TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU ĐỊA LÍ VIỆT NAM Nhận biết (Mức1) 1.Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? A. 45 B. 54 C. 64 D . 53 2.Dân tộc nào đông nhất trong đất nước ta ? A. Kinh B. Tà- ôi C. Tày D . Mường 3.Dân tộc Kinh chủ yếu sống ở đâu ? A Vùng núi B Cao nguyên C Đồng bằng ven biển D Vùng sâu 4. Lúa gạo trồng nhiều ở nước ta A. đúng B. Sai 5.Trâu bò ở nước ta nuôi nhiều vùng nào ? A vùng núi B Ven biển C. Đồng bằng D. Tất cả ý trên 6. Lợn gà và gia cầm nuôi nhiều ở vùng nào nước ta? A vùng núi B Ven biển C. Đồng bằng D. Tất cả ý trên 7.Nông nghiệp nước ta nghành nào là nghành sản xuất chính? A Trồng trọt B Chăn nuôi C. Thủy sản D Hải sản 8.Nghành lâm nghiệp phân bố ở đâu? A Đồng bằng B. Ven biển C. Vùng núi D. Núi và trung du 9 Ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh ở vùng nào ? A. Đồng bằng B. Ven biển C. Vùng núi D. Núi và trung du 10. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta là A. Đà Nẵng B. Huế C. Vũng tàu D. TP. Hồ Chí Minh 11.Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là A. Huế - Đà nẵng B. Bắc- Nam C.Hà Nội- Đà Nẵng D. Đà Nẵng-Nha Trang 12. Nơi có hoạt động thương mại lớn nhất nước ta là: A. Đà Nẵng B. Huế C. Vũng tàu D. TP. Hồ Chí Minh 13. Nơi nào có sân bay quốc tế ? A. Đà Nẵng B. Huế C. Vũng tàu D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội 14.Nước ta có nhiều rừng vì vậy có thể khai thác bao nhiêu cũng được. A.Đúng . B. sai. 15. Nước Việt Nam là nước xuất khẩu gạo vào hàng đầu thế giới. A. Đúng . B. Sai. 16. Cây trồng ở nước ta chủ yếu là cây xứ nóng. A. Đúng . B. Sai. 17. Hình dạng đất liền nước ta là: A Hình chữ L B. Hình chữ S C. Hình chữ U D. Hình Chữ M 18. Khí hậu nước ta là: A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới C. Hàn đới D. Cả ba ý trên 19. Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa A Đúng B. Sai 20.Biển bao bọc phía nào đất liền nước ta A. Phía Nam B. Phía Bắc C. Phía Đông Nam- Tây Nam D. Phía Tây
Tài liệu đính kèm: