SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TỔ TOÁN TIN TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN CHỦ ĐỀ : NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ( PHƯƠNG ÁN ĐÚNG QUY ƯỚC LÀ PHƯƠNG ÁN A) Câu 1.Cho hàm số y=x2+3x-1. Chọn đáp án đúng: A. fxdx=x33+3x22-x+C B. fxdx=x3+x2+x+C C. fxdx=2x+3 D. fxdx=x33+3x22-x Câu 2.Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x2 biết F1=-1: A. Fx=13x3-43 B. Fx=13x3-1 C. Fx=-13x3-23 D. Fx=x33+C Câu 3.Tìm nguyên hàm của hàm số fx=12x: A. fxdx=122ln12+C B. fxdx=12x.lnx+C C. fxdx=12x+C D. fxdx=12x.ln12+C Câu 4.02x+1dx bằng: A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 5: Cho hàm số fx=1(2x-1)2. Chọn đáp án đúng: A. fxdx=12-4x+C B. fxdx=-1(2x-1)3+C C. fxdx=14x-2+C D. fxdx=-12x-1+C Câu 6.Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x+sinx, thỏa mãn F0=19 là: A. Fx=-cosx+x22+20 B. Fx=cosx+x22+20 C. Fx=-cosx+x22 D. Fx=-cosx+x22+18 Câu 7.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y=x2+2x và đường thẳng y=x+6 bằng: A. 1256 B. 656 C. 956 D. 6256 Câu 8.Cho I=1eπ2cos(lnx)xdx bằng: A. I=1 B. =cos1 C. I=sin1 D. =1 Câu 9.Cho I=0πexcos2xdx; J=0πexsin2xdx và K=0πexcos2xdx. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: (I) I+J=ex (II) I-J=K (III) K=ex-15 A. Chỉ (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) D. Chỉ (I) và (II) Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=-x2+4x và các tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm M(52;6) có kết quả dạng ab ( với tối giản) khi đó a-b bằng: A. 5 B. -5 C. 14 D. 112 Câu 11. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng [] Câu 12. Hàm số f(x) = cos2x có nguyên hàm là: A. B. C. D. [] Câu 13. Tích phân có giá trị là: A. B. C. D. [] Câu 14. Công thức nào sau đây là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b], và các đường y = 0, x = a, x = b A. B. C. D. [] Câu 15. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x – 1)2 A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng [] Câu 16. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. [] Câu 17. Diện tích giới hạn bởi các đường và là: A. B. C. D. [] Câu 18. Hàm số có nguyên hàm là : A. B. C. D. [] Câu 19. Giá trị của Tích phân là: A. B. C. D. [] Câu 20. Giá trị của Tích phân là: A. B. C. D. [] Câu 21. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng [] Câu 22. Hàm số f(x) = cos2x có nguyên hàm là: A. B. C. D. [] Câu 23. Tích phân có giá trị là: A. B. C. D. [] Câu 24. Công thức nào sau đây là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b], và các đường y = 0, x = a, x = b A. B. C. D. [] Câu 25. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x – 1)2 A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng [] Câu 26. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. [] Câu 27. Diện tích giới hạn bởi các đường và là: A. B. C. D. [] Câu 28. Hàm số có nguyên hàm là : A. B. C. D. [] Câu 29. Giá trị của Tích phân là: A. B. C. D. [] Câu 30. Giá trị của Tích phân là: A. B. C. D. [] Câu 31: Tích phân có giá trị bằng B. C. D. Câu 32: Nguyên hàm của hàm số là B. C. D. Câu 33: có giá trị bằng B. C. D. ln4 Câu 34: Nếu và với a < d < b thì bằng 3 B. -3 C. 7 D. 8 Câu 35: Nguyên hàm bằng B. C. D. Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox, và đường thẳng x = 2 là B. 16 C. 8 D. Câu 37: Giả sử . Khi đó giá trị của a + b là B. C. D. Câu 38: Cho . Khi đó bằng B. C. D. Câu 39: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x= 0, x = . Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( ) là một tam giác đều cạnh là 2 B. C. D. Câu 40: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng . Khi đó a + b bằng 13 B. 12 C. D. Câu 4 1. Nguyên hàm của hàm số : là : A. B. sin3x + C C. D. –sin3x+C Câu 42. Nguyên hàm của hàm số : là A. B. C. D. -. Câu 43.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 44. Thể tích của khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y = x3 + 1; y = 0; x = 0 và x = 1 quay quanh trục hoành là A. B. C. D. Câu 45. Giá trị của tích phân bằng A. B.3 C.2 D. Câu 46. Giá trị của tích phân bằng : A. B C. D. Câu 47.Nguyên hàm của hàm số : là : A. B. C. D. Câu 48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hình A.4 B. 0 C.2 D. 1 Câu 49. Tích phân có giá trị : A. B. C. D. Câu 50. Tích phân I = có giá trị : A. B. C. D. Câu 51. Tích phân có giá trị : A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: