Câu hỏi trắc nghiệm Dao động điện từ và sóng điện từ Vật lí lớp 12

pdf 27 trang Người đăng dothuong Lượt xem 788Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Dao động điện từ và sóng điện từ Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Dao động điện từ và sóng điện từ Vật lí lớp 12
Tuyensinh247.com 1 
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 
CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG 
DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 
Câu 1. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 
và 
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch 
là 
 A. T = 2 q0I0 B. T = 2 q0/I0 C. T = 2 I0/q0 D. T = 2 LC 
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện 
thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào 
sau đây là sai? 
 A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. 
 B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. 
 C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f . 
 D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. 
Câu 3. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không 
đáng kể được xác định bởi biểu thức 
 A. LC
1
 B. 
LC
1
 C. 
LC2
1
 D. 
LC
2
Câu 4. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần 
cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có 
dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực 
đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây 
không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? 
A. 
2
0
2
LI
W B. 
L
q
W
2
2
0 C. 
2
0
2
CU
W D. 
C
q
W
2
2
0 
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ 
LC có điện trở thuần không đáng kể? 
 A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ 
điện. 
 B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo 
một tần số chung. 
 C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. 
 D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn 
cảm. 
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với 
chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện 
 A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
 C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T 
Câu 7. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần 
dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa 
hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả 
sau đây: 
Tuyensinh247.com 2 
 A. 
C
L
IU 00 B. 
L
CI
U 00 C. 
C
LI
U 00 D. 
C
L
IU 00 
Câu 8. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là 
 A. 
C
I
W
2
2
0 B. 
C
q
W
2
2
0 C. 
C
q
W
2
0 D. LIW /20 
Câu 9. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ? 
A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. 
C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn. 
Câu 10. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì 
 A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao 
động riêng của mạch. 
 B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao 
động riêng của mạch. 
 C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao 
động riêng của mạch. 
 D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động 
riêng của mạch. 
Câu 11. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng 
nào sau đây ? 
A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá. 
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. 
Câu 12. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không 
đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số 
dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động 
điện từ riêng trong mạch là 
 A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1/4 
Câu 13. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 
bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch 
chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức: 
A. λ = 2 c 00Iq B. λ = 2 cq0/I0. C. λ = 2 cI0/q0. D. λ = 2 cq0I0. 
Câu 14. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm 
t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ 
thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: 
 A. 0,5.10
-6
s. B. 10
-6
s. C. 2.10
-6
s. D. 0,125.10
-6
s 
Câu 15. Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo 
phương trình ).
2
cos(0 tqq Như vậy: 
 A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều 
ngược nhau 
 B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược 
nhau. 
 C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như 
nhau. 
Tuyensinh247.com 3 
 D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như 
nhau 
Câu 16. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q 
= qocos(
2
T
t + ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có: 
 A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
 C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại. 
Câu 17. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong 
mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ 
dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là : 
 A. 2220 u
C
L
iI
 B. 2220 u
L
C
iI C. 2220 u
C
L
iI D. 2220 u
L
C
iI 
Câu 18. Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại 
bằng q0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện 
trường là 
 A. q = 0
Q
3
 B. q = 0
Q
4
 C. q = 
0
Q 2
2
 D. q = 0
Q
2
Câu 19. Một mạch dao động LC có L = 2mH, C=8pF, lấy 2 =10. Thời gian từ lúc tụ 
bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ 
trường là: 
 A.
3
2
.10
-7
s B. 10
-7
s C. 
510
75
s D. 
610
15
s 
Câu 20. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động 
của mạch là T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng 
năng lượng từ trường 
 A. 2,5.10
-5
s B. 10
-6
s C. 5.10
-7
s D. 2,5.10
-7
s 
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DÕNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN 
THẾ 
Câu 1. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: 
 A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi 
 C. Điên dung giảm còn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa 
Câu 2. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: 
A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L còn 
16
L
C. Ta giảm độ tự cảm L còn 
4
L
 D. Ta giảm độ tự cảm L còn 
2
L
Câu 3. Một tụ điện mFC 2,0 . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự 
cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy 102 . 
 A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH. 
Câu 4. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm HL
1
 và một tụ 
điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: 
Tuyensinh247.com 4 
A. pFC
4
1
 B. FC
4
1
 C. mFC
4
1
 D. FC
4
1
Câu 5. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 H, điện trở không 
đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng 
điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. 
 A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA 
Câu 6. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự 
do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực 
đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có 
giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 
 A. 3U0 /4. B. 3 U0 /2 C. U0/2. D. 3 U0 /4 
Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của 
tụ q0 = 6.10
-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn. 
 A. 5. 10
-7
 A B. 6.10
-7
A C. 3.10
-7
 A D. 2.10
-7
A 
Câu 8. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung FC 50 và cuộn dây có độ tự 
cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại 
thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: 
 A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. 
Câu 9. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 
0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ 
tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu 
dụng là.: 
 A. 22 V. B. 32V. C. 24 V. D. 8V. 
Câu 10. Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 
bản tụ là Uo=2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ 
trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 
 A. 0,5V. B. 
2
3
V. C. 1V. D. 1,63V. 
Câu 11. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 H , điện trở không 
đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng 
điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. 
 A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA. 
Câu 12. Khung dao động (C = 10 F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. 
Cường độ cực đại trong khung bằng: 
A. 4,5.10
–2
A B. 4,47.10
–2
A C. 2.10
–4
A D. 20.10
–4
A 
Câu 13. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ 
điện có điện dung 0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ 
dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng 
điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là: 
A. 2 V B. 2 V C. 22 V D. 4 V 
Câu 14. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị 
cực đại 
Tuyensinh247.com 5 
q0 = 10
-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 s. Cường độ hiệu dụng trong 
mạch là: 
 A. 7,85mA. B. 78,52mA. C. 5,55mA. D. 15,72mA. 
Câu 15. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 
0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là 
 A. L = 50 H B. L = 5.10
6
H C. L = 5.10
8
H D. L = 50mH 
Câu 16. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây 
thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ 
dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng. 
 A. 4V B. 5,2V C. 3,6V D. 3V 
Câu 17. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần 
số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong 
mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là 
 A. 8.10
-10
 C. B. 4.10
-10
 C. C. 2.10
-10
 C. D. 6.10
-10
 C. 
Câu 18. Một mạch dao động LC có =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10
-12
C. 
Khi điện tích của tụ 
q = 2.10
-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị: 
 A. 52.10 A B. 52 3.10 A C. 52.10 A D. 52 2.10 A 
Câu 19. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với 
một cuộn cảm có 
L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 
 A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA. 
Câu 20. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực 
đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: 
 A. 
C
L
U C
1
0 B. 0C 0
L
U = I
C
 C. 0C 0
L
U = I
C
 D. 0C 0
L
U = I
πC
Câu 21. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 
0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50Mh. Xác định hiệu điện thế giữa hai 
bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? 
 A. V54 B. V24 C. V34 D. V4 
Câu 22. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10
-
4H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện 
áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.106t - /2)V, biểu thức của dòng điện trong 
mạch là: 
 A. i = 4sin(2.10
6
t )A B. i = 0,4cos(2.10
6
t - )A 
C. i = 0,4cos(2.10
6
t)A D. i = 40sin(2.10
6
t -
2
)A 
Câu 23. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm HL 640 và một tụ điện có điện 
dung pFC 36 . Lấy 102 . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá 
trị cực đại Cq 60 10.6 . Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là: 
 A. )(10.6,6cos10.6 76 Ctq và ))(
2
10.1,1cos(6,6 7 Ati 
Tuyensinh247.com 6 
 B. )(10.6,6cos10.6 76 Ctq và ))(
2
10.6,6cos(6,39 7 Ati 
 C. )(10.6,6cos10.6 66 Ctq và ))(
2
10.1,1cos(6,6 6 Ati 
 D. )(10.6,6cos10.6 66 Ctq và ))(
2
10.6,6cos(6,39 6 Ati 
Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là )(100cos05,0 Ati . 
Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy 102 . Điện dung và biểu thức điện tích của 
tụ điện có giá trị nào sau đây ? 
A. FC 210.5 và ))(
2
100cos(
10.5 4
Ctq 
B. FC 310.5 và ))(
2
100cos(
10.5 4
Ctq 
C. FC 310.5 và ))(
2
100cos(
10.5 4
Ctq 
D. FC 210.5 và )(100cos
10.5 4
Ctq 
Câu 25. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch 
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha 
3
 so với điện tích ở tụ điện. 
C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha 
2
 so với điện tích ở tụ điện 
Câu 26. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm HL
2 , mắc nối tiếp với một tụ điện có 
điện dung FC 18,3 . Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức ))(
6
100cos(100 VtuL
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là: 
A. )
3
100cos( ti (A) B. )
3
100cos( ti (A) 
C. )
3
100cos(51,0 ti (A) D. )
3
100cos(51,0 ti (A) 
DẠNG 3: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG 
Câu 1. Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 F, điện tích của 
tụ có giá trị cực đại là 8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: 
 A. 6.10
-4
J. B. 12,8.10
-4
J. C. 6,4.10
-4
J. D. 8.10
-4
J. 
Câu 2. Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai 
đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi 
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch 
bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng 
dao động điện từ trong mạch bằng: 
 A. 10nF và 25.10
-10
J. B. 10nF và 3.10
-10
J. 
