Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Vật lí lớp 12

pdf 96 trang Người đăng dothuong Lượt xem 786Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 Vật lí lớp 12
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC 
O A -A 
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH 
Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa 
Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điều hòa 
Chuyên đề 3: Con lắc lò xo 
Chuyên đề 4: Lực đàn hồi - Lực hồi phục 
Chuyên đề 5: Bài toán thời gian 
Chuyên đề 6: Bài toán quãng đường và tốc độ trung bình 
Chuyên đề 7: Viết phương trình dao động 
Chuyên đề 8: Tổng hợp dao động và các bài toán tương đương 
Chuyên đề 9: Đại cương về con lắc đơn 
Chuyên đề 10: Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực, độ cao, nhiệt độ 
Chuyên đề 11: Dao động cưỡng bức và Dao động tắt dần 
 Chuyên đề 12: Bài tập thí nghiệm và Sai số 
Trang 1
Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
1. Các đại lượng cơ bản và đặc điểm chuyển động của vật dao động điều hòa 
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa là: 
A. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1s 
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên n{y sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. 
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. 
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng th|i dao động. 
Câu 2: Tần số dao động điều hòa là: 
A. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong 1s 
B. Số dao động to{n phần vật thực hiện được trong một chu kỳ 
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. 
D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động to{n phần. 
Câu 3: Trong dao động điều ho{ thì li độ, vận tốc v{ gia tốc l{ những đại lượng biến đổi theo h{m 
sin hoặc cosin theo thời gian và 
A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động 
Câu 4: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí 
A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng 
Câu 5: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí 
A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng 
Câu 6: Cho vật dao động điều hòa. Vật c|ch xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí 
A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng 
Câu 7: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí 
A. biên B. c}n bằng 
C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m 
Câu 8: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí 
A. biên B. c}n bằng 
C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m 
Câu 9: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí 
A. biên B. c}n bằng 
C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m 
Câu 10: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí 
A. biên B. c}n bằng 
C. c}n bằng theo chiều dương D. c}n bằng theo chiều }m 
Câu 11: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt gi| trị cực đại khi vật qua vị trí 
A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng 
Câu 12: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt gi| trị cực tiểu khi vật qua vị trí 
A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng 
Câu 13: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc có gi| trị bằng 0 khi vật qua vị trí 
A. biên âm B. biên dương C. biên D. c}n bằng 
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí c}n bằng l{ 
chuyển động 
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 
Trang 2
Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằng ra vị trí biên dương 
l{ chuyển động 
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 
Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằng ra vị trí biên âm là 
chuyển động 
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 
Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí c}n bằng. Khi vật 
chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì gi| trị của li độ x v{ vận tốc v l{: 
A. x > 0 và v > 0 B. x 0 C. x 0 và v < 0 
Câu 18: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, ph|t biểu n{o sau đ}y sai? 
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. 
B. Vận tốc có gi| trị dương nếu vật chuyển động từ biên }m về vị trí c}n bằng . 
C. Khi vận tốc v{ li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. 
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí c}n bằng. 
Câu 19: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. 
B. Vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí c}n bằng. 
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí c}n bằng. 
D. Vectơ vận tốc v{ vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí c}n bằng. 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có 
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí c}n bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. 
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng. 
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí c}n bằng. 
Câu 21: Trong dao động điều ho{ 
A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc 
C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên 
Câu 22 (chuyển bt thời gian) Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc v{ gia tốc 
a1v1> 0, tại thời điểm t2 = t1 + T/4 thì vật đang chuyển động 
A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về VTCB. 
C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về VTCB. 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên }m thì ly độ 
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng 
Câu 24: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên }m đến biên dương thì gia tốc 
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc 
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực 
đại thì vận tốc của vật 
A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng 
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo d{i 18 cm. Dao động có biên độ. 
A. 9 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. 
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng d{i. 
A. 12 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. 
Câu 29: Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = – 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động 
và tần số góc của vật là 
A. A = – 3 cm v{ ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm v{ ω = – 5π (rad/s). 
C. A = 3 cm v{ ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm v{ ω = – π/3 (rad/s). 
Câu 30: Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động 
v{ pha ban đầu của vật là 
A. A = – 5 cm v{ φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm v{ φ = – π/6 rad. 
Trang 3
C. A = 5 cm v{ φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm v{ φ = π/3 rad. 
Câu 31: Một vật dao động điều ho{ theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số 
dao động của vật là 
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz 
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. 
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình 
t 1
x 10cos4
2 16
 
