Các hàm cơ bản trong excel Hàm tính tổng sum Cú pháp =sum(các số hạng cách nhau dấu, hoặc ;) Kết quả: = số thực, Tổng các giá trị trong ngoặc Hàm tính tổng có điều kiện sumif Cú pháp: =sumif(Vùng điều kiện là 1 hàng hay một cột, điều kiện để cộng, Vùng cộng tổng) Hàm sumifs Hàm dùng để tính tổng, khi thỏa mãn đồng thời 2 hay nhiều điều kiện Cú pháp =sumifs(vùng sẽ cộng tổng;vùng có điều kiện 1, điều kiện 1, vùng có điều kiện 2, điều kiện 2,.) Hàm xếp hạng rank, trả về 1 số thứ tự xếp hạng =rank(số cần xếp hạng thứ mấy, vùng có các số so sánh, kiểu xếp hạng 0 hoặc 1) Số 1 là từ nhỏ đến lớn, số 0 là từ lớn đến nhỏ ( Vùng đem ra so sánh nên địa chỉ tĩnh, cố định) Hàm đếm count đếm Cú pháp: =count(vùng đếm có chứa dữ liệu là số) = Tổng số các ô có chứa dữ liệu số.( Không phải tổng dữ liệu trong ô) Cú pháp: =counta(vùng đếm có chứa dữ liệu, kể cả số hay chữ,..) = Tổng số các ô có chứa dữ liệu. Hàm đếm có điều kiện Cú pháp: =countif(vùng đếm, điều kiện đếm) = Tổng số các ô có chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó. Điều kiện Dữ liệu số: ,3, Điều kiện Dữ liệu chữ: ,”=A”, Cú pháp: =countifs(vùng đếm1, điều kiện đếm1,) = Tổng số các ô có chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó. Điều kiện Dữ liệu số: ,3, Điều kiện Dữ liệu chữ: ,”=A”, Hàm ngày tháng Day(ngày nào đó) = trả về số 1 đến 31, là số thứ tự ngày trong tháng Days360(ngày đầu, ngày cuối) = số ngày trong khoảng Weekday(ngày nào đó, kiểu trả về có hoặc không) =số thứ tự ngày trong tuần Mặc định: tính từ chủ nhật, Chủ nhật =1 Kiểu 2: tính từ thứ hai, thứ hai =1 Hàm viết ra ngày tháng năm =date(số năm, số tháng, số ngày) trả về một ngày trong năm ( dữ liệu kiểu ngày tháng =date(2016,3,10) kết quả là 10/3/2016 Hàm tím kiếm vlookup: Tìm kiếm theo hàng Cú pháp =Vlookup(giá trị tìm kiếm, bảng dữ liệu tìm kiếm có cột 1 là vùng tìm kiếm, số thự tự cột muốn trả dữ liệu cho hàm, kiểu trả về là số 0) 0 là tìm thấy đúng thì trả về Ví dụ: =VLOOKUP("10A1",C4:D13,2,0) Hàm tím kiếm hlookup: Tìm kiếm theo cột Cú pháp =hlookup(giá trị tìm kiếm, bảng dữ liệu tìm kiếm có hàng 1 là vùng tìm kiếm, số thự tự hàng muốn trả dữ liệu cho hàm, kiểu trả về là số 0) 0 là tìm thấy đúng thì trả về Ví dụ: =VLOOKUP("10A1",C4:D13,2,0) Hạn chế: Nếu không tìm thấy giá trị trả về thì máy sẽ báo lỗi #N/A Dùng hàm này nếu chắc chắn có kết quả tìm thấy Hàm lấy giá trị kí tự “2” thành số 2 =value(kí tự)
Tài liệu đính kèm: