CHƯƠNG II GT12_II_A_1. Rút gọn biểu thức (x, y > 0) được kết quả là : A. 2xy B. xy C. D. 2 GT12_II_A_2. Rút gọn biểu thức (a, b>0, ab) được kết quả là : A. B. C. D. GT12_II_B_3. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ? A. y= (x–2x + 3) B. y = (x+4) C. () D.(x+2x –3) GT12_II_A_4. Khẳng định nào sau đây sai ? A. 2> 2 B. (–1) > (–1) C.(1–) (–1) GT12_II_B_5. Hàm số y = xe nghịch biến trên khoảng : A. (–¥; –2) B. (–2;0) C.(1;+¥) D.(–¥;1) GT12_II_B_6. Nếu a = log3 và b = log5 thì : A. log1350 = 2a+b+2 B. log1350 = a+2b+1 C. log1350 = 2a+b+1 D. log1350 = a+2b+2 GT12_II_A_7. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A.Hàm số y = logx với a >1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +¥) B.Hàm số y = logx với 0< a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥) C.Hàm số y = logx với 0<a1 có tập xác định là R D.Đồ thị hai hàm số y = log x và y = logx (0<a1) đối xứng với nhau qua trục hoành GT12_II_B_8. Hàm số y = xlnx đồng biến trên khoảng : A. (0;+¥) B. (; +¥) C. (0;1) D. (0;) GT12_II_B_9. Đạo hàm của hàm số y = là : A. y/ = B. y/ = e+ e C. y/ = D. y/ = GT12_II_B_10. Tập xác định D của hàm số y = loglà : A. D = (1;+¥) B.D = (–¥;10) C. D = (–¥;1)È(2;10) D. D = (2;10) GT12_II_C_11. Hàm số y = ln(x– 2mx + 4) có tập xác định D = R khi : A. m < 2 B. –2 < m < 2 C. m = 2 D. m ³ 2 hoặc m £ –2 GT12_II_A_12. Nếu a> a và log< log thì : A. 01 C. a > 1 và 01 và b > 1 GT12_II_B_13. Cho a> 0, b>0 thoả a+ b=7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. 3log(a+b)= (loga + logb) B. log(a+b) = (loga + logb) C. 2(loga + logb) = log(7ab) D. log= (loga + logb) GT12_II_B_14. Đối với hàm số y = ln, ta có : A. xy/ + 1 = e B. xy/ + 1 = –e C. xy/ – 1 = e D. xy/ – 1 = – e GT12_II_C_15. Cho 0<a¹1 và 0<b¹1 và n ÎN*, một học sinh tính biểu thức : P = + + ++ theo các bước sau : P = loga + loga+ loga+ + loga (II) P = loga.aa (III) P = loga (IV) P = n(n+1) loga Học sinh trên đã giải sai ở bước nào ? A. (I) B. (II) C.(III) D.(IV) GT12_II_B_16. Hàm số y = : A. có một cực tiểu B. có một cực đại C. không có cực trị D. có một cực tiểu và một cực đại GT12_II_B_17. Số nghiệm của phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: 2 1 3 0 GT12_II_B_18. Giải phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_19. Giải phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_20. Giải phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: Phương trình vô nghiệm GT12_II_B_21. Giải phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: Phương trình vô nghiệm GT12_II_B_22. Giải phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: Phương trình vô nghiệm GT12_II_B_23. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: Bất phương trình vô nghiệm GT12_II_B_24. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_25. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_26. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_27. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_28. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: GT12_II_B_29. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: Bất phương trình vô nghiệm GT12_II_B_30. Giải bất phương trình . Chọn đáp án đúng nhất: ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. C 7. D 8. B 9. A 10. C 11. B 12. B 13. D 14. A 15. D 16. B 17. A 18. C 19. D 20. C 21. C 22. B 23. B 24. C 25. A 26. D 27. A 28. D 29. B 30. C Trong quá trình soạn không tránh khỏi những sai sót. Mong nhận được sự thông cảm và góp ý của quý thầy, cô và bạn bè đồng nghiệp. Xin chân thành cảm ơn.
Tài liệu đính kèm: