
2

 
 
 
 B.
3
;1
2
 
 
 
 C.
3
1;
2
 
 
 
 D. 
3
; 1
2
 
 
 
 
Câu 27. Tập xác định của hàm số : 2ln 4 12y x x   là: 
 A.    ; 6 2;    B.    ; 6 2;     C.    ; 2 6;    D.    ; 3 4;    
Câu 28. Tập xác định của hàm số :  2 232.log 9y x x x    là: 
 A.    3; 2 1;3   B.    3; 2 1;3   C.    3; 2 1;3   D.    3; 2 1;3   
ĐÁP ÁN TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ- LŨY THỪA - LÔGARIT 
1D 2C 3A 4B 5C 6A 7D 8B 9D 10C 
11A 12D 13B 14A 15C 16B 17B 18C 19A 20C 
21C 22A 23A 24B 25C 26A 27C 28B 29 30 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 6 
HÀM SỐ MŨ- LŨY THỪA - LÔGARIT 
Câu 1. Đạo hàm của hàm số 
4
1
.
y
x x
 là: 
 A. 
94
5
'
4
y
x
 
B. 
2 4
1
'
.
y
x x
 C. 4
5
'
4
y x
D. 
54
1
'
4
y
x
  
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 3 2 3.y x x là: 
 A. 
9'y x
B. 6
7
'
6
y x C. 3
4
'
3
y x
D. 
7
6
'
7
y
x
 
Câu 3. Đạo hàm của hàm số 5 3 8y x  là: 
 A.
 
2
6
35
3
'
5 8
x
y
x


B. 
3
5 3
3
'
2 8
x
y
x


 C. 
2
5 3
3
'
5 8
x
y
x

 
D. 
 
2
4
35
3
'
5 8
x
y
x


Câu 4. Đạo hàm của hàm số 
 
5
23
1
1
y
x x


 
 tại điểm 1x  là: 
 A.  
5
' 1
3
y  
B.  
5
' 1
3
y 
C.  ' 1 1y 
D.  ' 1 1y   
Câu 5. Cho hàm số   5
1
1
x
f x
x



. Kết quả  ' 0f là: 
 A.
 
1
' 0
5
f 
B.
 
1
' 0
5
f  
C.  
2
' 0
5
f 
D.  
2
' 0
5
f   
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0; ? 
 A. 
1
4y x B. 
2y x C. 
6x
y
x


D. 6y x 
Câu 7. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞) 
 B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞) 
 C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) 
 D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = 
x
1
a
 
 
 
 (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục tung 
Câu 8. Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 
 C. Nếu x1 < x2 thì 1 2
x x
a a D. Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax 
Câu 9. Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. ax > 1 khi x 0 
 C. Nếu x1 < x2 thì 1 2
x x
a a D. Trục Ox là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax 
Câu 10. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. Hàm số y = 
a
log x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) 
 B. Hàm số y = 
a
log x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞) 
 C. Hàm số y = 
a
log x (0 < a  1) có tập xác định là R 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 7 
 D. Đồ thị các hàm số y = 
a
log x và y = 
1
a
log x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành 
Câu 11. Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. 
a
log x > 0 khi x > 1 B. 
a
log x < 0 khi 0 < x < 1 
 C. Nếu x1 < x2 thì a 1 a 2log x log x D. Đồ thị hàm số y = alog x có tiệm cận ngang là Ox 
Câu 12. Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. 
a
log x > 0 khi 0 < x < 1 B. 
a
log x 1 
 C. Nếu x1 < x2 thì a 1 a 2log x log x D. Đồ thị hàm số y = alog x có tiệm cận đứng là Oy 
Câu 13. Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R 
 B. Tập giá trị của hàm số y = 
a
log x là tập R 
 C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞) 
 D. Tập xác định của hàm số y = 
a
log x là tập R 
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? 
 A. y =  
x
0,5 B. y = 
x
2
3
 
 
 
 C. y =  
x
2 D. y = 
x
e 
 
 
Câu 15. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? 
 A. y = 
2
log x B. y = 
3
log x C. y = 
e
log x

 D. y = log x 
Câu 16. Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? 
 A. 
2
2
3
 
 
 
 B.  
e
3 C. e D. e 
Câu 17. Số nào dới đây thì nhỏ hơn 1? 
 A.  log 0,7 B. 3log 5

 C. 
3
log e D. elog 9 
Câu 18. Hàm số y =  2 xx 2x 2 e  có đạo hàm là: 
 A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác 
Câu 19. Cho f(x) = 
x
2
e
x
. Đạo hàm f’(1) bằng : 
 A. e2 B. -e C. 4e D. 6e 
Câu 20. Cho f(x) = 
x xe e
2

. Đạo hàm f’(0) bằng: 
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 21. Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: 
 A. 
1
e
 B. 
2
e
 C. 
3
e
 D. 
4
e
Câu 22. Hàm số f(x) = 
1 ln x
x x
 có đạo hàm là: 
 A. 
2
ln x
x
 B. 
ln x
x
 C. 
4
ln x
x
 D. Kết quả khác 
Câu 23. Cho f(x) =  4ln x 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 8 
Câu 24. Cho f(x) = ln sin2x . Đạo hàm f’
8
 
 
 
 bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 25. Cho f(x) = ln t anx . Đạo hàm f '
4
 
 
 
 bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 26. Cho y = 
1
ln
1 x
. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: 
 A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 
Câu 27. Cho f(x) = sin2xe . Đạo hàm f’(0) bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 28. Cho f(x) = 
2cos xe . Đạo hàm f’(0) bằng: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 29. Cho f(x) = 
x 1
x 12

 . Đạo hàm f’(0) bằng: 
 A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác 
Câu 30. Cho f(x) = tanx và (x) = ln(x - 1). Tính 
 
 
f ' 0
' 0
. Đáp số của bài toán là: 
 A. -1 B.1 C. 2 D. -2 
Câu 31. Hàm số f(x) =  2ln x x 1  có đạo hàm f’(0) là: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 32. Cho f(x) = 2 .3x x . Đạo hàm f’(0) bằng: 
 A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 
Câu 33. Cho f(x) = xx .  . Đạo hàm f’(1) bằng: 
 A. (1 + ln2) B. (1 + ln) C. ln D. 2ln 
Câu 34. Hàm số y = 
cosx sin x
ln
cosx sin x


 có đạo hàm bằng: 
 A. 
2
cos2x
 B. 
2
sin 2x
 C. cos2x D. sin2x 
Câu 35. Cho f(x) =  22log x 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: 
 A. 
1
ln 2
 B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 
Câu 36. Cho f(x) = 2lg x . Đạo hàm f’(10) bằng: 
 A. ln10 B. 
1
5 ln10
 C. 10 D. 2 + ln10 
Câu 37. Cho f(x) = 
2xe . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 38. Cho f(x) = 2x lnx . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 39. Hàm số f(x) = xxe đạt cực trị tại điểm: 
 A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 
Câu 40. Hàm số f(x) = 2x lnx đạt cực trị tại điểm: 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 9 
 A. x = e B. x = e C. x = 
1
e
 D. x = 
1
e
Câu 41. Hàm số y = axe (a  0) có đạo hàm cấp n là: 
 A. 
 n axy e B.  
n n axy a e C.  
n axy n!e D.  
n axy n.e 
Câu 42. Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: 
 A.  
n
n
n!
y
x
 B.    
 n 1n
n
n 1 !
y 1
x
 
  C.  
n
n
1
y
x
 D.  
n
n 1
n!
y
x

 
Câu 43. Cho f(x) = 2 xx e . bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: 
 A. (2; +∞) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác 
Câu 44. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. 
a
log x có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0 
 C. logaxy = logax.logay D. 
n
a a
log x n log x (x > 0,n ạ 0) 
Câu 45. Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. aa
a
log xx
log
y log y
 B. 
a
a
1 1
log
x log x
 
 C.  a a alog x y log x log y   D. b b alog x log a.log x 
Câu 46. 
3 52 2 4
a
15 7
a a a
log
a
 
 
 
 
 bằng: 
 A. 3 B. 
12
5
 C. 
9
5
 D. 2 
Câu 47. a3 2log ba  (a > 0, a  1, b > 0) bằng: 
 A. 3 2a b B. 3a b C. 2 3a b D. 2ab 
Câu 48. Nếu 
x
log 243 5 thì x bằng: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 49. Nếu 3
x
log 2 2 4  thì x bằng: 
 A. 
3
1
2
 B. 3 2 C. 4 D. 5 
Câu 50. Nếu 
a a a a
1
log x log 9 log 5 log 2
2
   (a > 0, a  1) thì x bằng: 
 A. 
2
5
 B. 
3
5
 C. 
6
5
 D. 3 
Câu 51. Nếu 
a a a
1
log x (log 9 3log 4)
2
  (a > 0, a  1) thì x bằng: 
 A. 
2 2
3
 B. 
2
3
 C. 
8
3
 D. 
64
9
Câu 52. Nếu 
2 2 2
log x 5log a 4log b  (a, b > 0) thì x bằng: 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 10 
 A. 5 4a b B. 4 5a b C. 5a + 4b D. 4a + 5b 
Câu 53. Nếu 2 3
7 7 7
log x 8log ab 2log a b  (a, b > 0) thì x bằng: 
 A. 4 6a b B. 2 14a b C. 6 12a b D. 8 14a b 
Câu 54. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? 
 A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 
Câu 55. Cho lg5 = a. Tính 
1
lg
64
 theo a? 
 A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) 
Câu 56. Cho lg2 = a. Tính lg
125
4
theo a? 
 A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a 
Câu 57. Cho 
2
log 5 a . Khi đó 
4
log 500 tính theo a là: 
 A. 3a + 2 B.  
1
3a 2
2
 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 
Câu 58. Cho 
2
log 6 a . Khi đó log318 tính theo a là: 
 A. 
2a 1
a 1


 B. 
a
a 1
 C. 2a + 3 D. 2 - 3a 
Câu 59. Cho log
2 3
5 a; log 5 b  . Khi đó 
6
log 5 tính theo a và b là: 
 A. 
1
a b
 B. 
ab
a b
 C. a + b D. 2 2a b 
Câu 60. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? 
 A.  2 2 22log a b log a log b   B. 2 2 2
a b
2 log log a log b
3

  
 C.  2 2 2
a b
log 2 log a log b
3

  D. 4
2 2 2
a b
log log a log b
6

  
ĐÁP ÁN TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ- LŨY THỪA - LÔGARIT 
1A 2B 3D 4B 5C 6B 7D 8D 9C 10D 
11D 12C 13B 14C 15C 16A 17A 18A 19B 20D 
21B 22A 23B 24B 25B 26B 27B 28A 29B 30A 
31B 32A 33B 34A 35A 36B 37B 38D 39C 40D 
41B 42B 43B 44D 45D 46A 47A 48B 49A 50C 
51C 52A 53B 54C 55D 56A 57B 58A 59B 60B 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 11 
PHƯƠNG TRÌNH MŨ 
Câu 1. Tìm m để phương trình 9 2.3 2 x x m   có nghiệm   1;2 .x  
 A). 1  m < 65. B). 
13
9
 < m < 45. C). 1  m < 45. D). 
13
9
 < m < 65. 
Câu 2. Giải phương trình3 6 2x x x  . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1} B). {2}. C).  . D). {- 1}. 
Câu 3. Giải phương trình    2 3 2 3 4
x x
    . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1, - 1} B). {- 4, 4}. C). {-2, 2}. D). {2, 
1
2
}. 
Câu 4. Giải phương trình3 5 6 2x x x   . 
 A). Phương trình có đúng 2 nghiệm x = 0 và x = 1. B). Phương trình có đúng 3 nghiệm. 
 C). Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. D). Phương trình vô nghiệm. 
Câu 5. Giải phương trình 4 3 1x x  . 
 A). x = 0. B). x = 0, x = 1. 
 C). Phương trình có nghiệm duy nhất x =1. D). Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm. 
Câu 6. Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x  (1; 3). 
 A). - 13 < m < - 9. B). 3 < m < 9. C). - 9 < m < 3. D). - 13 < m < 3. 
Câu 7. Giải phương trình    3 2 2 3 2 2 6
x x
x    . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {2}. B).  . C). {1}. D). {-1}. 
Câu 8. Giải phương trình12.9 35.6 18.4 0x x x   . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1, - 2}. B). {- 1, - 2}. C). {- 1, 2}. D). {1, 2}. 
Câu 9. Tìm m để phương trình 1 3 1 3 4 14.2 8x x x x m        có nghiệm. 
 A). - 41  m  32. B). - 41m - 32. C). m  - 41. D). m  -32. 
Câu 10. Tìm m để phương trình 
2 2 1 - x 1 - x9 8.3 4xx m    có nghiệm. 
 A). - 12  m2. B). - 12  m  
7
9
. C). - 12m  1. D). - 12m  
13
9
. 
Câu 11. Giải phương trình 
2 22 3x x  . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1+ 21 log 3 , 1 - 21 log 3 }. B). {- 1+ 21 log 3 , - 1 - 21 log 3 }. 
 C). {1+ 21 log 3 , 1 - 21 log 3 }. D). {- 1+ 21 log 3 , - 1 - 21 log 3 }. 
Câu 12. Giải phương trinh 2 2 18 2 6x x    . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1, 2log 12 } B). {1, 2log 10 }. C). {1, 4}. D). {1, 2log 14 }. 
Câu 13. Giải phương trình 3x + 33 - x = 12. Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1, 2}. B). {- 1, 2}. C). {1, - 2}. D). {- 1, - 2}. 
Câu 14. Giải phương trình 3 6 3x x  . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {- 1, 1}. B). {1}. C). {0, - 1}. D). {0, 1}. 
Câu 15. Giải phương trình 2008 2006 2.2007 .x x x  
 A). Phương trình có đúng 2 nghiệm x = 0 và x = 1. B). Phương trình có nhiều hơn 3 nghiệm. 
 C). Phương trình có đúng 3 nghiệm. D). Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. 
Câu 16. Giải phương trình 3 1125 50 2x x x   . Ta có tập nghiệm bằng : 
Giải Tích 12 – Chương 2 – Hàm Số Mũ - Logarit 
Ngô Nguyên – 0916.563.244 12 
 A). {1} B). {-1} C). {2} D). {0} 
Câu 17. Tìm m để phương trình 9 6.3 5 x x m   có đúng 1 nghiệm   0; .x  
 A). m > 0 v m = 4. B). m  0 v m = - 4. C). m > 0 v m = - 4. D). m 1 v m = - 4. 
Câu 18. Giải phương trình 
2 2 82 2 8 2x x x x x     . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1, 2 }. B). {- 1, 2 }. C). {2, - 2 }. D). {- 2, 4 }. 
Câu 19. Giải phương trình 
2 222 2 5x x x x    . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). { 1, 2 }. B). {1, - 1 }. C). {0, - 1, 1, - 2 }. D). {- 1, 2 }. 
Câu 20. Tìm m để phương trình | | | | 14 2 3x x m   có đúng 2 nghiệm. 
 A). m 2. B). m  - 2. C). m > - 2. D). m > 2. 
Câu 21. Giải phương trình    7 4 3 3. 2 3 2 0
x x
     . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {- 2, 2 }. B). {1, 0 }. C). {0 }. D). {1, 2 } 
Câu 22. Giải phương trình    
2 5 10
2 2
xx x
x x
 
   . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {- 1, - 5, 3 }. B). {-1, 5 }. C). {- 1, 3 }. D). {- 1, - 3, 5 }. 
Câu 23. Giải phương trình 
2 1 12 5x x  . Ta có tập nghiệm bằng : 
 A). {1, 1 - 2log 5 }. B). {- 1, 1 + 2log 5 }. C). {- 1, 1 - 2log 5 }. D). {1, - 1 + 2log 5 }. 
Câu 24. Giải p

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTrac_nghiem_giai_tich_12_Ham_so_muLogarit.pdf