 C. 20nF và 5.10
-10
J. D. 20nF và 2,25.10
-8
J. 
Tuyensinh247.com 7 
Câu 3. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện 
dung của tụ bằng 1 F. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, 
năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: 
 A. 18.10
–6
J B. 0,9.10
–6
J C. 9.10
–6
J D. 1,8.10
–6
J
Câu 4. Một tụ điện có điện dung FC
2
10 3
 được nạp một lượng điện tích nhất định. 
Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm HL
5
1
. Bỏ qua 
điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng 
lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ? 
 A. 1/300s B. 5/300s C. 1/100s D. 4/300s 
Câu 5. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 
0,05μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai 
đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ 
trường trong mạch bằng 
 A. 0,4 J B. 0,5 J C. 0,9 J D. 0,1 J 
Câu 6. Mạch dao động LC gồm tụ C = 6 F và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại 
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ 
là u = 8V năng lượng từ trường trong mạch bằng: 
A. 588 J B. 396 J C. 39,6 J D. 58,8 J 
Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số 
riêng f0 = 1KHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại 
của nó sau những khoảng thời gian là 
 A. 1ms B. 0,5ms C. 0,25ms D. 2ms 
Câu 8. Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc: ω = 2.104rad/s, L = 0,5mH, hiệu điện 
thế cực đại trên hai bản tụ 10V. Năng lượng điện từ của mạch dao đông là: 
 A. 25 J. B. 2,5 J. C. 2,5 mJ. D. 2,5.10-4 J. 
Câu 9. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được điện tích đến 
hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng 
mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn 
là bao nhiêu ? 
 A. W = 10 kJ B. W = 5 mJ C. W = 5 k J D. W = 10 mJ 
Câu 10. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực 
đại trên bản cực của tụ điện là q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 
10
-6s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng 
C
q
4
2
0 . Tần số của mạch dao động: 
 A. 2,5.10
5
Hz. B. 10
6
Hz. C. 4,5.10
5
Hz. D. 10
-6
Hz. 
Câu 11. Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ 
tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). 
Tính năng lượng điện trường vào thời điểm st
48000
 ? 
 A. 38,5 J B. 39,5 J C. 93,75 J D. 36,5 J 
Tuyensinh247.com 8 
Câu 12. Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ 
tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). 
Xác định L và năng lượng dao động điện từ trong mạch ? 
 A. 0,6H, 385 J B. 1H, 365 J 
 C. 0,8H, 395 J D. 0,625H, 125 J 
Câu 13. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung 
kháng. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng 
lượng từ trường trong cuộn dây là: 
 A. LC B. 
2
LC
 C. 
4
LC
 D. 
3
LC
Câu 14. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH 
và tụ điện có điện dung F
1,0
. Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực 
đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ 
2
0U 
 A. 3 s B. 1 s C. 2 s D. 6 s 
Câu 15. Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực 
đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là: 
 A. LC B. 
4
LC
 C. 
2
LC
 D. LC2 
Câu 16. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện 
một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s thì 
năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của 
cuộn dây ? 
 A. H
2
34
 B. H
2
35
 C. H
2
32
 D. H
2
30
Câu 17. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ 
có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch 
một năng lượng 5 J thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 s dòng điện trong mạch 
triệt tiêu. Xác định L ? 
 A. H
2
3
 B. H
2
6,2
 C. H
2
6,1
 D. H
2
6,3
Câu 18. Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến 
thiên theo phương trình i = 0,04cos t (A). Xác định C ? Biết cứ sau những khoảng 
thời gian nhắn nhất 0,25 s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng 
nhau và bằng J
8,0
. 
 A. pF
125
 B. pF
100
 C. pF
120
 D. pF
25
DẠNG 4: NẠP ĐIỆN CHO TỤ 
Câu 1. Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng J4 từ một nguồn 
điện một chiều có suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ? 
 A. 0,145 J B. 0,115 J C. 0,135 J D. 0,125 J 
Tuyensinh247.com 9 
Câu 2. Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng J4 từ một nguồn 
điện một chiều có suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. 
Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? 
 A. 0,145H B. 0,5H C. 0,15H D. 0,35H 
Câu 3. Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ 
cảm L = 0,125H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 
cung cấp cho mạch một năng lượng 25 J thì dòng điện tức thời 
trong mạch là I = I0cos4000t(A). Xác định ? 
 A. 12V B. 13V C. 10V D. 11V 
Câu 4. Cho mạch dao động lí tưởng như hình vẽ bên. Tụ điện có 
điện dung 20 F, cuộn dây có độ tự cảm 0,2H, suất điện động của 
nguồn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfSONG_DIEN_TU.pdf