Các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ môn Toán

doc 21 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ môn Toán
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI HỌC KỲ
Câu 1: Cho 2 hàm số f(x) = tgx và g(x) = ln(1 – x) thì bằng :
A) 1	 	B). 2	 	C). – 1	 	D). – 2
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị : y = -x3 + 1 tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc:
A). k = 3 	B). k = -3 	C). k = 2 	D). k = -2
Câu 3: Cho y = x3 - 3x + 2 biết tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k = 9 thì hoành độ tiếp điểm x0 bằng: 
A). 1 	B). 2 	 	C). - 2 	D). -2, 2
Câu 4: Tiếp tuyến của (C): y = x3 tại điểm M0(-1;-1) là:
A). y = 3x B). y = 3x + 2	C). y = -3x -4 D). y = 3x - 2
 Câu 5: Hàm số y = e2sinx có hệ số góc tiếp tuyến tại là:
A). k =2e 	B). k = 	C). k = 	D). k =
Câu 6: Cho hàm số (C), hệ số góc của tiếp tuyến tại x0 = 3 là:
A). k =3 	B). k = 9 	C). k = 1 	D). k = 0
Câu 7: Hàm số có đạo hàm:
A). B). 	C). D). 
Câu 8: Hàm số có đạo hàm tại x0 = 2 bằng: 
A). 2 	B). -2 	C). -1 	D). 1
 Câu 9: Hàm số có đạo hàm:
A). 	B). 	C). D). 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số :
A). 	B).	C). 	 D). .
Câu 11: Cho hàm số y = (x4 + 2x2 + 2)2, f’(0) bằng :
A). 1	 	B). 4	 	C). 0	 	D). 8
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = x2 + bằng :
A) .4x	 	B). x2	 	C). 3x	 	D). 4x2
Câu 13:Gọi u là một hàm số theo biến số x. Công thức đạo hàm hàm số nào đây đúng ?
A). y = loga |u| y’ = 	B). y = cotgu y’ = - u’ (1 + cotg2u)
C). y = y’ = 	D). Ba công thức trên đều đúng.
Câu 13: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 4x + sin thì bằng :
A). 2	 	 B). 0,4 	 	C). 1/2	 	D). – 2
Câu 14: Hàm số có đạo hàm là:
A). -5sin4x B). 	C). -5sin4xcos4x D). -20sin4xcos4x
Câu 15: Tìm khẳng định sai?
A). B). (sinx)’ = -cosx	C). D). 
Câu 16: Cho hàm số y = 3 + thì biểu thức M = xy’’ + 2y’ bằng
A). 1	 	B). 3	 	C). 2	 	D). 0
Câu 17: Hàm số có bằng: 
A). 0 	B). 1 	C). 	D). 
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = ecosx tại là:
A). e 	B). 1 	C). 0 	D). -1 
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = ecosx. sinx tại x = là: 
A). e	 	B). 1	 	C). 0	 	D). -1	
Câu 20: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số 
	A). cos2x	 B). .sin2x	C). cos2x	 D). hàm số khác
Câu 21: Hàm số y = lnx có bằng :
A). 1 	B). -1 	C). e 	D). -e
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = xlnx – x bằng :
A). y’ = lnx + x 	B). y’ = + 1	C). y’ = lnx	 D). một hàm số khác
Câu 23: Hàm số y = ln(sinx) có đạo hàm bằng:
A). 	B). 	C). 	D). cotgx
Câu 24: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của y = ln |sinx| ?
A). ln | cosx|	 	B). cotx	 	C). tanx	D). 1 hsố khác
 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = ln |cosx + sinx| tại x = bằng: 
A). - 2 	 	B). + 2 	 	C). 2 - 	D). - - 2 	
Câu 26: Cho hàm số . Tính f’(0)
A). -2 	B). -1 	C). 0 	D). 1
Câu 27: Hàm số y = ln(x + ) có đạo hàm bằng :
A). 	 	B). 	 	C). 	D). 
Câu 28: Hàm số có y’ là:
A). B). 	C). D). 
Câu 29: Cho. Tính f’(2):
A). 1 	B). 	C). 	D). 
 Câu 31:Cho .Tính f’(1):
A). 1/2 	B). 1/4 	C).1/8 	D). 1/12
Câu32: Đạo hàm của hàm số y = ln là :
A). 	 	B). 	 	C). 	D). 
Câu 33: Hàm số có f”(-2) bằng:
A). 1/2 	B). -1/2 	C). 1/4 	D). -1/4
Câu 34: Cho hàm số y = . Biểu thức M = y3.y’’ + 1 bằng :
A). 3	 	B). 2	 	C). 1	 	D). 0
Câu 35: Cho hàm số . Biểu thức xy’’ + 2y’ bằng:
A). 0 	B). 1 	C). 4 	D). 10
Câu 36: Hàm số y = x.ex có f(3)( 0) bằng: 
A). 3 	B). 2 	C). 1 	D). 3e
Câu 37: Cho hàm số , đạo hàm cấp hai y’’ tại x = 1 bằng :
A). 10e	B). 8e	 	C). 6e	 	D.) 4e
Câu 38: Hàm số y = x.ex thỏa đẳng thức : 
A). 	B). 
C). 	D). tất cả A, B, C
Câu 39: Cho hàm số y= xex thỏa đẳng thức : 
A). y’’ – 2y’ + 1 = 0	B). y’’ – 2y’ – 3 = 0	
C). y’’ – 2y’ + y = 0	 D). y’’ – 2y’ + 3y = 0
Câu 40: Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng:
A). (1-x)y’ = xy 	B). xy’ = (1+x)y	
C). xy’ = (1-x)y D). (1+x)y’ = (x-1)y.
Câu 41: Cho hàm sớ (x ¹ 0) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 A). y’-yln2y = 0 	B). 2y’+ln2y=0	
C). y’-2yln2y = 0 D). y’+yln2y=0
Câu 42: Cho hàm số . Chọn hệ thức đúng:
A). y’ + 2y” - 2y = 0 	B). y” + 2y’ + 2y = 0
C). y” - 2y’ - 2y = 0 	D). y’ - 2y” + 2y = 0
Câu 43: Hàm số có vi phân là: 
A). 	B). 	
C). 	D). 
Câu 44: Cho hàm số f(x) = (x2 – 1) . Vi phân df(1) bằng :
A). 3	 	B). 2	 	C). - 	D). 3
Câu 45: Cho hàm số . Dấu của y’ trên miền xác định R là:
A). y’ > 0 	B). y’ < 0 	C). 	D). 
Câu 46: Cho hàm số . Tìm x thỏa : y’ = 0.
A). 	B). 0;1 	C). 	D). -3; 1
Câu 47: Khoảng đồng biến của hàm số: 
A). (1;3) 	B). 	 C). D). (-3;1)
Câu 48: Khoảng đồng biến của hàm số là :
A). B). C) D) 
Câu 49: Hàm sớ tăng trong khoảng 
A). 	B). 
C). 	D). Tất cả đều sai 
Câu 50: Giá trị m để hàm số luôn luôn tăng là:
A). m = 1 hay m = 2; B). m = -1 hay m = 2;	C). ; D). 
Câu 51: Định m để hàm sớ y = x3-(m+1)x2-(2m2-3m+2)x+2m(2m-1) luơn đờng biến:
A). -1<m<1 B). 1£m£2 C). Khơng tờn tại m D). -2 < m < -1 
Câu 52: Cho hàm số . Mệnh đề nào đúng?
 A). Hàm số đồng biến trên R	B) Hàm số đồng biến trên miền xác định của nó.
 C). Hàm số luôn luôn đồng biến trên (-2;2)	 D) Hàm số luôn đồng biến trên (-2;0) và (0;2)
Câu 53: Cho hàm sớ y= x3 -3x2 +1. Mệnh đề nào đúng?
 A). Hoành đợ các cực trị là xo= 0 và x1 =2	B). Hàm sớ luơn luơn đờng biến
 C). Hàm sớ có cực đại mà khơng có cực tiểu	D). Hàm sớ có cực tiểu mà khơng có cực đại.
Câu 54: Điểm cực đại của hàm số y = -x3 + 3x + 3 có hoành độ là:
 A). -3 	B). -2 	C). -1 	D). 1
Câu 55: Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x :
A). cĩ hai cực trị.	B). cĩ một cực trị.	C). khơng cĩ cực trị. 	D). cĩ ba cực trị.
Câu 56: Hàm số y = có bao nhiêu cực trị ?
A). 3 cực trị	 	B). Không có cực trị	C). 2 cực trị	 D). 1 cực trị
Câu 57: Hàm số y = x4 + 2x2 + 3 :
A). cĩ 3 cực trị	B). cĩ 1 cực trị	C). cĩ 2 cực trị	D). khơng cĩ cực trị
Câu 58: Hàm số nào sau nhận điểm x=1 là điểm cực đại:
A). 	B). 	C). D). 
Câu 59: Hàm số nào sau đây không có cực trị :
A). y = x3 + 2 	B). y = 	C). y = D). Cả 3 
Câu 60: Hàm số nào sau đây khơng cĩ cực trị ?
A). y = 2x2 – 6 x + 1	 	B). y = 2x3 + x2 – x + 5	C). 	D). y = x4 – 2x2
Câu 61:Gía trị cực đại và cực tiểu của hàm số: là:
A). 7 và 	 	B). 7 và 	C). Khơng tồn tại	D). Kết quả khác.
Câu 62: Hàm số y = tại điểm x = e thì :
A). đạt cực tiểu	B). đạt cực đại	C). không đạt cực trị 	 D) không xác định
Câu 63: Hàm số y = x – ex tại điểm x = 0 thì :
A). đạt cực tiểu	B). đạt cực đại	
C). không xác định	 	D). không đạt cực trị.
Câu 64: Giá trị của m để hàm số y = x3 + 3x2 + (m + 4)x - 2 có cực đại, cực tiểu là:
A). B). 	C). D). m =2
Câu 65: Cho hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx – 5. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số cĩ cực trị là 
A). –3 < m < 1	B). –3 < m < 1 và m ¹ –2	
C). –3 £ m £ 1	 	D). –3 £ m £ 1 và m ¹ –2
Câu 66: Hàm số y = có cực trị khi :
A). m = -3	 	B). m -3	 	 D). – 3 < m < -2
Câu 67: Xác định m để đờ thị hàm sớ có hai cực trị?
A). m£ 8 	B).m>- 8 	C). m<8 	 D).m³-8
Câu 68: Nếu hàm sớ f(x) = x3-2x2 + mx +1 có cực trị thì m thỏa mãn điều kiện:
 A). 	B). 	C). mỴ[3;4] 	D). 
Câu 69: GTLN ,GTNN của hàm sớ y = x3-3x+1 trên [0;3] là:
A).; 	B).; 
C).; 	D).;
Câu 70: Hàm số f(x) = x2 – 8x + 13 đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng :
A). 1	 	B). 4	 	C). – 4	 	D). – 3
Câu 71: GTLN hàm số y = x + trên đoạn [-;] bằng :
A). 1	 	B). 2	 	C). 2 +	 	D). 2-
Câu 72: Tìm GTNN của hàm số: (x < 0) 
A). 4 	B). 3	 	C). 2	 	D). 1	 
Câu 73: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + với x > 0 bằng :
A). 4	 	B). 1	 	C). 3	 	D). 2
Câu 74: Tìm GTNN của hàm số: y = (x + 1) - 3x +3:
A). 2	 	B). 3	 	C). 4	 	D). 5	
Câu 75: Hàm số nào dưới đây khơng cĩ giá trị lớn nhất ?
A). y = – x2 + x – 2 	B). y = 2x2 – x4 + 5	C). 	D). y = 2x3 – 3x2 
Câu 76: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số: thì: M – m gần nhất với số nào dưới đây? A). 1	 	B). 2	 	C). 3	 	D). 4 	
Câu 77: Giá trị nhỏ nhất của hàm sớ trên :
A). 	B). 	C). 0 	D). 
 Câu 78: GTLN - GTNN của hàm số y = x + cos2x trên bằng :
A). 	 	B). 
C). 	 	D). 
Câu 79: Cho f(x) = xke-x, với k >0. Với x > 0, tìm GTLN của f(x): 
A). 	 	B). 	 	C). 	D). 
Câu 80: Đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 – 5 :	
 A). cĩ ba điểm uốn.	B). cĩ hai điểm uốn	C). cĩ một điểm uốn.	D).khơng cĩ điểm uốn. 
Câu 81: Cho hàm số: y = x4 – 4x3 + 6x2 – 1 (C). Mệnh đề nào đúng:
 A). (C) luơn luơn lồi	B). (C) luơn luơn lõm	 C). (C) cĩ điểm uốn I(1; 2)	D). Hàm số cĩ 3 cực trị
Câu 82: Cho hàm số y = ln(1 + x2 ). Mệnh đề nào sau đây là sai:
 A). Đồ thị hàm số lõm trên khoảng (-1; 1)	B). Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
 C). Đồ thị hàm số cĩ 2 điểm uốn	D). Đồ thị hàm số luơn lồi
Câu 83: Đồ thị của hàm số nào sau đây cĩ đúng một điểm uốn ?
 A). y = lnx B). y = x4 – 2x2 	C). y = 	 D). y = ex.	
Câu 84: Tìm m để đờ thị hàm sớ y= -x3+2(m+1)x2 + 2m + 1 nhận điểm I(2;-2) làm điểm uớn:
A).m= -2 	B).m=2 	C).m = -1 	D).m=1 
Câu 85: Cho hàm số: . Để điểm I(1; -2) là điểm uốn của đồ thị hàm số, các giá trị a và b lần lượt là: 	A). a = -2; b = 6	 B). a = 2; b = -6	C). a = -2; b = -6	D). a = 2; b = 6
Câu 86: Tiệm cận đứng của đường cong (C):
 A). x = -1 	B). x = -3 	C). x = 1 	D). x = -3, x = -1
Câu 87: Hàm số y = có đường tiệm cận nào ?
A). Chỉ có tiệm cận đứng	B). Chỉ có tiệm cận ngang.
C). Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang	D). Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
Câu 88: Phương trình tiệm cận xiên của đồ thị (C):
A).y = 2x + 3 	B). x = 1 	C). y = -2x + 3 	D). y = 2x-3 
Câu 89: Hàm số f(x) = có các đường tiệm cận :
A). y = 3	B). x = 0 , x = 1 	C). x = 1 ; y = 3 	D). x = 0 ; y = 3
Câu 90: Cho hàm số:cĩ đồ thị (C). (C) chỉ cĩ 1 tiệm cận xiên là đường thẳng:
A). 	 B). 	C). 	 D). 
Câu 91: Đồ thị (C): y = có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A). 4	B). 3	 	C). 2	 	D). 5
Câu 92: Cho hàm số: (C). Mệnh đề nào sai:
A). (C) cĩ một tiệm cận ngang	B). (C) chỉ cĩ 2 TCĐ nhưng khơng cĩ TCN
C). (C) cĩ 2 tiệm cận đứng	D). Miền xác định của hs: 
Câu 93:Với giá trị nào của m thì đồ thị (C) : y = không có tiệm cận đứng ?
A). m = 0	B).m = 1, m = 2 	C). m = 0, m = 1 	D). m = 1
Câu 94: Cho hàm số: (C). Kết luận nào sau đây là đúng:
A). m = 2 thì (C) khơng cĩ tiệm cận	B). m = -2 thì (C) khơng cĩ tiệm cận
C). m thì (C) cĩ TCĐ x = -m và TCN y = m	D). Các kết luận a, b, c đều đúng
Câu 95: Với giá trị nào của m thì đồ thị (C) : y = có tiệm cận đứng đi qua điểm A(-1; ) ?
A). m = 	 	B). m = 	 	C). m = 0	 	D). m = 2 
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị : có đúng hai tiệm cận. 
A). 1	 	B). 2	 	C). 3	D). 4	 
Câu 97: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cĩ tiệm cận xiên đi qua điểm N(1; 5) ?A). m = – 2 	B). m = ± 2 	C). m = 2 	 	D). m 	
Câu 98: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số: 
A). Đi qua điểm (3; 1) 	B). Song song với phân giác của góc phần tư thứ nhất. 
C). Đi qua gốc tọa độ O	D). Hợp với hai trục một tam giác có diện tích 4 
Câu 99: Cho:cĩ đồ thị (C). Chọn câu đúng: (C) chỉ cĩ 2 tiệm cận song song với Oy nếu:
A). B). 	C). 	 D). 
Câu 100: Cho đồ thị hàm số (C): . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (C) cắt 2 trục Ox, Oy lần lượt tại 2 điểm A, B. Để diện tích tam giác OAB bằng 4,5 (đvdt). Giá trị thích hợp của m là:
A). 	 B). 	C). 	 D). 
Câu 101: Hàm số y = có tập xác định là :
A). R \ {3} 	B). [3 ; +¥)	 	C). (-¥; -3] È [3; +¥) 	D).[-3; 3]
Câu 102: Để hàm số y = xác định với mọi x Ỵ R thì giá trị của m là :
A). m £ -2	 	B). m ≥ -2	 	C). – 2 £ m £ 2	 D). với mọi m
Câu 103: Định m để (Cm): y = (m-1)x2-2(m+1)x+3m-2 đi qua A(4;3).
A). m = 	B). m =1 	C). m = 0 	D). 
Câu 105: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đối xứng qua gốc tọa độ ?
I/. f(x) = 4x3 – 3x; 	II/. f(x) = 2x5 + x; 	III/. f(x) = 3x2 + 4
A). Chỉ I	 	B). Chỉ II	 	C). Chỉ I và II 	D). Chỉ I và III 
Câu 106: Cho phương trình:. Kết luận nào đúng:
A). Phương trình luơn cĩ đúng 1 nghiệm	B). Phương trình luơn cĩ ít nhất 1 nghiệm
C). Phương trình luơn cĩ 3 nghiệm	D). Phương trình luơn cĩ 2 nghiệm
Câu 107: Cho hàm số y = 2x4 + x3 + x2. Đồ thị của hàm số này căùt trục hoành tại mấy điểm ?
 A). 4 	B). 3 	C). 1 	D). không cĩ.
Câu 108:Cho (Cm): . Tất cả các giá trị m sao cho (Cm) cắt trục hồnh tại duy nhất 1 điểm là:
A). 	 	B). 	 	C). 	 	D). 
Câu 109: Cho (H) : y = và (D) : y = -x + m. Khi (D) cắt (H) tại hai điểm phân biệt A, B thì m bằng :	A). m = 4	 	B). m = -1	 	C). m = 2	 	 D). với mọi m.
Câu 110:Với giá trị nào của m thì 2 đồ thị y = x3 – 3x + 1 và y = m cắt nhau tại ba điểm phân biệt ?
A). m = 3 	B). m > -1 	C). -1 < m < 2 	 D). -1 < m < 3 
Câu 111: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: x3 – mx – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
A). m > B). m > hay m < 1 C). 1 < m < D). m < 1 
Câu 112: Cho hàm số y = (x – 1)(x2 + 2mx + m + 6). Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt ?	A). m 3 	 	B). –2 < m < 3
	 C). m 2	 	D). m 3 và 
Câu 113: Cho đồ thị (C): và đường thẳng (D) y = m. (C) cắt (D) tại 4 điểm phân biệt khi:
A).0 1	 	C). m < 0	 	D). -1 < m < 0
Câu 114: Cho (H): y = và đường thẳng (D) : y = mx + 1. Định m để (D) cắt (H) tại hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau.	A). m = 1	 B). m 1	 	D). m = 2
Câu 115: Để (D) y = 2kx – k cắt đồ thị (C): tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) thì:
A). 	 	 B). 	 	C). 	D). kết qủa khác
Câu 116: Cho Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong tại điểm trên đường cong cĩ hồnh độ x = 2.
A). B). 	C). D). 
Câu 117: Tiếp tuyến của (C): y = 3x – 4x3 tại điểm uốn của (C) :
A). y = - 12x 	 B). y = 3x 	C) y = 3x – 2	 	 D). y = 0
Câu 118: Tiếp tuyến của (C): y = x3 – 2x2 + 4x tại điểm uốn. 
A). y = 2x – 3 	 B). y = x – 1 	C). y = x + 1 D). y = 3x – 2 
Câu 119: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn.
 A). 	 B). 	C). D). 
Câu 120: Phương trình tiếp tuyến đi qua A(0;6) với (C):y = x3-3x2+1
 A). y = x+6; y = -x+6 B). y = 9x-6 ; y = -9x + 6 	C). y = 9x+6 D). y = 3x+6 
Câu 121: Cho hàm số (C): y = x4 – 2x2 + 2 . Qua điểm A(0;2) có thể kẽ mấy tiếp tuyến với đồ thị (C) ?
 A). 1 tiếp tuyến	 B). 2 tiếp tuyến	C). 3 tiếp tuyến 	 D). không có tt 
Câu 122: Phương trình tiếp tuyến với (H):y = tại A(2;4) là:
 A). y = x-2 B). y = -x+6 	C). y =3x-11 D). y =-3x+10 
Câu 123: Cho y = có đồ thị (H). Tiếp tuyến với (H) tại giao điểm (H) với trục hoành có phương trình :
	A). y = 3x	 B). y = 3(x – 1)	C). y = x – 3	 D). y = (x– 1)
Câu 124: Cho A =	B =	C = 	D = . Chọn khẳng định đúng nhất.
	a) A A và C > D	 d) Câu a và b đều đúng
Câu 125: Hàm số y = xác định khi:
	a) 	b) D = 	c) D = (-∞; -2) (2; + ∞)	d) D = (2; + ∞)
 Câu 126: Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = x-3 . Hãy chọn khẳng định đúng.
 a) f’(x) = và g’(x) = -3x-2	b) f’(x) = và g’(x) = -3x- 4 
 c) f’(x) = và g’(x) = -3x- 4 	 	d) f’(x) = và g’(x) = -3x-2
Câu 127: Điều kiện để xác định là:
a) 	b) x ≠ 0	b) 	d) 
Câu 128: Cho a, b là hai số dương, biết A = alogb và B = bloga. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
a) A > B	b) A < B	c) A = B	d) Khẳng định c sai
Câu 129: Cho hàm số cĩ đồ thị (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hồnh là 
A). y = 2x – 4 	 B). y = –2x + 4 	C). 	D).
Câu 130: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị với trục Oy.
A). B). 	C). 	D). 
Câu 131: Cho hàm sớ (C): .Phương trình tt của (C) vuơng góc với tiệm cận xiên của (C) là :
A). y = -x-5 B). y = -x 	C). y = -x-5 D). y = -x +5 
Câu 133: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1 ; 0) là :
A). y = x	 B). y = (x + 1)	C). y = 3(x + 1)	 D). y = 3x + 1
Câu 134: Nếu a là số âm “Trang” lập luận bài tốn như sau để khẳng định a = -a:
(I) ln(a)2 = (-a)2 ln(a)(a) = ln(-a)(-a)
	(II)	 ln(a) + ln(a) = ln(-a) + ln(-a)
	(III)	 2ln(a) = 2ln(-a) a = -a 
Hỏi “Trang lập luận sai ở bước nào?
a) (I)	b) (II)	c) (III)	d) cả (I), (II) và (III
Câu 135: Cho hàm số y = - có đồ thị là (C). Trong các tiếp tuyến với (C), tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng:	A). 3	 	 B). 2	 	C). 1	 D). 0
Câu 136:Để đường thẳng y = 2x + m là tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x2 + 1 thì giá trị của m bằng:
A). 0	 	B). 4	 	C). 2	 	D). 
Câu 137: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số y = ex(x-1) với trục Ox. Xét ba phát biểu: 
(I) Tiếp tuyến tại A đi qua điềm (2; e) 	(II) Tiếp tuyến tại A có hệ số góc lớn hơn 2 
(III) Tiếp tuyến tại A cắt trục Oy tại điểm Phát biểu nào đúng? 
A). Chỉ (I) 	B). Chỉ (I) và (II) 	 C). Chỉ (I) và (III) 	D). Cả (I), (II) và (III)
Câu 138: Đồ thị hàm số y = x3 + bx2 + cx + d có điểm uốn I(1; 0) và tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc là -1. Vậy d = 
A). -2 	 	B). -1 	 	C). 0	 	D). 1	
Câu 139: Có hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y = vuông góc với (d) y = 4x+5. Tích các tung độ tiếp điểm gần nhất với số: 
A). 5	 	B). 4	 	C). 3	 	D). 2	 
Câu 140: Cho (C): y = x3 + 3x – 2. Có hai tiếp tuyến với (C) cùng qua điểm A(-2; 3). Vậy tổng hoành độ của hai tiếp điểm gần nhất với số: 
A). -3,1 	B). -3,2 	C). -3, 3 	 	 D) -3,4 
Câu 141: Cho (C): y = . Hai tiếp tuyến với (C) phát xuất từ gốc O có tích hai hệ số gĩc là: 
A). -8 	 	B). -12 	C). -3	 	D). -2	 	
Câu 142: Cho (C1), (C2), (C3) lần lượt là đồ thị của các hàm số: y = 2x, y = và y = -2x. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau.
a) (C1) và (C2) đối xứng nhau qua trục 0y	b) (C1) và (C3) đối xứng nhau qua trục 0x
c) Chỉ a đúng	d) Cả a và b đều đúng 
Câu 143: Đạo hàm của hàm số y = esinx là:
a) y’ = cosx. esinx	b) y’ = esinx	c) cosx. esinx. lne	d) cả a và c đều đúng
Câu 144: Đạo hàm của hàm số y = ln(cos2x) là:
a) y’ = tan2x	b) y’ = 2tan2x	c) y’ = -tan2x	d) y’ = -2tan2x
Câu 145: Nghiệm của phương trình: log22x = -1 là:
a) x = 	b) x = -1	b) y = 	d) x = 1
Câu 146: Bất phương trình log2x2 ≥ 2 cĩ nghiệm là:
a) S = (-∞; -2][2; + ∞) b) S = (-∞; -2) (2; + ∞)	c) S = (-2; 2)	d) S = [-2; 2]
Câu 147: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Trong các đa diện kể tên dưới đây, đa diện nào là đa diện lồi? Khối chĩp đáy là tam giác, khối lập phương, khối lăng trụ đứng, khối tứ diện đều:
a) Chỉ cĩ khối chĩp đáy là tam giác	b) Chỉ cĩ khối lập phương
c) Chỉ cĩ khối lăng trụ đứng và khối tứ diện đều	d) Tất cả các khối đa diện trên
Câu 148: Khối đa diện đều nào thuộc loại {3; 5}
a) Khối 20 mặt đều	b) Khối 12 mặt đều	c) Khối bát diện đều	d) Khối 15 mặt đều
Câu 149: Số đỉnh của khối 12 mặt đều là bao nhiêu?
a) 20	b) 18	c) 16	d) 14
Câu 150: Cho khối tứ diện đều cạnh a cĩ thể tích là:
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 151: Tính thể tích V của khối hộp ABCD. A’B’C’D’ biết rằng AA’B’D’ là khối tứ diện đều cạnh a?
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 152: Cho (C): y = . I(m;0) là điểm trên trục Ox. Có bao nhiêu giá trị m để tồn tại duy nhất một tiếp tuyến với (C) đi qua A? 	A). 1	 	B). 2	 C). 3	 D). 4	E). nhiều hơn 4
Câu 153: Cho (Cm): . Tất cả các giá trị m sao cho (Cm) tiếp xúc với trục hồnh là:
A).	 B).	C).	 D).
Câu 154:Với giá trị nguyên nào của m thì đờ thị hàm sớ y = 2x3 + 3mx2 -2m +1 tiếp xúc với trục hoành.
A).m = -1 	B).m =1 	C). m = 0 	 D).m = 2
Câu 155:Biết 2 đồ thị (C): y = x3 – 2x + m &(C’): y = tiếp xúc với nhau. Vậy m thuộc khoảng nào dưới đây? A). (-5; -3] 	B). (-3; -1] 	 	C). (-1; 1] 	D). (1; 3] 	 
Câu 156: Cho (C): và (D) y = 3x + m. Để (C) tiếp xúc (D) thì:
A). 	 B). 	C). 	 	D). 
Câu 157: Đồ thị hàm số nào nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng ?
A). y = 2x4 – 4x2 + 1	 B). 	C). y = x2 – 3 	 	D). y = 2x3 – 3x + 1
Câu 158: Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 3x cắt trục hồnh tại :
A). ba điểm phân biệt.	B). một điểm duy nhất.	
 C). hai điểm phân biệt.	D). một điểm và tiếp xúc tại một điểm khác.
Câu 159: Cho hàm 

Tài liệu đính kèm:

  • doc246_cau_trac_nghiem_on_thi_lop_11.doc