Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác

pdf 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 7784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 1 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ LỚP 10 CHƢƠNG 6 
GÓC LƢỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC 
Câu 1: Góc 0120 có số đo bằng radian là: 
A. 
2
3

 B. 
3

 C. 
5
6

 D. 
6

 
Câu 2: Góc 03100 có số đo bằng radian là: 
A. 
155
18

 B. 
155
9

 C. 
155
9
 D. 
9
155

Câu 3: Đổi số đo 
5
6

(rad) ra số đo độ, ta được: 
A. 060 B. 0135 C. 0150 D. 0120 
Câu 4: Đổi số đo 
68
5

(rad) ra số đo độ, ta được: 
A. 02484 B. 04896 C. 02448 D. 04243 
Câu 5: Biểu thức 0sin1530A  bằng: 
A. 0 B 
1
2
 C. 
3
2
 D. 1 
Câu 6: Biểu thức 0cos15A  bằng: 
A. 
6 2
4

 B
6 2
4

 C. 
3 2
2

 D. 
3 2
2

Câu 7: Biểu thức 
5 7
sin .sin
12 12
A
 
 bằng: 
A. 
1
4
 B 
3
4
 C. 
2 3
2

 D. 
2 3
4

Câu 8: Biểu thức 0 0 0 0tan9 tan 27 tan81 tan 63A     bằng: 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 9: Biểu thức 
11 7 5
sin tan cos
2 6 6
A
  
   bằng: 
A. 
6 3
6
 
 B. 
6 3
6
 
 C. 
6 3
6

 D. 
3 2
2

Câu 10: Biểu thức sin 2 tan
6 4
A
 
  bằng: 
A. 
2
5
 B. 
1
2
 C. 
5
2
 D. 
1
4
Câu 11: Biểu thức 
cos sin
12 12
cos sin
12 12
A
 
 



bằng: 
A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 2 3 
Câu 12: Biểu thức 
0 0
1 3
sin10 cos10
A   bằng: 
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 13: Biểu thức sin(5 )A a  bằng: 
A. sina B. cosa C. sina D. cosa 
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 2 
Câu 14: Biểu thức 
3
sin
10
A

 bằng: 
A. 
4
cos
5

 B. cos
5

 C. 1 cos
5

 D. cos
5

 
Câu 15: Biểu thức 
4
sin .cos sin .cos
5 30 30 5
A
   
  bằng: 
A. 
2
5
 B. 
1
2
 C. 
5
2
 D. 
1
4
Câu 16: Biểu thức 
5
sin sin
9 9
5
cos cos
9 9
A
 
 



bằng: 
A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 2 3 
Câu 17: Biểu thức 
5
sin sin
9 9
5
cos cos
9 9
A
 
 



bằng: 
A. 3 B. 
1
3
 C. 3 D. 
1
3
Câu 18: Với mọi a , biểu thức 
3
sin( )
2
A a

  bằng: 
A. sina B. cosa C. sina D. cosa 
Câu 19: Biểu thức 
0 0
0 0 0 0
cos80 cos 20
sin 40 .cos10 sin10 .cos 40
A



bằng: 
A. 1 B. 
1
2
 C.1 D. 
1
4
Câu 20: Tìm số đo của góc hình học uOv , biết một góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo 
bằng 01945 
 A. 0145 B. 145 C. - 0145 D. -145 
Câu 21: Tìm số đo của góc hình học uOv , biết một góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo 
bằng 02550 
 A. 030 B. 045 C. 060 D. 090 
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 
 A. Góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và 
tia cuối với nó có số đo dương. 
 B. Góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác ( Ov, Ou) có số 
đo âm. 
 C. Hai góc hình học uOv , u’Ov’ bằng nhau thì số đo của các góc lượng giác (Ou, 
Ov) và (Ou’, Ov’) sai khác nhau một bội nguyên 2 
 D. sđ ( Ou, Ov) = 
11
6

 và sđ(Ou’, Ov’) = 
13
6

 thì uOv = u’Ov’ 
Câu 23: Cho a là số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) với 0 2a   và 1 góc lượng giác 
cùng tia đầu, tia cuối với góc a có số đo là 
2003
6

. Khi đó số đo góc a bằng: 
 A. 
6

 B. 
6

 C. 
11
6

 D. 
3

Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 3 
Câu 24: Cho góc lượng giác(Ou, Ov) có số đo 
5

. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo 
của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho? 
 A. 
9
5

 B. 
11
5

 C. 
31
5

 D. 
6
5

Câu 25: Cho đường tròn có bán kính R = 2m. Khi đó độ dài cung có số đo bằng 300 là: 
 A. 
3
m

 B. 
2
3
m

 C. 
6
m

 D. 
5
6
m

Câu 26: Cho 
3
2
a

   , kế quả nào đúng? 
 A. cos 0;sin 0a a  B. cos 0;sin 0a a  
 C. cos 0;sin 0a a  D. cos 0;sin 0a a  
Câu 27: Nếu 
1
sin
3
a  và 0
2
a

  thì cosa bằng: 
A. 
3
2
 B. 
8
9
 C. 
2 2
3
 D. 
1
3
Câu 28: Nếu 
1
sin
3
a  và 
2
a

  thì tan a bằng: 
A. 
1
2

 B. 
8
9
 C. 
2
4
 D. 
2
4
Câu 29.1: Cho tan 3a  và 
3
2
a

   . Khi đó ta có: 
A. 
3 10
cos
10
a

 B. 
10
cos
10
a

 C. 
10
sin
10
a

 D. 
3 10
sin
10
a

 
Câu 29.2: Cho cot 2x  . Khi đó giá trị biểu thức 
4 4
4 4
sin cos
sin cos
x x
A
x x



 bằng: 
A. 
11
5
 B. 
7
5
 C. 
17
15
 D. 
3
7
 
Câu 30: Rút gọn biểu thức 
2
6 6
2
3cos
sin cos
cot 1
x
A x x
x
  

 ta được kết quả bằng: 
A. 0 B. 1 C. -1 D. cos x 
Câu 31: Rút gọn biểu thức 2
1 cos 1 cos
sin 1 1
1 cos 1 cos
x x
A x
x x
   
    
   
 ta được kết quả bằng: 
A. 4 B. 2sin x C. 22sin x D. 2sin cosx x 
Câu 32: Đẳng thức nào sai? 
A. 4 4 2sin cos 1 2cosx x x   B. 2 2 2 2tan sin tan .sinx x x x  
C. 2 2 2 2cot cos cot .cosx x x x  D. 
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
x x x
x x x
 

  
Câu 33: Rút gọn biểu thức 
3
cos(7 ) 3sin( ) cos( ) sin
2 2
A x x x x
 
       ta được kết quả 
bằng: 
A. 5cos x B. 3sin x C. 2cos x D. -2 
Câu 34: Rút gọn biểu thức 0 0cos cos( 120 ) cos( 120 )A x x x     ta được kết quả bằng: 
A. cos x B. sin x C. sin x D. 0 
Câu 35: Rút gọn biểu thức 
sin 2 sin 4 sin 6
1 cos 2 cos 4
x x x
A
x x
 

 
 ta được kết quả bằng: 
A. 4sin 2x B. sin 2x C. 2sin 2x D. sin3x 
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 4 
Câu 36: Rút gọn biểu thức sin5 2(sin cos2 sin 2 cos3 )A x x x x x   ta được kết quả bằng: 
A. 3 B. sin x C. 
1
5
 D. sin3x 
Câu 37: Rút gọn biểu thức 4sin sin( )sin( )
3 3
A x x x
 
   ta được kết quả bằng: 
A. sin x B. sin3x C. sin x D. sin3x 
Câu 38: Cho 
4 8
sin ;sin ;0 ;
5 17 2 2
x y x y
 
      . Giá trị của cos( )A x y  là: 
A. 
85
77
 B. 
85
77
 C. 
77
85
 D. 
13
85
Câu 39: Rút gọn biểu thức 
2 cot 1
tan 1 cot 1
x
A
x x

 
 
 ta được kết quả bằng: 
A. 2cos x B. 1 C. sin x D. 2 
Câu 40: Với mọi tam giác ABC ta luôn có sin sin sinA B C  bằng 
 A. 4cos cos cos
2 2 2
A B C
 B. 1 4cos cos cos
2 2 2
A B C
 
 C. 4sin sin sin
2 2 2
A B C
 D. 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
 
Câu 41: Với mọi tam giác ABC ta luôn có cos2 cos2 cos2 1A B C   bằng 
 A. 2cos cos cosA B C B. 4cos cos cosA B C 
 C.
1
cos cos cos
2
A B C D. 4cos cos cosA B C 
Câu 42: Với mọi tam giác ABC ta luôn có tan tan tan tan tan tan
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
  bằng 
 A. 2 B. 1 C. -2 D. -1 
Câu 43: Tam giác ABC có 
cos cos sin sin
b c a
B C B C
  thì tam giác ABC 
 A. cân B. vuông C. đều D. có 1 góc bằng 
300. 
Câu 44: Rút gọn biểu thức 2 28sin cos cot 2A x x x ta được kết quả bằng: 
 A. 2sin 4x B. sin 4x C. cos4x D. 2sin 2x 
Câu 45: Rút gọn biểu thức 3 3cos sin sin cosA x x x x  ta được kết quả bằng: 
 A. 
1
sin 4
4
x

 B. 
1
sin 4
4
x C. sin 4x D. 4sin 4x 
Câu 46: Cho 2
2
x y

  . Rút gọn biểu thức 
cos( ) cos
cos( ) cos
x y y
A
x y y
 

 
ta được kết quả: 
 A. tan
2
x
 B. tan
2
y
 C. cot
2
x
 D. cot
2
y
Câu 47: Biến đổi 1 cos2 cos4 cos6A x x x    thành tích ta được: 
 A. 4sin sin 2 sin3x x x B. 4sin sin 2 sin 4x x x 
 C. 4cos cos2 cos3x x x D. 4cos cos2 cos4x x x 
Câu 48: Công thức nào sau đây đúng? 
 A. 3sin3 3sin 4sinx x x  B. 3sin3 4sin 3sinx x x  
 C. 3sin3 4sin 3sinx x x  D. 3sin3 3sin 4sinx x x  
Câu 49: Cho tam giác ABC có tan 2; tan 1A B  . Khẳng định nào đúng? 
A. Tam giác ABC có 3 góc nhọn và tan 3C  . B. Tam giác ABC cân A và tan 1C  . 
C. Tam giác ABC có 1 góc tù và 
1
tan
2
C   . D. Tam giác ABC vuông tại C. 
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 5 
Câu 50: Cho A, B, C là 3 góc trong một tam giáC. Tìm hệ thức sai: 
A. sin sin(2 )A A B C    B. sin sin( 2 )C A B C   
C. sin cos
2 2
B C C
 D. 
3
cos sin
2
A B C
C
 
 
Câu 51: Nếu sin2x.sin3x = cos2x.cos3x thì một giá trị của x là: 
A. 180 B. 300 C. 360 D. 450 
Câu 52: Tính 
2
2
3tan tan
2 3tan
C
 




 , biết tan 2
2

 . 
A. 2 B. 14 C. 2 D. 34 
Câu 53: Cho 
1
sin
3
a = với 0
2

  , khi đó giá trị của cos
3


 
 
 
 bằng 
A. 
1 1
26
- . B. 6 3 . C. 
6
3
6
 . D. 
1
6
2
 . 
Câu 54: Cho 
3
cos
4
a  .Tính 
3
cos cos
2 2
a a
A. 
23
16
 B. B C. 
7
16
 D. 
23
8
Câu 55: Nếu sin cos 2 0
2

  
 
      
 
 thì  bằng: 
A. 
6

 B. 
4

 C. 
8

 D. 
3

 
Câu 56: “ Với mọi 
3
, sin ...
2

 
 
  
 
 ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu ? 
A. cos B. sin C. cos D. sin 
Câu 57: Với a ≠ k, ta có cos .cos 2 .cos 4 ...
si
cos 16
n
.sin
a a
xa
x
a a
ya
Khi đó tích .x y có giá trị bằng 
A. 8. B. 12. C. 32. D. 16. 
Câu 58: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức? 
A. cos3 = 3cos3 +4cos B. cos3 = –4cos3 +3cos 
C. cos3 = 3cos3 –4cos D. cos3 = 4cos3 –3cos 
Câu 59: Tính  0 0 0tan 40 cot 20 tan 20 E 
A. 2 B. 
1
4
 C. 
1
2
 D. 1 
Câu 60: Nếu tan cot 2 0
2

  
 
    
 
 thì  bằng: 
A. 
8

 B. 
6

 C. 
3

 D. 
4

Câu 61: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ? 
A. cosx+ cos(x+
2
3

)+ cos(x+
4
3

) B. sinx + sin(x+
2
3

) + sin(x+
4
3

) 
C. cos2x + cos2(x+
2
3

) + cos2(x+
4
3

) D. sin2x + sin2(x+
2
3

) + sin2(x-
4
3

) 
Câu 62: Tính 0 0cos36 cos72 
A. 
1
2
 B. 1 C. 
1
4
 D. 
1
2
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 6 
Câu 63: Cho cot
14
a

 .Tính 
2 4 6
sin sin sin
7 7 7
K
  
   
A. a B. 
2

a
 C. 
2
a
 D. 
4
a
Câu 64: Biểu thức 
4
sin cos sin cos
5 10 30 5
   
 M có giá trị bằng: 
A. 1 B. 
1
2
 C. 
1
2
 D. 
1
3
Câu 65: Tính 
2 3
cos cos cos
7 7 7
  
  D 
A. 
1
2
 B. 1 C. 
1
2
 D. 1 
Câu 66: Biểu thức 
4 4 2
2
sin cos cos
2(1 cos )
 


x x x
A
x
 được rút gọn thành 2cos A . Khi đó  
bằng : 
A. 2 x . B. 
3
x
. C. 
2
x
. D. x . 
Câu 67: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng: 
A. 2 B. 2 C. 0,5 D. 4 
Câu 68: Tính giá trị của biểu thức 4 4sin cos  P biết 
2
sin 2
3
  
A. 
1
3
 . B. 1. C. 
9
7
. D. 
7
9
. 
Câu 69: Tính 0 0 0cos15 cos45 cos75 
A. 
2
16
 B. 
2
4
 C. 
2
2
 D. 
2
8
Câu 70: Giả sử 6 6cos sin cos4x x a b x   với , a b . Khi đó tổng a b bằng: 
A. 
3
8
. B. 
5
8
. C. 1 . D. 
3
4
. 
Câu 71: Giá trị biểu thức 
0 090 270
sin cos
4 4
 bằng: 
A. 
1 2
1
2 2
 
 
 
 B. 2 1 C. 
1 2
1
2 2
 
  
 
 D. 
1 2
1
2 2
 
 
 
Câu 72: Cho 
1
sin cos
2
a a+ = với 
3
4

   . Khi đó giá trị của tan 2a bằng 
A. 
3
4
 . B. 
3
7
. C. 
3
7
 . D. 
3
4
. 
Câu 73: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0cot30 cot 40 cot50 cot 60    bằng 
A. 
04sin10
3
. B. 
08cos 20
3
. C.
4 3
3
. D. 4 . 
Câu 74: Biết 
2 2 2 2
1 1 1 1
6
sin cos tan cotx x x x
+ + + = . Khi đó giá trị của cos2x bằng 
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 7 
Câu 75: Tính giá trị của 0 0cos75 sin105A   
A. 2 6 B. 
6
4
 C. 6 D. 
6
2
Câu 76: Tính giá trị của 
5
sin sin
9 9
5
cos cos
9 9
F
 
 



A. 3 B. 
3
3
 C. 3 D. 
3
3
Câu 77: Nếu 
1
sin cos
2
   thì sin 2 bằng: 
A. 
3
4
 B. 
3
4
 C. 
3
8
 D. 
1
2
Câu 78: Cho cos120 = sin180 + sin0, giá trị dương nhỏ nhất của  là 
A. 35 . B. 42 . C. 32 . D. 6 . 
Câu 79: Cho 
12 3
sin ; 2
13 2

   a a . Tính cos
3
 
 
 
a . 
A. 
12 5 3
26

 . B. 
12 5 3
26

. C. 
5 12 3
26
 
. D. 
5 12 3
26
 
. 
Câu 80: Cho  là góc thỏa 
1
sin
4
  . Tính giá trị của biểu thức (sin 4 2sin 2 )cos   A 
A. 
15
8
 . B. 
225
128
 . C. 
225
128
. D. 
15
8
 . 
Câu 81: Tính 0 0cos36 cos72C 
A. 1 B. 
1
4
 C. 
1
2
 D. 2 
Câu 82: Tính 0 0 0 0sin10 sin 30 sin 50 sin 70F 
A. 
1
32
 B. 
1
4
 C. 
1
16
 D. 
1
8
Câu 83: Tính 
2 4 8
cos cos cos
9 9 9
  
  H 
A. 
1
2
 B. 1 C. 1 D. 0 
Câu 84: Biểu thức o o o oA cos20 .cos40 .cos60 .cos80 có giá trị bằng : 
A. 
1
2
. B. 2 . C. 
1
8
. D. 
1
4
. 
Câu 85: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng: 
A. 
1
3
 B. 
1
2
 C. 3 6 D. 2 3 3 
Câu 86: Tính sin cos cos
16 16 8
  
D 
A. 2 B. 
2
2
 C. 
2
4
 D. 
2
8
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 8 
Câu 87: Tính 4 0 4 0 2 0 2 0cos 75 sin 75 4sin 75 cos 75  
A. 
3
4
 B. 
5
4
 C. 
9
8
 D. 
7
8
Câu 88: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là: 
A. 9 B. 18 C. 27 D. 45 
Câu 89: Tính giá trị của biểu thức (1 3cos 2 )(2 3cos 2 )   P biết 
2
sin
3
  
A. 
49
27
P  . B. 
50
27
P . C. 
48
27
P . D. 
47
27
P . 
Câu 90: Biểu thức 
sin sin 3 sin 5
cos cos3 cos5
x x x
A
x x x
 

 
 được rút gọn thành: 
A. tan3 x . B. cot 3x . C. cot x . D. tan3x . 
Câu 91: Cho cos180 = cos780 + cos 0, giá trị dương nhỏ nhất của  là: 
A. 62 B. 28 C. 32 D. 42 
Câu 92: Tính 0 0 0 0 0cos 68 cos 78 cos 22 cos12 cos10  B 
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 93: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: 
A. cosx B. sinx C. sinx.cos2y D. cosx.cos2y 
Câu 94: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2 – px + q = 0 và cot và 
cot là hai nghiệm của phương trình x2 – rx + s = 0 thì r.s bằng: 
A. pq B. 
1
pq
 C. 
2
p
q
 D. 
2
q
p
Câu 95: Tính    0 0cos cos 120 cos 120M a a a     
A. 0 B. 2 C. 2 D. 1 
Câu 96: Giá trị của 
0 0
1 1
sin18 sin54
 bằng: 
A. 
1 2
2

 B. 
1 2
2

 C. 2 D. –2 
Câu 97: Tam giác ABC có cosA = 
4
5
 và cosB = 
5
13
. Lúc đó cosC bằng: 
A. 
16
65
 B. 
56
65
 C. 
16
65
 D. 
36
65
Câu 98: Đẳng thức nào sau đây sai? 
A. 0tan 75 2 3  B. 0
6 2
cos75
4

 C. 0
6 2
sin 75
4

 D. 0cot 75 3 2  
Câu 99: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức? 
 1) cos sin 2 sin
4
 
   
 
x x x 2) cos sin 2 cos
4
x x x
 
   
 
 3) cos sin 2 sin
4
 
   
 
x x x 4) cos sin 2 sin
4
 
   
 
x x x 
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một 
Câu 100: Biểu thức thu gọn của biểu thức 
sin sin 3 +sin 5
cos cos3 +cos5



a a a
A
a a a
 là 
A. sin3a . B. cos3a . C. tan3a . D. 1 tan3 a . 
Câu hỏi Trắc nghiệm Đại số lớp 10 – Chƣơng 6 
 Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm, biên tập & chỉnh sửa – Tháng 04/2017 Trang 9 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LƢỢNG GIÁC – ĐẠI SỐ LỚP 10 
CHƢƠNG 6 
(THÁNG 04/2017) 
Mọi ngƣời cần file word này có thể liên hệ qua mail: nhut.iuh@gmail.com 
để nhận nha (hoàn toàn miễn phí) 
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 
1 A 26 D 51 A 76 C 
2 B 27 C 52 A 77 B 
3 C 28 C 53 A 78 B 
4 C 29 1D – 2C 54 C 79 D 
5 D 30 B 55 B 80 C 
6 A 31 A 56 C 81 B 
7 D 32 D 57 C 82 C 
8 A 33 A 58 D 83 D 
9 B 34 D 59 A 84 B 
10 C 35 C 60 D 85 B 
11 A 36 D 61 D 86 D 
12 B 37 B 62 D 87 C 
13 A 38 C 63 C 88 C 
14 B 39 B 64 C 89 A 
15 B 40 A 65 C 90 D 
16 A 41 D 66 C 91 D 
17 D 42 B 67 D 92 A 
18 D 43 B 68 D 93 B 
19 A 44 B 69 D 94 C 
20 A 45 B 70 C 95 A 
21 A 46 A 71 D 96 C 
22 D 47 C 72 C 97 C 
23 B 48 A 73 B 98 D 
24 C 49 A 74 D 99 A 
25 A 50 B 75 D 100 C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 6 ĐẠI SỐ 10 - 100 CÂU SOẠN 04-2017 tailieu.pdf