Các dạng toán luyện thi vào lớp 10 Căn thức và biến đổi căn thức Kiến thức cơ bản Căn bậc hai Căn bậc hai số học Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 Một cách tổng quát: So sánh các căn bậc hai số học - Với hai số a và b không âm ta có: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A, A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn xác định (hay có nghĩa) A 0 Hằng đẳng thức Với mọi A ta có Như vậy: + nếu A 0 + nếu A < 0 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Định lí: + Với A 0 và B 0 ta có: + Đặc biệt với A 0 ta có Quy tắc khai phương một tích: Muốn khai phương một tích của các thừa số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau Quy tắc nhân các căn bậc hai: Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Định lí: Với mọi A 0 và B > 0 ta có: Quy tắc khai phương một thương: Muốn khai phương một thương a/b, trong đó a không âm và b dương ta có thể lần lượt khai phương hai số a và b rồi lấy kết quả thứ nhất chí cho kết quả thứ hai. Quy tắc chia các căn bậc hai: Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho số b dương ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có , tức là + Nếu A 0 và B 0 thì + Nếu A < 0 và B 0 thì Đưa thừa số vào trong dấu căn + Nếu A 0 và B 0 thì + Nếu A < 0 và B 0 thì Khử mẫu của biểu thức lấy căn - Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B 0, ta có Trục căn thức ở mẫu - Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có - Với các biểu thức A, B, C mà và , ta có - Với các biểu thức A, B, C mà và , ta có Căn bậc ba Khái niệm căn bậc ba: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Với mọi a thì Tính chất Với a < b thì Với mọi a, b thì Với mọi a và thì Kiến thức bổ xung Căn bậc n Căn bậc n () của số a là một số mà lũy thừa n bằng a Căn bậc lẻ (n = 2k + 1) Mọi số đều có một và chỉ một căn bậc lẻ Căn bậc lẻ của số dương là số dương Căn bậc lẻ của số âm là số âm Căn bậc lẻ của số 0 là số 0 Căn bậc chẵn (n = 2k ) Số âm không có căn bậc chẵn Căn bậc chẵn của số 0 là số 0 Số dương có hai căn bậc chẵn là hai số đối nhau kí hiệu là và Các phép biến đổi căn thức. xác định với xác định với với A với A với A, B với A, B mà với A, B với A, B mà với A, B mà B 0 với A, B mà B 0, với A, mà với A, mà Bất đẳng thức và bất phương trình Bất đẳng thức Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: f1(x), f2(x), ,fn(x) là các biểu thức bất kì . Đẳng thức xảy ra khi cùng dấu Bất đẳng thức Côsi: a1, a2, , an là các số không âm, khi đó Đẳng thức xảy ra khi a1 = a2 = = an Bất đẳng thức Bunhiacôpski: (a1, a2, , an ) và (b1, b2, , bn ) là hai bộ số bất kì, khi đó Đẳng thức xảy ra khi (quy ước bi == 0 thì ai = 0) Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối hoặc Dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai Cho nhị thức f(x) = ax + b (a 0). Khi đó ta có. x - -b/a + f(x) = ax + b Trái dấu với a Cùng dấu với a Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c (a 0). Khi đó ta có Nếu x - -b/2a + f(x) = ax2 + bx + c Cùng dấu với a 0 Cùng dấu với a Nếu x - x1 x2 + f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a Biến đổi tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a 0). Khi đó ta có với Nếu a > 0 thì nên Nếu a < 0 thì nên * Chú ý. Nếu (k là hằng số dương) khi đó ta có Amin A’max Amax A’min Ví dụ minh họa Bài tập chọn lọc Bài 1. Cho biểu thức: Rút gọn P Tính giá trị của P với Bài 2. Cho biểu thức Rút gọn P Tính giá trị của P với Tính giá trị lớn nhất của a để P > a Bài 3. Cho biểu thức Rút gọn P Tính giá trị của P với Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 4. Cho biểu thức : Rút gọn M Tìm x để M > 0 Tìm các giá trị củ m để có các giá trị của x thỏa mãn: Bài 5: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A. Tìm x để . Bài 6: Cho . Rút gọn A. Tìm x để A > -6. Bài 7: Cho . Rút gọn B. Tìm x để B > 0. Bài 8: Cho C = Rút gọn C. Chứng minh rằng C < 1. Bài 9: Cho biểu thức: Rút gọn A. Tìm x để A = -15. Bài 10: Cho biểu thức: . Rút gọn rồi tìm giá trị của A khi a = -5. Tìm x khi A = 15. Bài 11: Cho biểu thức: . Rút gọn M. Tìm giá trị của M khi . Tìm giá trị của x để . Bài 12: Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của x để A = 3. Bài 13: Rút gọn biểu thức: rồi tìm giá trị của x để A = 3/2. Bài 14: Cho biểu thức: Rút gọn rồi tìm giá trị của x để Q < 1. Tìm các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên. Bài 15: Cho biểu thức: Rút gọn P. Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. Bài 16: Cho biểu thức: Rút gọn Q. Biết x > 1, hãy so sánh Q với Tìm x để Q = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q? Bài 17. Cho biểu thức , với x 0 và x9 Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P < -1/3 Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 18. Cho biểu thức với x > 0, y > 0 Rút gọn A Biết xy = 16. Tìm giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó Bài 19. Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A Với giá trị nào của x thì A = -3 Bài 20: Cho biểu thức: . Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Tính giá trị của A khi Bài 21: Cho . Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A. Bài 22: Cho . Tìm điều kiện của x để B có nghĩa. Tĩm x để B > 0. Bài 23: Cho biểu thức: . Tìm điều kiện để E có nghĩa. Rút gọn E. Bài 24: Cho . Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa. Rút gọn A. Bài 25: Cho biểu thức: . Rút gọn A. Tìm các giá trị của x để A = 1. Bài 26: Cho biểu thức: Tìm điều kiện xác định của A. Rút gọn A. Tìm x để A < 2. Bài 27. Xét biểu thức Rút gọn B Tìm các giá trị của a sao cho B > 1 Tính giá trị của B nếu Bài 28. Xét biểu thức Rút gọn A Cho giá trị của biểu thức A sau khi đã rút gọn bằng . Chứng minh rằng a/b = 9/10 Bài 29. Xét biểu thức Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P > 0, P < 0 Tìm các giá trị của x để |P| = 1 Bài 30. Cho biểu thức Rút gọn A Tính giá trị của A khi x = 2/7 Bài 31. Cho biểu thức Rút gọn B Tính giá trị của x để B = -9 Bài 32: Cho biểu thức: Rút gọn P. Tìm giá trị lớn nhất của P. Bài 33: Cho . Rút gọn P. Tính giá trị của P với . Tìm giá trị lớn nhất của P. Hệ phương trình Kiến thức cơ bản Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn: ax + by = c với a, b, c R (a2 + b2 0) Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương trình bậc nhât hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng (d): ax + by = c Nếu a 0, b 0 thì đường thẳng (d) là đồ thị hàm số Nếu a 0, b = 0 thì phương trình trở thành ax = c hay x = c/a và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục tung Nếu a = 0, b 0 thì phương trình trở thành by = c hay y = c/b và đường thẳng (d) song song hoặc trùng với trục hoành Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: trong đó a, b, c, a’, b’, c’ R Minh họa tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Gọi (d): ax + by = c, (d’): a’x + b’y = c’, khi đó ta có (d) // (d’) thì hệ vô nghiệm (d) (d’) = thì hệ có nghiệm duy nhất (d) (d’) thì hệ có vô số nghiệm Hệ phương trình tương đương Hệ hai phương trình tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Quy tắc thế Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới trong đó có một phương trình một ẩn Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Quy tắc cộng Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (phương trình một ẩn) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho Hệ phương trình đưa về phương trình bậc hai - Nếu hai số x và y thỏa mãn x + y = S, x.y = P (với S2 4P) khi đó hai số x, y là nghiệm của phương trình: x2 + SX + P = 0 Kiến thức bổ xung Hệ phương trình đối xứng loại 1 Định nghĩa: Hệ hai phương trình hai ẩn x và y được gọi là đối xứng loại 1 nếu ta đổi chỗ hai ẩn x và y đó thì từng phương trình của hệ không đổi Cách giải Đặt S = x + y, P = x.y, Đk: S2 4P Giải hệ để tìm S và P Với mỗi cặp (S, P) thì x và y là hai nghiệm của phương trình: t2 – St + P = 0 Ví dụ Giải hệ phương trình Hệ phương trình đối xứng loại 2 Định nghĩa Hệ hai phương trình hai ẩn x và y được gọi là đối xứng loại 2 nếu ta đổi chỗ hai ẩn x và y thì phương trình này trở thành phương trình kia và ngược lại Cách giải Trừ vế theo vế hai phương trình trong hệ để được phương trình hai ẩn Biến đổi phương trình hai ẩn vừa tìm được thành phương trình tích Giải phương trình tích ở trên để biểu diễn x theo y (hoặc y theo x) Thế x bởi y (hoặc y bởi x) vào 1 trong 2 phương trình trong hệ để được phương trình một ẩn Giải phương trình một ẩn vừa tìm được ròi suy ra nghiệm của hệ Ví dụ Giải hệ phương trình Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2 Định nghĩa - Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai có dạng: Cách giải Xét xem x = 0 có là nghiệm của hệ phương trình không Nếu x 0, ta đặt y = tx rồi thay vào hai phương trình trong hệ Khử x rồi giải hệ tìm t Thay y = tx vào một trong hai phương trình của hệ để được phương trình một ẩn (ẩn x) Giải phương trình một ẩn trên để tìm x từ đó suy ra y dựa vào y = tx * Lưu ý: ta có thể thay x bởi y và y bởi x trong phần trên để có cách giải tương tự Ví dụ Giải hệ phương trình Ví dụ minh họa Bài tập chọn lọc Bài 1. Giải các hệ phương trình Bài 2. Giải các hệ phương trình . Các bài HPT có chứa tham số Bài 1. Cho hệ phương trình Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm? Khi đó hãy tìm dạng tổng quát nghiệm của hệ phương trình Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất Bài 2. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình Có nghiệm thỏa mãn điều kiện . Khi đó hãy tìm các giá trị của x và y. Bài 3. Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình Có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó. Bài 4. Cho hệ phương trình Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp đồ thị Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 3x - 7y = - 8 không ? Nghiệm của hệ phương trình đã cho có phải là nghiệm của phương trình 4,5x + 7,5y = 25 không ? Bài 5. Cho hai đường thẳng (d1): 2x - 3y = 8 và (d2): 7x - 5y = -5 Tìm các giá trị của a để đường thẳng y = ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) Bài 6. Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 5 (d2): y = 1 (d3): y = (2m - 3)x -1 Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy Bài 7. Cho hệ phương trình Tìm các giá trị của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 Bài 8. Tìm các giá trị của a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-5; -3) và điểm B(3; 1) Bài 9. Tìm các giá trị của m để Hệ phương trình: có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 Hệ phương trình: có nghiệm thoả mãn điều kiện x > 1, y > 0 Bài 10. Cho hệ phương trình Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm x, y là các số nguyên Bài 11. Cho hệ phương trình Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện xy đạt giá trị lớn nhất Bài 12. Hãy tìm giá trị của m và n sao cho đa thức P(x) = mx3 + (m + 1)x2 - (4n + 3)x + 5n đồng thời chia hết cho (x - 1) và (x + 2). Bài 13. Cho hệ phương trình Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện: S = x + y đạt giá trị lớn nhất Bài 14. Cho hệ phương trình m, n là các tham số a. Giải và biện luận hệ phương trình b. trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất hãy tìm giá trị của m để nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0 Bài 15. Tìm a và b để hệ phương trình sau có nghiệmcó nghiệm với mọi giá trị của tham số m Bài 16. Tìm tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: Bài 17. Biết cặp số (x, y) là nghiệm của hệ phương trình: Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = xy + 2(x + y). Bài 18. Giả sử (x, y) là nghiệm của hệ phương trình: Xác định giá trị của tham số a để hệ thỏa mãn tích xy nhỏ nhất. Bài 19. Cho hệ phương trình: Giải và biện luận hệ phương trình biết rằng x, y là độ dài các cạnh của một hình chữ nhất. Bài 20. Cho hệ phương trình: Giải và biện luận theo tham số m. Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x, y là các số nguyên. Bài 21. Cho hệ phương trình: (m là tham số). Giải và biện luận theo m. Với giá trị nào của số nguyên m, hệ có nghiệm (x; y) với x, y là các số nguyên dương. Bài 22. Cho hệ phương trình: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 23 Cho hệ phương trình: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm (x; y) mà tích P = xy đạt giá trị lớn nhất. Bài 24. Cho hệ phương trình: Giải hệ khi m = -1. Tìm m để hệ có vô số nghiệm, trong đó có nghiệm: x = 1, y = 1. Bài 25. Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo tham số m: Bài 26. Cho hệ phương trình: Giải hệ khi m = 2. Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x > 0 và y < 0. Tìm số nguyên n để có nghiệm duy nhất (x; y) mà x, y là các số nguyên. Bài 27. Cho hệ phương trình: Giải hệ khi m = - 3. Giải và biện luận hệ đã cho theo m. Bài 28. Cho hệ phương trình: (m là tham số nguyên). Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x > 0, y < 0. Bài 29. Cho hệ phương trình: Giải và biện luận hệ đã cho. Tìm điều kiện của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn hệ thức: . Bài 30. Cho hệ phương trình: Chứng minh rằng nếu hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M(x; y) luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Xác định m để M thuộc góc vuông phần tư thứ nhất. Xác định m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng . Bài 31. Với giá trị nào của số nguyên m, hệ phương trình: có nghiệm duy nhất (x; y) với x; y là các số nguyên. Bài 32. Cho hệ phương trình: Giải và biện luận theo m. Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x; y là các số nguyên. Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), điểm M(x; y) luôn luôn chạy trên một đường thẳng cố định. Xác định m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng . Bài 33. Giải và biện các hệ phương trình: a. b. c. Bài 34. Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình lúc m = 1. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số. Bài 35. Cho hệ phương trình (m là tham số ): Chứng tỏ lúc m = 1, hệ phương trình có vô số nghiệm. Giải hệ lúc m khác 1. Bài 36. Với giá trị nào của x, y, z; ta có đẳng thức sau: 4x2 + 9y2 + 16z2 - 4x - 6y - 8z +3 = 0. Bài 37. Với giá trị nào của m, hệ phương trình: có nghiệm? Bài 38. Cho hệ phương trình: . Xác định a để hệ có hai nghiệm phân biệt. Tìm các nghiệm đó. Bài 39. Cho hệ phương trình: . Xác định m để hệ phương trình có nghiệm kép. Bài 40. Cho hệ phương trình: . Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm đó. Bài 41. Cho x, y là hai số nguyên dương sao cho: . Tìm giá trị của biểu thức: M = x2 +y2. Bài 42. Cho hệ phương trình: Giải và biện luận hệ phương trình trên. Không giải hệ phương trình, cho biết với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Bài 43. Cho hệ phương trình: (a là tham số). Giải hệ phương trình với a = 2. Giải và biện luận hệ phương trình. Tìm giá trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm nguyên. Tìm giá trị của a để nghiệm của hệ thỏa mãn điều kiện x + y nhỏ nhất. Bài 44. Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc O và song song với AB biết: A(-1; 1), B(-1; 3). A(1; 2), B(3; 2). A(1; 5), B(4; 3). Bài 45. Cho ba điểm A(-1; 6), B(-4; 4), C(1; 1). Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD. Bài 46. Cho bốn điểm: A(0; -5), B(1; -2), C(2; 1), D(2,5; 2,5). Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Bài 47. Cho bốn điểm A(1; 4), B(3; 5), C(6; 4), D(2; 2). Hãy xác định tứ giác ABCD là hình gì? Bài 48. Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau vô nghiệm, vô số nghiệm: Bài 49. Cho hệ phương trình: (m là tham số). Giải hệ phương trình trên. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x < 0, y < 0. Bài 50. Cho hệ phương trình: (m là tham số) Giải hệ phương trình. Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm nguyên. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương duy nhất. Bài 51. Cho hệ phương trình: (m là tham số) Giải hệ phương trình. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện xy nhỏ nhất. Bài 52. Tìm giá trị của a để hệ sau có nghiệm duy nhất: Bài 53. Tìm các giá trị nguyên của tham số a hoặc m để hệ phương trình có nghiệm là số dương, số âm. ; Tìm giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau: có nghiệm x > 0 và y < 0. Với giá trị khác 0 nào của m thì hệ phương trình: có nghiệm thỏa mãn Bài 54. Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với a = 2. Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm các giá trị của a để hệ phương trình sau vô nghiệm. Phương trình Kiến thức cơ bản Phương trình bậc nhất một ẩn Định nghĩa - Phương trình có dạng ax + b = 0. Trong đó a, b R và a 0 Cách giải và biện luận Nếu a = 0. Khi đó: + b = 0 thì phương trình có VSN + b 0 thì phưong trình VN Nếu a 0. Khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x = - b/a Phương trình bậc hai một ẩn Định nghĩa - Phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0. Trong đó a, b, c R và a 0 Cách giải và biện luận Nếu a = 0. Phương tình có dạng bx + c = 0: Phương trình bậc nhất Nếu a 0. Khi đó (hoặc ) + (hoặc ): Pt vô nghiệm + (hoặc ): Pt có nghiệm kép (hoặc ) + (hoặc ): Pt có hai nghiệm phận biệt (hoặc ) Chú ý: Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì ta có thể viết ax2 + bx + c = a(x - x1)(x -x2) Định lí Viet Định lí thuận - Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì tổng và tích hai nghiệm đó là và Định lí đảo Nếu hai số x và y có tổng và tích thỏa mãn thì hai số x và y là hai nghiệm của phương trình t2 - St + P = 0 Đại 9 – Chương IV Phương trỡnh: ax2 + bx + c = 0 ( a # 0 ) x1 + x2 = S ; x1.x2 = P Phương trỡnh cú 2 nghiệm đối nhau: ∆ > 0 P > 0 x1.x2 < 0 S = 0 S = 0 x1 + x2 =0 2) phương trỡnh cú 2 nghiệm nghịch đảo: ∆ > 0 ∆ > 0 P = 1 x1.x2 = 1 3) phương trỡnh cú 2 nghiệm cựng dấu: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 4) phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu: ú P < 0 ú x1.x2 5) phương trỡnh cú 2 nghiệm dương: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S > 0 x1 + x2 > 0 6) phương trỡnh cú 2 nghiệm õm: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S < 0 x1 + x2 < 0 7) phương trỡnh cú 2 nghiệm khụng dương: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S < 0 x1 + x2 < 0 8) phương trỡnh cú 2 nghiệm khụng õm: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S > 0 x1 + x2 > 0 9) Phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu và giỏ trị tuyệt đối của nghiệm dương lớn hơn giỏ trị tuyệt đối của nghiệm õm. P < 0 x1.x2 < 0 S > 0 x1 + x2 > 0 10) Phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu và giỏ trị tuyệt đối của nghiệm dương nhỏ hơn giỏ trị tuyệt đối của nghiệm õm. P > 0 x1.x2 < 0 S < 0 x1 + x2 < 0 11) Phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu và bằng nhau về giỏ trị tuyệt đối. P > 0 x1.x2 < 0 S = 0 x1 + x2 = 0 * NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC THƯỜNG DÙNG: 1) x12 + x2 2 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 2) x12 - x2 2 = (x1 + x2) . (x1 – x2) => x
Tài liệu đính kèm: