Các bước xây dựng câu hỏi theo định hướng năng lực

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1157Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bước xây dựng câu hỏi theo định hướng năng lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bước xây dựng câu hỏi theo định hướng năng lực
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CÂU HỎI THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC
Bước 1: Chủ đề: Soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
Bước 2: Kiến thức kĩ năng:
1. Kiến thức:
	- Biết được tên, biểu tượng và cách khởi động của phần mềm soạn thảo văn bản.
 - Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản.
 - Biết được qui tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
 - Biết cách gõ văn bản chữ Việt.
	- Biết được cách xóa, sao chép, di chuyển văn bản.
	- Biết được cách thực hiện thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được nhận biết và khởi động phần mềm soạn thảo văn bản. 
	- Soạn thảo được một vài văn bản đơn giản.
 - Thực hiện đúng qui tắc soạn thảo văn bản.
- Thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế đơn giản.
 3. Thái độ:
 	- Yêu thích môn học.
	- Rèn luyện tính cẩn thận, ham học hỏi.
Bước 3: Bảng mô tả các mức độ yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi
Nội dung
Loại câu hỏi/bài tập
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu cần đạt)
1. Phần mềm soạn thảo văn bản
2. Soạn thảo văn bản đơn giản
3. Chỉnh sửa văn bản
 4. Tìm kiếm và thay thế
Câu hỏi/bài tập định tính
Xác định được tên, biểu tượng và cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu hỏi
ND1.DT.NB.1
ND1.DT.NB.2
ND1.DT.NB.3
Biết được chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu hỏi
ND1.DT.TH.1
Nêu được các kiểu gõ chữ Việt từ bàn phím
Câu hỏi
ND2.DT.NB.1
Nhận biết được qui tắc và cách gõ văn bản trong Word.
Câu hỏi
ND2.DT.TH.1
ND2.DT.TH.2
Soạn thảo được văn bản đơn giản
Câu hỏi
ND2.TH.VDT.1
 Biết được các nút lệnh sao chép và nút lệnh khôi phục lại trạng thái văn bản trước đó.
Câu hỏi
ND3.DT.NB.1
ND3.DT.NB.2
Phân biệt được chức năng của các phím xóa.
Câu hỏi
ND3.DT.TH.1
ND3.DT.TH.2
Biết được công cụ tìm kiếm và thay thế và chức năng của công cụ tìm kiếm và thay thế
Câu hỏi
ND4.DT.NB.1
ND4.DT.NB.2
Tìm được từ và thay thế từ tìm được bằng từ khác.
Câu hỏi
ND4.TH.VDC.1
Bước 4: Đề xuất năng lực hướng tới: Vận dụng kiến thức đã học để soạn thảo các văn bản.
Bước 5: Xây dựng câu hỏi từ bảng mô tả.
Câu 1: ND1.DT.NB.1
 Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:
	 A. B.	 C. 	 D. 
Câu 2: ND1.DT.TH.1
Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây?
Tạo các biểu đồ;
Tính điểm tổng kết năm;
Viết bài văn hay thơ;
Vẽ hình.
Câu 3: ND1.DT.NB.2
Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột vào biểu tượng 	trên màn hình Desktop.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop.
C. Nháy nút phải chuột lên biểu tượng trên màn hình Destop
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop
Câu 4: ND1.DT.NB.3
Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
Microsoft Word
Microsoft Paint
Microsoft Excel
Internet Explorer
Câu 5: ND2.DT.TH.1
Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Sát với từ trước nó.	 
B. Sát với từ sau nó.
C. Cách từ trước và sau nó một dấu cách	 
D. Không có quy định nào.
Câu 6: ND2.DT.TH.2
Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?
 A. Lo7p1 sau 
 B. Lo7p sau1 
 C. Lop sau1 
 D. Lo7p1 sau1
Câu 7: ND2.DT.NB.1
Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
 A. Kiểu Vni. 
 B. Kiểu Telex.
 C. Kiểu Telex và Vni. 	 
 D.Times New Roman và Vni
Câu 8: ND2.TH.VDT.1
Thực hành gõ đoạn văn bản sau:
 “Quê hương là chùm khế ngọt
 Cho con trèo hái mỗi ngày
 Quê hương là con đường đi học
 Mẹ về nón lá che nghiêng.”
Câu 9: ND3.DT.TH.1
Điền từ hoặc cụm từ bên trái, bên phải vào chổ trống () để được câu đúng.
Phím Delete dùng để xóa kí tự.con trỏ soạn thảo.
Phím Backspace dùng để xóa kí tự..con trỏ soạn thảo.
Câu 10: ND3.DT.NB.1
Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu11: ND3.DT.TH.2
Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
 A. Ngay trước kí tự E. 
B. Ngay trước kí tự O.
C. Ngay cuối từ ONE 
D. Ngay trước kí tự N.
Câu 12: ND3.DT.NB.1
Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
 A. New 	 B. Open 	 C. Save 	 D. Cut 
Câu 13: ND4.DT.NB.1
Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word có thể hỗ trợ việc tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản?
Lệnh Find trong bảng chọn Edit
Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
Lệnh GO TO trong bảng chọn Edit
Không có công cụ nào cả.
Câu 14: ND4.DT.NB.2
Sau khi sử dụng lệnh Find trong bẳng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
Nháy nút Find Next
Nháy nút Next
Nhấn phím Enter
Nhấn phím Space
Câu 15: ND4.TH.VDC.1
Thực hành thay thế từ “quê” thành từ “Quê”:
 “quê hương là chùm khế ngọt
 Cho con trèo hái mỗi ngày
 quê hương là con đường đi học
 Mẹ về nón lá che nghiêng.”

Tài liệu đính kèm:

  • docxay dung de kiem tra danh gia khoi 6_chu de 1.doc