   
 
 (x tính bằng cm, t tính 
bằng gi}y). Chu kì dao động của vật. 
A. T = 0,5 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5 (s). D. T = 1 (s). 
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình l{  x 5cos 5 t 4    (x tính bằng cm, t 
tính bằng gi}y). Dao động n{y có: 
A. biên độ 0,05cm B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s. D. chu kì 0,2s. 
Câu 34: Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời 
gian 20(s). Tần số dao động của vật l{. 
A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz. 
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều d{i 20cm v{ trong khoảng thời 
gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động to{n phần. Tính biên độ v{ tần số dao động. 
A. 10cm; 3Hz. B. 20cm; 1Hz. C.10cm; 2Hz. D. 20cm; 3Hz 
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động to{n phần vật thực hiện được 
trong 1 giây là 
A. 5 B. 10 C. 20 D. 100 
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ l{ 0,2 gi}y. Số dao động to{n phần vật thực hiện 
được trong 5 gi}y l{ 
A. 5 B. 10 C. 20 D. 25 
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật dao động 
là 
A. 
V
2 A


. B. 
V
A


. C. 
V
A
 . D. 
V
2A
 . 
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A v{ tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật l{ 
A. max
v
T
A
 . B. 
max
A
T
v
 . C. max
v
T
2 A


. D. 
max
2 A
T
v

 . 
Câu 40: Một vật thực hiện dao động điều ho{ với chu kỳ dao động T=3,14s v{ biên độ dao động 
A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí c}n bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? 
A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s 
Câu 41: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt l{ f1 và f2; Biên độ lần lượt l{ 
A1 và A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật 
thứ hai (V2) là 
A. 1
2
V 2
V 1
 B. 1
2
V 1
V 2
 C. 1
2
V 1
V 8
 D. 1
2
V 8
V 1
Câu 42: Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm v{ l{m cho trục khuỷu của 
động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong l{ 
A. 18,84m/s B. 1,5m/s C. 9,42m/s D. 3m/s 
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biê độ A. Khi ly độ của vật l{ x (cm) thì gia tốc của vật l{ 2a 
(cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng 
A.
a
A 2
x
 B. 
a
A
x
 C.
2aA
x
 D. 
aA
x
 
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại l{ . Tần số góc bằng 
A. 
2

. B. 


. C. 


. D. 
2

. 
Trang 4
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là , gia tốc cực đại l{ . Biên độ dao động 
được tính 
A. 
2

. B. 


. C. 
2


. D. 
2

. 
Câu 46: Một vật dao động điều ho{ theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí c}n bằng có 
độ lớn l{ vmax = 20 cm/s v{ gia tốc cực đại có độ lớn l{ amax =4m/s2 lấy 2 =10. X|c định biên độ v{ 
chu kỳ dao động? 
A. A =10 cm; T =1 (s) C. A =10 cm; T =0,1 (s) B. A = 1cm; T=1 (s) D A=0,1cm;T=0,2 (s). 
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ A (cm). Nếu tốc độ dao động cực đại l{ 100A (cm/s) 
thì độ lớn gia tốc cực đại l{ 
A. 100A (m/s2) B. 10000A (m/s2) C. 10A (m/s2) D. 1000A (m/s2) 
2. Các phương trình dao động và các đại lượng liên quan 
Câu 48: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình 
vận tốc của vật là 
A. v = Acos(t + ). B. v = Asin(t + ). C. v = Acos(t + ). D. v = Asin(t + ). 
Câu 49: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(t + ). Phương trình 
gia tốc của vật là 
A. a = 2Acos(t + ). B. a = 2Asin(t + ). C. a = 2Acos(t + ). D. a = 2Asin(t + ). 
Câu 50: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Vcos(t + ). Phương 
trình gia tốc của vật là 
A. a = Vcos(t + ). B. a = Vsin(t + ). C. a = Vcos(t + ). D. a = Vsin(t + ). 
Câu 51: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2), với x đo 
bằng cm v{ t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là 
A. v = 100cos(10t) (cm/s). B. v = 100cos(10t + π) (cm/s). 
C. v = 100sin(10t) (cm/s). D. v = 100sin(10t + π) (cm/s). 
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc l{ v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa 
độ ở vị trí c}n bằng. Lấy 2 = 10. Phương trình gia tốc của vật l{: 
A. a = 160cos(2t + π/2) (m/s2). B. a = 160cos(2t + π) (m/s2). 
C. a = 80cos(2t + π/2) (cm/s2). D. a = 80cos(2t + π) (m/s2). 
Câu 53: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/6), với x đo 
bằng cm v{ t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là 
A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2). B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2). 
C. a = 1000cos(10t + 5π/6) (m/s2). D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2). 
Câu 54: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t – π/2), với a đo 
bằng m/s2 v{ t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là. 
A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm). B. x = 2cos(20t + π/2) (cm). 
C. x = 2cos(20t - π/2) (cm). D. x = 4cos(20t + π/2) (cm). 
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t )
4

   (x tính 
bằng cm, t tính bằng s) thì 
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều }m của trục Ox. 
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng d{i 8 cm. 
C. chu kì dao động l{ 4s. 
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí c}n bằng l{ 8 cm/s. 
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. Chu kì của dao động l{ 0,5 s. 
B. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 20 cm/s. 
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 50 cm/s2. 
D. Tần số của dao động l{ 2 Hz. 
Trang 5
Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng 
s). Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. Chu kì của dao động l{ 0,5 s. 
B. Tốc độ cực đại của chất điểm l{ 25,1 cm/s. 
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại l{ 79,8 cm/s2. 
D. Tần số của dao động l{ 2 Hz. 
Câu 58: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt  
3

), trong đó x tính bằng 
xentimét (cm) v{ t tính bằng gi}y (s). Gốc thời gian đ~ được chọn lúc vật có trạng th|i chuyển động 
như thế nào? 
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của trục Ox. 
B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. 
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. 
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm v{ đang chuyển động theo chiều }m của trục Ox. 
Câu 59: Một vật dao động điều ho{ dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ 
độ O tại vị trí c}n bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 l{ lúc vật 
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. 
B. qua vị trí c}n bằng O ngược chiều dương của trục Ox. 
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần }m của trục Ox. 
D. qua vị trí c}n bằng O theo chiều dương của trục Ox. 
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos (t 3 ) (cm). Li độ và vận tốc 
của vật ở thời điểm t = 0 là: 
A. x = 6cm; v = 0. B. 3√ cm; v = 3 cm/s. 
C. x = 3cm; v = 3√ cm/s. D. x = 0; v = 6cm/s 
Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng 
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm n{y có gi| trị bằng: 
A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. 20π cm/s. D. 0 cm/s. 
Câu 62: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - 
3

), trong đó x tính bằng 
xentimét (cm) v{ t tính bằng gi}y (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s l{ 
A. 3 3 π cm/s B. 3 3 π cm/s C. 3π cm/s D. 3π cm/s 
Câu 63: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình  v 20 cos 2 t 2 3     (cm/s) (t tính 
bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ: 
A. 5 cm. B. 5 cm. C. 5√ cm. D. 5√ cm. 
Câu 64: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình v 20 sin4 t   (cm/s) (t tính bằng s). Lấy 
π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc 
A. 8 m/s2. B.4 m/s2. C.  8 m/s2. D.  4 m/s2. 
Câu 65: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = - 4002cos(4t - 6 ) (cm,s). Vận 
tốc của vật tại thời điểm t = 19/6
s là: 
A. v = 0 cm/s. B. v = 50 cm/s. C. v = 50 cm/s. D. v = 100 cm/s. 
Câu 66: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều ho{ l{ v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng 
giây. Gọi T l{ chu kỳ dao động. Tại thời điểm t = T/6, vật có li độ l{ 
A. 3cm. B. 3cm. C. 3 3 cm. D. 3 3 cm. 
Câu 67: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t - /4) (t tính bằng s), A l{ 
biên độ. Pha ban đầu của dao động là 
A. /4 (rad) B.  /4 (rad) C. 10t  /4 (rad) D. 10t (rad) 
Câu 68: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10t - /4) (t tính bằng s, x 
tính bằng cm). Pha dao động l{ 
A. /4 (rad) B.  /4 (rad) C. 10t  /4 (rad) D. 10t (rad) 
Câu 69: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A l{ biên độ. 
Tại t = 2 s, pha của dao động l{ 
Trang 6
A. 40 rad. B. 5 rad. C. 30 rad. D. 20 rad. 
Câu 70: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t - 4 ) (cm,s). Khi pha dao động 
là 5 6 thì vật có li độ: 
A. x = 5 3 cm. B. x = 5 cm. C. x = 5cm. D. x = 5 3 cm. 
Câu 71: Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ) cm. Khi pha dao động của vật l{ 6 thì vận 
tốc của vật l{ – 50cm/s. Khi pha dao động của vật l{ 3 thì vận tốc của vật l{. 
A. v = -86,67cm/s. B. v = 100 cm/s. C. 100 cm/s . D. v = 86,67 cm/s. 
Câu 72: Một vật dao động điều hòa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi pha dao 
động l{ π/6 l{ 60 cm/s. Chu kì của dao động này là 
A. 0,314 s. B. 3,18 s. C. 0,543 s. D. 20 s. 
Câu 73: Vật dao động điều ho{ theo h{m cosin với biên độ 4 cm v{ chu kỳ 0,5 s (lấy 2 10  ).Tại 
một thời điểm m{ pha dao động bằng 7/3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí c}n bằng. Gia tốc 
của vật tại thời điểm đó l{. 
A. – 320 cm/s2. B. 160 cm/s2. C. 3,2 m/s2. D.  160 cm/s2. 
3. Bài toán về cặp đại lượng vuông pha – Công thức độc lập thời gian 
Câu 74: Trong dao động điều ho{, ly độ biến đổi 
A. cùng pha với vận tốc. B. trễ pha 900 so với vận tốc. 
C. vuông pha với gia tốc. D. cùng pha với gia tốc. 
Câu 75: Trong dao động điều ho{, vận tốc biến đổi 
A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với ly độ. 
C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha 900 so với ly độ. 
Câu 76: Trong dao động điều ho{, gia tốc biến đổi 
A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900 so với vận tốc. 
C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900 so với vận tốc. 
Câu 77: Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian l{ đường 
A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin 
Câu 78: Đồ thị quan hệ giữa ly độ v{ vận tốc l{ đường 
A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin 
Câu 79: Đồ thị quan hệ giữa vận tốc v{ gia tốc l{ đường 
A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin 
Câu 80:Đồ thị quan hệ giữa ly độ v{ gia tốc l{ 
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ B. đường hình sin 
C. đường elip D. đường thẳng qua gốc tọa độ 
Câu 81: Cho vật dao động điều hòa. Gọi v l{ tốc độ dao động tức thời, vm l{ tốc độ dao động cực đại; 
a l{ gia tốc tức thời, am l{ gia tốc cực đại. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng: 
A. 
m m
v a
1
v a
  B. 
2 2
2 2
m m
v a
1
v a
  C. 
m m
v a
2
v a
  D. 
2 2
2 2
m m
v a
2
v a
  
Câu 82: Một vật dao điều hòa với ly độ cực đại l{ X, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ l{ x thì tốc độ l{ v. 
Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng 
A.  
2 2
2 2
x v
1
X V
 B.  
x v
2
X V 
C.  
2 2
2 2
x v
2
X V
 D.  
x v
1
X V
Câu 83: Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là ly độ dao động tức thời, xm là biên độ dao động; a là gia 
tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức n{o sau đ}y l{ đúng: 
A. 
2 2
2 2
m m
x a
1
x a
  B. 
m m
x a
1
x a
  C. 
a
= const
x
 D. a.x = const 
Câu 84: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 5cm . Ban đầu, chất điểm có ly độ l{ x0 thì tốc 
độ của chất điểm l{ v0. Khi ly độ của chất điểm l{ 0,5x0 thì tốc độ của chất điểm l{ 2v0. Ly độ x0 bằng 
Trang 7
A. 5 5 cm B. 10cm C. 5 15 cm D. 20cm 
Câu 85: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động l{ 2cm/s thì độ lớn gia tốc l{ a. Khi 
tốc độ dao động l{ 8cm/s thì độ lớn gia tốc l{ a/4. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm l{ 
A. 4 5 cm/s B. 2 17 cm/s C. 8 2 cm/s D. 12 2 cm/s 
Câu 86: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ 
A
x
2
  
thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 
A. 
3
v V
2
  B. 
1
v V
2
  C. 
3
v V
2
 D. 
1
v V
2
 
Câu 87: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại l{ V. Khi ly độ 
2
x A
2
  thì vận tốc v được tính bằng biểu thức 
A. 
2
v V
2
  B. 
1
v V
2
  C. 
1
v V
2
 D. 
2
v V
2
 
Câu 88: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên đ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVat_ly_12_Trac_nghiem_chuong_1_dao_dong_dieu_hoa.pdf