Các đề ôn tập học kì II lớp 12

doc 20 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các đề ôn tập học kì II lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các đề ôn tập học kì II lớp 12
CÁC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 12
ĐỀ 1:
Câu 1. Khoảng cách giữa hai mp(P):2x + y + 2z – 1 = 0 và mp(Q): 2x + y + 2z + 5 = 0 là : 
 A.6	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 2 . Điểm M trên trục Ox cách đều hai mặt phẳng x + 2y -2z + 1 = 0 và mặt phẳng 2x + 2y + z – 5 = 0 có tọa độ:
A.(-4;0;0)	B. (7;0;0)	C.(-6;0;0)	D.(6;0;0)
Câu 3. Điểm đối xứng với điểm M(1; 2; 3) qua mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là: 
A.(1; -2; 3)	B. (1; 0; 3)	C. (1; 2; 0)	D. (0; 0; 3)
Câu 4. Cho điểm I(1; 2; 5) .Gọi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox ,Oy , Oz, phương trình mặt phẳng (MNP) là:
	B . 	C. 	D. 
Câu 5. Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho đường thẳng có phương trình tham số phương trình nào sau đây là: phương trình chính tắc của d ?
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 7. Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A. B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng : 	A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 10. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng: 	A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm để hai đường thẳng sau đây cắt nhau và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 15:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và song song với hai đường thẳng có phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 16:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng và đường thẳng song song, khoảng cách giữa (P) và d là 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 17:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng và mặt phẳng , với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng vuông góc nhau
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Cau 18:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(1;1;2) với giá trị nào của m thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng là 1
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 : Cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y + z +6 = 0. Khoảng chách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng :
1	B. 2	C. 3	D. 6 
Câu 20: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1; 2; 1) , B(2; 0; 1) và C(0; 1; 2) có tọa độ véc tơ pháp tuyến là:
(2; -1; -3)	B. (2; 1; 1)	C. (2; 1 ; 3)	D. (-2; -1; 1)
Câu 21: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22 Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. là số thực	B. 	C. là số thực.	D. 
Câu 23: Cho số phức . Khi đó môđun của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 25: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho số phức z = . Số phức ()2 bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho số phức z = . Số phức 1 + z + z2 bằng:
	A. .	B. 2 - 	C. 1	D. 0
Câu 28. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là:
	A. Một đường thẳng 	B. Một đường tròn 	C. Một đoạn thẳng	D. Một hình vuông 
Câu 29. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện là:
A. Một đường thẳng 	B. Một đường tròn 	C. Một đoạn thẳng	D. Một hình vuông 
Câu 30: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong C, phương trình có nghiệm là:
	A. z = 2 - i	B. z = 3 + 2i	C. z = 5 - 3i	D. z = 1 + 2i
Câu 32: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng (b, c là số thực) :
	A. b = 3, c = 5	B. b = 1, c = 3	C. b = 4, c = 3	D. b = -2, c = 2
Câu 33: Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 35: Cho số phức . Khi đó số là:
A.Một số thực	B. 	C. Một số thuần ảo	D. 
Câu 36: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua qua đường thẳng 
Câu 37: Cho số phức . Tìm số phức .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 38: Tìm số phức z, biết: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm số phức z biết và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. , 	B. , 
C. , 	D. , 
Câu 40: Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo.
A. , 	B. , 
C. , 	D. , 
Câu 41. : Tích phân bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42 : Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 4	D. 2
Câu 43. . Tìm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44 :Tích phân bằng: 
A. K = ln2	B. 	C. K = 2ln2	D. 
Câu 45: Cho tính 
A. 2	B. -2	C. – 8	D. 8
Câu 46. là:
 Đặt khi đó I là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. . Một nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. :Cho. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ a và b
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. : Biết rằng tích phân, tíchbằng:
A. -15	B. 1	C. -1	D. 5
Câu 50. : Giả sử . Giá trị của K là:
A. 8	B. 3	C. 9	D. 81
ĐỀ 2:
Câu 1: Tìm số phức z biết và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. , 	B. , 
C. , 	D. , 
Câu 2: Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo.
A. , 	B. , 
C. , 	D. , 
Câu 3. Trong tập số phức, cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ¹ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề:
	1) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
	2) Nếu D ¹ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
	3) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
	Trong các mệnh đề trên:
	A. Không có mệnh đề nào đúng	B. Có một mệnh đề đúng
	C. Có hai mệnh đề đúng	D. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 4: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: .Tính môđun của số phức: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: . 
Tính môđun của số phức: .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của: i105 + i23 + i20 – i34 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính số phức sau: z = (1+i)15 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn:
A. Có tâm và bán kính là 2	B. Có tâm và bán kính là 
C. Có tâm và bán kính là 2	D. Có tâm và bán kính là 2
Câu 9: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: là một đường thẳng có phương trình là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 10. .Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm trên có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. .Trong không gian oxyz phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 3 có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. . Trong không gian cho mặt cầu đường kính AB có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Cho hai điểm và . Kết luận nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. . Trong không gian , cho mặt cầu và ba điểm , , . Trong ba điểm trên số điểm nằm bên trong mặt cầu là :
A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 15. . Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng song song và . Khi đó giá trị của m và n là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. : Cho. Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. :Diện tích hình phẳng giới hạn bởi có kết quả là
A. 	B. 	C. 	D. 5
Câu 18. . Tính: 
A. 	B. J = 1	C. 	D. J =2
Câu 219 : Tích phân bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm và có phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 22.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với có phương trình là 
A. 	 B. C. D. 
Câu 23.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và vuông góc với trục hoành có phương trình là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 24.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 25.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và song song với giá của hai vectơ và có phương trình là 
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 26.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 27: Tìm số phức z thỏa mãn: và .
A. hoặc 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 28: Phương trình có mấy nghiệm trong tập số phức:
A. Có 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm	C. Có 3 nghiệm	D. Có 4 nghiệm
Câu 29: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
	A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
	B. Số phức z = a + bi có môđun là 
	C. Số phức z = a + bi = 0 Û 	 D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 30: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. z + = 2bi	B. z - = 2a	C. z. = a2 - b2	D. 
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Tìm ?
	A. B. C. D. 
Câu 33.. Một nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là:
	A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và trục là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là
	A. 	B. 	C. 2	D. 1
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến với đồ thị tại và trục hoành là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và chứa trục hoành có phương trình là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 39.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và chứa đường thẳng có phương trình là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 40.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và , vuông góc với mặt phẳng có phương trình là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 41.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm và , song song CD với có phương trình là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 42.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng và đường thẳng , giao điểm của (P) và d là 
A. 	 	B. C. 	D. 
Câu 43.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng và đường thẳng song song, khoảng cách giữa (P) và d là 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 44.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây
A. 	 	B. 	
C. 	D. 
Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua 2 điểm , và song song với trục tung là 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 46.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng , với giá trị nào của m,n thì hai mặt phẳng trùng nhau 
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 47.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm A(1;1;2) với giá trị nào của m thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng là 1
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 48.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại A,B,C. Diện tích của tam giác OAB là ( với O là gốc tọa độ )
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 49.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (Oxz) là có phương trình là 
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 50. Mặt phẳng có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến nào sau đây?
 A.(-4; 10; 2)	B.(2; 5; 1)	C. (-2; 5; -1)	D.(-2; -5; 1)
ĐỀ 3:
Câu 1: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: 
	A. (2; 3)	B. (-2; -3)	C. (2; -3)	D. (-2; 3)
Câu 2: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
	A. (6; 7)	B. (6; -7)	C. (-6; 7)	D. (-6; -7)
Câu 3: Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là:
	A. Số thực	B. Số ảo	C. 0	D. 2
Câu 4: Cho số phức z = a + bi với b ¹ 0. Số z – luôn là:
	A. Số thực	B. Số ảo	C. 0	D. i
Câu 5: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i
	Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
	B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
	C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
	D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 6: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i
	Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
	B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
	C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
	D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 7: Phần thực và phần ảo của số phức: 
	A. 1 và 2	B. 2 và 1	C. 1 và 2i	D. 1 và i.
Câu 8: Phần thực và phần ảo của số phức: 
	A. 1 và 3	B. 1 và -3	C. 1 và -3i 	D. -3 và 1.
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức: là số phức:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức: là số phức:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 11: Mô đun của số phức: 
	A. 	B. 	C. 5	D. 2.
Câu 12: Mô đun của số phức: 
	A. 	B. 	C. 2	D. 1
Câu 13: Biểu diễn số phức trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phần thực và phần ảo số phức: là: 
	A. -2 và 1	B. 1 và 2	C. 1 và -2	D. 2 và 1.
Câu 17: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức z cần tìm là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 18: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Môđun của bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 19: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Phần thực và phần ảo của là:
	A. 2 và -3	B. 2 và 3	C. -2 và 3	D. -3 và 2.
Câu 20: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là:
	A. = 	B. = 	C. = 1 + 	D. = -1 + 
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng có giá trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi , . Một học sinh tính theo các bước:
	(I) 	(II) 	(III) 
	Cách làm trên sai bước nào?
	A. (I)	B. (II)	C. (III)	D. Không có bước nào sai.
Câu 23. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: và quay quanh . Thể tích vật thể tạo thành là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: và quay quanh . Thể tích vật thể tạo thành là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , quay quanh trục là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: và quay quanh . Thể tích vật thể tạo thành là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: và quay quanh . Thể tích vật thể tạo thành là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. cos6x B. sin6x C. D.
Câu 29. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
A. 	B. 	
C. cos8x + cos2x	D. cos8x + cos2x.
Câu 30.	Một nguyên hàm của hàm số bằng biểu thức nào dưới đây
A. B. C. D. .
Câu 31. Cho Vậy 
A. B. C. D. - 
Câu 32. Tính
A. I = 2	B. ln2	C. 	D. 
Câu 33. Tính: 
A. I = p 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Tính: 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 37. Tính: 
A. 	B. 	C. K = 2ln2	D. 
Câu 38. Tính: 
A. L = p 	B. L = -p 	C. L = -2	D. K = 0
Câu 39. Mặt phẳng có phương trình 2x – 5y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến nào sau đây?
 A.(-4; 10; 2)	B.(2; 5; 1)	C. (-2; 5; -1)	D.(-2; -5; 1)
Câu 40. Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến = (3; 1; -7).
 A.3x + y – 7 = 0	B. 3x + z + 7 = 0 C. -6x – 2y + 14z -1 = 0	D. 3x – y – 7z + 1 = 0 
Câu 41. Cho mặt phẳng (Q) có phương trình . Khi đó mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 42. Mặt phẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 43. Mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A.	B.	C.	D.
Câu 44. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng 5x – 3y +2z – 3 = 0 có phương trình:
 A. 5x + 3y – 2z + 5 = 0	B. 5x – 3y + 2z = 0 C. 10x + 9y + 5z = 0	D. 4x + y + 5z -7 = 0
Câu 45: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 2; 3) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là : 
 A.(1; 2; 0)	B. (1; 0; 3)	C. (0; 2; 3)	D. (0; 2; 0)
Câu 46. Cho A(0 ; 0 ; a) , B(b ; 0 ; 0), C(0 ; c ; 0) với abc ≠ 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là 
 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Phương trình mặt phẳng đi qua trục Ox và điểm M(1; - 1; 1) là:
 A.2x + 3y = 0	B. y + z -1 = 0 C. y + z = 0	C. y –z + 2 = 0
Câu 48. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + ( z – 1)2 = 4 . Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến = (2 ; 1 ; 2) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là: 
 A.	2x + y + 2z + 10 =0 ; 2x + y + 2z – 14 = 0 B.2x + y + 2z – 8 = 0 ; 2x + y + 2z + 4 = 0
C.	2x + y + 2z – 8 = 0 ; 2x + y + 2z + 10 = 0 D.2x + y + 2z + 4 = 0 ; 2x + y + 2z – 14 = 0
Câu 49. Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 -2x – 8 = 0 và mp(P):2x – 2y + z – 11 = 0. Mặt phẳng song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình:
A.	2x – 2y + z + 7 = 0 ; 2x – 2y + z – 11 = 0 B.	2x – 2y + z +3 = 0; 2x – 2y + z – 11 = 0
C.	2x – 2y +z + 7 = 0	D. 	2x -2y +z + 3 = 0
Câu 50. Cho mặt cầu (S): . Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M(0; -5; 2) có phương trình là :
 A.x – 2y – 10 = 0	B. -5y + 2z + 9 = 0 C.x + 3y – 2z + 5 = 0	D. x + 3y – 2z + 19 = 0
ĐỀ 4 :
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 1	B. 0	C. 4	D.6
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn:.Tìm mô đun số phức .
A. 4	B. 	C. 	D. 5
Câu 3: Dạng z = a+bi của số phức là số phức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai, khi nói về số phức?
A. là số thực	B. 	C. là số thực.	D. 
Câu 5: Cho số phức . Khi đó môđun của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6: Cho số phức . Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
A. .	B. là số thuần ảo.	
C. Mô đun của bằng 1	D. có phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 7: Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. (1;-4)	B. (-1;-4)	C. (1;4)	D. (-1;4)
Câu 9: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10.
A. -3-i và -3+i 	B. -3+2i và -3+8i	C. -5 +2i và -1-5i	D. 4+4i và 4-4i
Câu 12: Cho số phức và là số phức liên hợp của . Phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a ¹ 0). Gọi D = b2 – 4ac. Ta xét các mệnh đề:
	1) Nếu D là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
	2) Néu D ¹ 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt
	3) Nếu D = 0 thì phương trình có một nghiệm kép
	Trong các mệnh đề trên:
	A. Không có mệnh đề nào đúng	B. Có một mệnh đề đúng
	C. Có hai mệnh đề đúng	D. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 16: Điểm biểu diễn của số phức z = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là:
	A. = 	B. = 	C. = 1 + 	D. = -1 + 
Câu 18: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Câu 20: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số là:
	A. Một số thực	B. 0	C. Một số thuần ảo	D. i
Câu 21. Giao điểm của hai dường thẳng và có tọa độ là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Tìm để hai đường thẳng sau đây cắt nhau và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hai đường thẳng ; và điểm . Đường thẳng đi qua A, vuông góc với và cắt có phương trình là: 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 26. Cho . Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với có phương trình là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M là: điểm đối xứng với điểm A qua d. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M là: điểm đối xứng với điểm A qua . A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho đường thẳng mặt phẳng và điểm . Đường thẳng đi qua A cắt d và song song với có phương trình là: 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho hai điểm và đường thẳng . Đường thẳng d đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng AB và có phương trình là: 
A. B. 	C. D. 
Câu 31. Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 
A. hoặc 	B. hoặc 	
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 32. Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M là: 
A. hoặc 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 33. Cho đường thẳng . H

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_12.doc