Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Vật lí lớp 12 - Mã đề 005

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Vật lí lớp 12 - Mã đề 005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Vật lí lớp 12 - Mã đề 005
LÍ 12 – THẦY LỘC 0974477839 
TRANG 1/8 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – HƯỚNG TỚI KÌ THI QUỐC GIA 2017 
MÔN: VẬT LÍ – MÃ ĐÊ 005 
MR.POO 0974477839 
HỌ VÀ TÊN NỮ SINH: 
TRƯỜNG: . 
SỐ CÂU: .SỐ ĐIẾM:. 
CÂU 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định Ox. Phát biểu nào sau đây đúng. 
A.Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B.Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. 
C.Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D.Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 
CÂU 2. c điểm nào đúng của s ng ph n xạ tr n dây đàn h i 
A. r n vật c n cố định: s ng ph n xạ khác t n số và ngư c pha với s ng tới ở điểm ph n xạ. 
B. ng ph n xạ c ng t n số và c ng pha với s ng tới ở điểm ph n xạ. 
C. ng ph n xạ c ng t n số và ngư c pha với s ng tới ở điểm ph n xạ. 
D. r n vật c n tự do: s ng ph n xạ c ng t n số và c ng pha với s ng tới ở điểm ph n xạ. 
CÂU 3. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực: n = F0cos(2πft . t luận nào đúng 
 . ao động của hệ c bi n độ thay đổi theo thời gian. B. ao động của hệ là dao động t t d n. 
C. i n độ dao động của hệ không phụ thuộc vào giá trị 0. D. ệ dao động với t n số f. 
CÂU 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 . ao động tu n hoàn là dao động điều hòa. 
 . ao động điều hòa là dao động c li độ bi n thi n theo thời gian đư c biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin . 
C. thị biểu diễn li độ của dao động tu n hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin. 
 . i n độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tu n hoàn thì thay đổi theo thời 
gian 
CÂU 5. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 trong trường h p: 
 . hi vận tốc của vật n ng bằng 0 . hi li độ của vật n ng bằng 0. 
 C. hi li độ của vật c giá trị cực đại . hi li độ bằng nửa giá trị cực đại 
CÂU 6. Chọn mệnh đề đúng nhất: 
 . ao động điều hòa không ph i là dao động tu n hoàn. 
 . ao động tu n hoàn c thể là dao động điều hòa. 
 C. ao động tu n hoàn và dao động điều hòa không c gì li n quan đ n nhau c . 
 . ao động điều hòa là một trường h p đ c biệt của dao động tu n hoàn. 
CÂU 7. hi n i về năng lư ng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng 
 . ổng năng lư ng là đại lư ng tỉ lệ với bình phương của bi n độ 
 . ổng năng lư ng là đại lư ng bi n thi n theo li độ 
 C. ộng năng và th năng là những đại lư ng bi n thi n tu n hoàn 
 . ổng năng lư ng của con l c phụ thuộc vào cách kích thích ban đ u 
CÂU 8. i n độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: 
 . Pha ban đ u của ngoại lực tu n hoàn tác dụng l n vật 
 . i n độ ngoại lực tu n hoàn tác dụng l n vật 
 C. n số ngoại lực tu n hoàn tác dụng l n vật 
 . ệ số lực c n tác dụng l n vật 
CÂU 9. Phát biểu nào sai khi n i về dao động t t d n: 
 . i n độ dao động gi m d n 
 . Cơ năng dao động gi m d n 
 C. n số dao động càng lớn thì sự t t d n càng chậm 
 . Lực c n và lực ma sát càng lớn thì sự t t d n càng nhanh 
CÂU 10. Con l c lò xo dao động điều hoà: lò xo c độ cứng k, qu n ng khối lư ng m. N u tăng khối lư ng m l n 2 l n 
và gi m độ cứng k xuống 2 l n thì t n số ri ng của con l c s 
A. gi m 2 l n. B. tăng 4 l n. C. tăng 2 l n. D. không đổi. 
LÍ 12 – THẦY LỘC 0974477839 
TRANG 2/8 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 11. Một s ng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, c phương trình là u = 6cos(4t - 8x cm; trong đ x là tọa độ 
tại một điểm tr n trục tính bằng m, t tính bằng s. ng này c bước s ng là 
A. 2 m. B. 25 cm. C. 0,25 cm. D. 20 cm. 
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 
CÂU 12. Vật dao động điều hòa c bi n độ = 6cm và t n số f = 5 z . Chọn gốc thời gian vào lúc vật đi qua vị trí c li 
độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương của hệ tọa độ . Phương trình dao động của vật là : 
A. x = 6cos(10t + 3) cm B. x = 6cos(10t  3) cm 
C. x = 6cos(10t + 6) cm D. x = 6cos(10t  6) cm 
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 13. Một chất điểm c khối lư ng 200 g dao động điều hòa tr n một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với t n số g c 10 rad/s. 
Cơ năng của vật dao động này là 
A. 10 mJ. B. 0,2 J. C. 20 mJ. D. 0,1 J. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 14. Một chất điểm dao động điều hoà tr n trục Ox. rong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện đư c 100 dao động 
toàn ph n. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí c li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là : 
A. 6cos 20
6
x t
 
  
 
(cm). B. 4cos 20
3
x t
 
  
 
(cm). 
C. 4cos 20
3
x t
 
  
 
(cm). D. 6cos 20
6
x t
 
  
 
(cm). 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 15. Một con l c lò xo đư c treo thẳng đứng, đ u tr n cố định, đ u dưới g n vật nhỏ. hi vật ở trạng thái cân bằng, 
lò xo giãn đoạn 2,5cm. cho con l c lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. rong quá trình con l c dao 
động, chiều dài của lò xo thay đổi trong kho ng từ 25cm đ n 30cm. Lấy g = 10m/s2 . Vận tốc cực đại của vật trong 
quá trình dao động là: 
A. 5cm/s B. 100cm/s C. 10cm/s. D. 50cm/s 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình 
2π
x Acos t
T
 
  
 
. ho ng thời gian ng n nhất kể từ khi vật b t 
đ u dao động (t = 0 đ n thời điểm mà động năng bằng th năng l n thứ hai là 
A. tmin = 3T/4. B. tmin = T/8. C. tmin = T/4. D. tmin = 3T/8. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
LÍ 12 – THẦY LỘC 0974477839 
TRANG 3/8 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 17. Một chất điểm dao động điều hoà, tại c ng thời điểm k t luận nào đúng. 
A.Gia tốc bi n thi n khác t n số và ngư c pha với li độ. 
B.Gia tốc bi n thi n c ng t n số và ngư c pha với li độ. 
C.Vận tốc bi n thi n khác t n số và sớm pha hơn li độ là 
2

. 
D.Vận tốc bi n thi n c ng t n số và trễ pha hơn li độ là 
2

. 
CÂU 18. Một vật thực hiện đ ng thời hai dao động điều hoà c ng phương, c ng t n số, c phương trình x1= 9sin(20t+
4
3
) (cm); x2=12cos(20t-
4

) (cm). Vận tốc cực đại của vật là 
A. 6 m/s B. 4,2 m/s C. 2,1m/s D. 3m/s 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 19. iều kiện để x y ra giao thoa của hai s ng là hai ngu n 
A. c ng bi n độ, c ng t n số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
B. c ng t n số và c ng pha. 
C. c ng t n số, c ng phương và c ng pha. 
D. c ng bi n độ, c ng phương và c ng pha. 
CÂU 20. ng cơ c t n số 50 z truyền trong môi trường với vận tốc 80 m/s. Ở c ng một thời điểm, hai điểm g n nhau 
nhất tr n một phương truyền s ng dao động c ng pha cách nhau một đoạn 
A. 1,6 m. B. 2,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 21. Dao động tại ngu n 0 c dạng : u = 3 cos10 t (cm và tốc độ truyền là 1m/s thì phương trình dao động tại M 
cách O đoạn 5 cm c dạng 
A. u = 3 cos10 t (cm) B. u = 3 cos(10 t + /2) (cm) 
C. u = 3 cos(10 t -  /2) (cm) D. u = - 3 cos10 t (cm) 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 22. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(2πt + π (x tính bằng cm, t tính bằng s . Lấy 2 = 10. Gia tốc 
của vật c độ lớn cực đại là 
A. 2 m/s
2
. B. 4 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. 4 m/s2. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 23. Một con l c lò xo nằm ngang c khối lư ng 200g dao động điều hòa c chu kì 2s. Vận tốc của vật qua vị trí cân 
bằng là 20 cm/s. Lực h i phục cực đại tác dụng vào vật: 
A.400N B.40N C.0,4N D.0,04N 
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
LÍ 12 – THẦY LỘC 0974477839 
TRANG 4/8 
CÂU 24. Một con l c lò xo g m một vật n ng c khối lư ng 200g và lò xo c độ cứng 500N/m. éo vật lệch khỏi vị trí 
cân bằng 4cm r i truyền cho n vận tốc 1,5m/s dọc theo trục lò xo thì vật dao động điều hòa với bi n độ: 
A.5cm B.10cm C.15cm D.20cm 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 25. Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là:x = 10cos (
5
2
6
t

  ) cm . 
Quãng đường vật đi trong kho ng thời gian t t1 = 1s đ n t2 = 2,5s là: 
A. 60 cm. B. 40cm. C. 30 cm. D. 50 cm. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 26. Một con l c lò xo g m vật nhỏ khối lư ng 100 g, lò xo nh và c độ cứng 100 N/m. Con l c dao động điều hòa 
theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Con l c dao động với chu kì 
A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 6,28 s. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 
CÂU 27. Chất điểm dao động điều hoà tr n trục Ox, bỏ qua ma sát, gốc th năng ở vị trí cân bằng. t luận nào đúng. 
A. hi động năng tăng thì th năng tăng. 
B. hi chất điểm hướn

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_kiem_tra_chuong_1.pdf