Cách đánh dấu trọng âm trong Tiếng Anh

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 334Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Cách đánh dấu trọng âm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách đánh dấu trọng âm trong Tiếng Anh
1.  Động từ cú 2 õm tiết -> trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai
Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,
Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open
2. Danh từ cú 2 õm tiết -> trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất
Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard
Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take
3. Tớnh từ cú 2 õm tiết -> trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhõt
Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly
Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, 
4.  Động từ ghộp -> trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai
Ex: be’come, under’stand,
5. Trọng õm rơi vào chớnh cỏc vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
Ex: e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self
6. Cỏc từ kết thỳc bằng cỏc đuụi : how, what, where, . thỡ trọng õm chớnh nhấn vào vần 1 :
‘anywhere ‘somehow ‘somewhere .
7. Cỏc từ 2 õm tiết bắt đầu bằng A thỡ trọng õm nhấn vào õm tiết thứ 2 :
A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like
A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid
8. Cỏc từ tận cựng bằng cỏc đuụi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thỡ trọng õm nhấn vào õm tiết ngay truớc nú :
de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient
Ngoại trừ : ‘cathonic (thiờn chỳa giỏo), ‘lunatic (ừm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chớnh trị học) a’rithmetic (số học)
9. Cỏc từ kết thỳc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thỡ trọng õm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trờn 3 vần thỡ trọng õm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lờn
‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy’
10. Cỏc từ tận cựng bằng đuụi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thỡ trọng õm nhấn ở chớnh cỏc đuụi này :
Lemo’nade  Chi’nese  deg’ree  pion’eer  ciga’rette  kanga’roo  sa’loon  colon’nade  Japa’nese  absen’tee  engi’neer  bam’boo  ty’phoon ba’lloon Vietna’mese  refu’gee  guaran’tee  muske’teer  ta’boo  after’noon  ty’phoon, when’ever  environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban)
11. Cỏc từ chỉ số luợng nhấn trọng õm ở từ cuối kết thỳc bằng đuụi – teen . ngược lại sẽ nhấn trọng õm ở từ đầu tiờn nếu kết thỳc bằng đuụi – y :
Thir’teen four’teen // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty ..
12. Cỏc tiền tố (prefix) và hậu tố khụng bao giờ mang trọng õm , mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc :
– Tiền tố khụng làm thay đổi trọng õm chớnh của từ:
UN- im’portant unim’portant
IM- ‘perfect im’perfect
IN- Com’plete incom’plete
IR- Re’spective irre’spective
DIS- Con’nect discon’nect
NON- ‘smokers non’smokers
EN/EX- ‘courage en’courage
RE- a’rrange rea’rrange
OVER- ‘populated over’populated
UNDER- de’veloped underde’veloped
Ngoại lệ: ‘Understatement: lời núi nhẹ đi(n) ‘Underground:ngầm (adj)
13. Hậu tố khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc:
FUL
‘beauty
‘beautiful
LESS
‘thought
‘thoughtless
ABLE
en’joy
en’joyable
AL
tra’dition
tra’ditional
OUS
‘danger
‘dangerous
LY
di’rect
di’rectly
ER/OR/ANT
‘worker / ‘actor
NG/IVE
be’gin
be’ginning
ISE/ IZE
‘memorize
EN
‘widen
MENT
em’ployment
NESS
‘happiness
SHIP
‘friendship
HOOD
childhood
14. Từ cú 3 õm tiết:
a. Động từ:
– Trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 nếu õm tiết thứ 3 cú nguyờn õm ngắn và kết thỳc bằng 1 phụ õm:
Eg: encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/
– Trọng õm sẽ rơi vào õm tiết thứ nhất nếu õm tiết thứ 3 là nguyờn õm dài hay nguyờn õm đụi hay kết thỳc bằng 2 phụ õm trở lờn: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ [‘kɔmprəmaiz]
Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend ..
b. Danh từ:
– Nếu õm tiết cuối (thứ 3) cú nguyờn õm ngắn hay nguyờn õm đụi “əu”
– Nếu õm tiết thứ 2 chứa nguyờn õm dài hay nguyờn õm đụi hay kết thỳc bằng 2 phụ õm trở lờn đ thỡ nhấn õm tiết thứ 2
Eg: potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/
– Nếu õm tiết thứ 3 chứa nguyờn õm ngắn và õm tiết thứ 2 chứa nguyờn õm ngắn và õm tiết thứ 2 kết thỳc bằng 1 phụ õm đ thỡ nhấn õm tiết thứ 1:
Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory
– Nếu õm tiết thứ 3 chứa nguyờn õm dài hoặc nguyờn õm đụi hoặc kết thỳc bằng 2 phụ õm trở lờn đ thỡ nhấn õm tiết 1
Eg: `architect.
Chỳ ý : tớnh từ 3 õm tiết tương tự như danh từ.

Tài liệu đính kèm:

  • docxcach_danh_dau_trong_am_trong_tieng_anh.docx