CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP HỌC KỲ 1 MÔN : TOÁN KHỐI 9 NĂM HỌC : 2015 – 2016 CHỦ ĐỀ 1 : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA ¹DẠNG 1 : Tìm điều kiện xác định của căn thức . Phương pháp giải : Sử dụng : • xác định (hay có nghĩa ) • xác định (hay có nghĩa ) Ví dụ : Tìm x để mỗi biểu thức sau xác định . 1/ ; 2/ ; 3/ ; 4/ ; 5/ ; 6/ ¹DẠNG 2 : Rút gọn căn thức Phương pháp giải : • Sử dụng : Ví dụ 1 : Rút gọn các căn thức sau . 1 / ; 2/ 3 / ; 4 / ¹DẠNG 3 : Phân tích biểu thức thành nhân tử Ví dụ . Phân tích thành thừa số các biểu thức : 1 / ; 2 / 3 / ; 4/ ¹ DẠNG 4 : Thực hiện phép tính . v Phương pháp giải : • Áp dụng các quy tắc nhân căn bậc hai , đưa thừa số ra ngoài dấu căn , trục căn thức ở mẫu , dùng hằng đẳng thức . . . Ví dụ 1 : Thực hiện phép tính 1/ ; 2/ 3/ ; 4 / Ví dụ 2 : Thực hiện phép tính 1/ ; 2/ 3/ 3/ ¹ DẠNG 5 : Chứng minh đẳng thức v Phương pháp giải : Bài toán : Chứng minh đẳng thức : • Phương pháp 1 : Phương pháp dùng định nghĩa : - Lập hiệu : - Biến đổi và chứng tỏ : - Kết luận : • Phương pháp 2 : Phương pháp biến đổi trực tiếp. Biến đổi biểu thức A thành biểu thức B và ngược lại . • Phương pháp 3 : Phương pháp so sánh . - Rút gọn từng vế rồi so sánh các kết quả với nhau - Suy ra • Phương pháp 4 : Phương pháp tương đương . . (*) . (*) đúng , do đó • Phương pháp 5 : Phương pháp sử dụng giả thiết . • Phương pháp 6 : Phương pháp dùng biểu thức phụ . - Nếu hoặc chứa căn bậc hai chẳng hạn , ta đặt (Giả sử A là chứa căn bậc hai), phải thỏa mãn điều kiện (*) nào đó . - Bình phương hai vế , ta có : . Suy ra hoặc - Đối chiếu với điều kiện của (*) suy ra - Vậy Ví dụ 1 : Chứng minh rằng Ví dụ 2 : Chứng minh rằng Ví dụ 3 : Chứng minh rằng Ví dụ 4 : Cho . Chứng minh rằng . Ví dụ 5 : Chứng minh rằng ¹ DẠNG 6 : Rút gọn các biểu thức v Phương pháp giải : Để rút gọn biểu thức A , ta thực hiện các bước sau : • Qui đồng mẫu số chung , nếu có . • Đưa bớt thừa số ra ngoài dấu căn . • Trục căn thức ở mẫu , nếu có . • Thực hiện các phép tính : Luỹ thừa , khai căn , nhân , chia , • Cộng , trừ các số hạng đồng dạng . . . Ví dụ 1 : Rút gọn các biểu thức sau 1/ với x > 3 ; 2/ , với 3/ , với ; 4/ , với Ví dụ 2 : Cho biểu thức A = 5x - 1/ Rút gọn biểu thức A với x > 2/ Tìm giá trị của x để A = 3 Ví dụ 3 : Cho biểu thức B = 1/ Rút gọn biểu thức B 2/ Tính giá trị của B khi x = 3/ Với những giá trị nào của x thì B > 0 ? B < 0 ? B = 0 ? III . BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1 . Tính (rút gọn ): 1/ ; 2/ ; 3/ 4/ 5/ ; 6 / 7/; 8/ ; 9/ 10/ ; 11/; 12/ 13/ ; 14/ 15/ 16/ Bài 2 . Trục căn thức ở mẫu : 1/ vaø 2/ 3/ 4/ Bài 3 . Rút gọn : 1/ ; 2/ , với 3/; 4/ Bài 4 . Chứng minh : 1/ ; 2/ vôùi vaø 3/ ; 4/ với a + b > 0 và Bài 5 . Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : 1/ A = với x = 3 2/ B = với x = 3/ C = với a = 4/ D = với x = 2; y = Bài 6 . Giải các phương trình sau : 1/ ; 2/ 3/ ; 4/ Bài 7 . Phân tích thành nhân tử : 1/ ; 2/ với a 3/ ; 4/ Bài 8 : Cho biểu thức M = 1/ Rút gọn biểu thức M 2/ Tính giá trị của M khi x = Bài 9 : Cho biểu thức N = 1/ Tìm điều kiện của x để N có nghĩa 2/ Rút gọn biểu thức N 3/ Tìm giá trị của x để N Bài 10: Cho biểu thức P = 1/ Rút gọn biểu thức P 2/ Tìm a để A > 1 3/ Tính giá trị của A nếu a = 6 - 2 CHỦ ĐỀ 2 : HÀM SỐ I . KIẾN THỨC CƠ BẢN : 1/ Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b , trong đó a , b là các số đã cho trước a 0 . 2/ Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi x R và có tính chất : • Đồng biến trên R khi a > 0 . • Nghịch biến trên R khi a < 0 . 3/ Đồ thị của hàm số y = ax + b là một đường thẳng : • Cắt trục hoành tại điểm : A( ; 0) • Cắt trục tung tại điểm : B(0 ; b) ( a gọi là hệ số góc , b gọi là tung độ gốc ) 4/ Các đường thẳng có cùng hệ số góc a thì tạo với trục 0x các góc bằng nhau . • Khi a > 0 thì góc tạo bởi giữa đường thẳng và tia 0x là góc nhọn : tg = a . • Khi a < 0 thì góc tạo bởi giữa đường thẳng và tia 0x là góc tù : tg(1800 - ) = - a Chú ý: Nếu đường thẳng (d) : y = ax + b(a 0) và đường thẳng (d/) : y = a/x + b/ (a/ 0) thì : • (d) cắt (d/) a a/ • d) // (d/) • (d) (d/) • (d) (d/) a . a/ = -1 II . BÀI TẬP ÁP DỤNG: ¹DẠNG 1 : Điểm thuộc đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm. Cho (C) là đồ thị của hàm số y = f(x) và một điểm A(xA ; yA). Hỏi ( C) có đi qua không ? v Phương pháp giải : Đồ thị đi qua điểm A(xA ; yA) khi và chỉ khi tọa độ của điểm A nghiệm đúng phương trình của ( C ) . A ( C ) yA = f (xA) Do đó : Tính f(xA) - Nếu f(xA) = yA thì ( C ) đi qua A - Nếu f(xA) yA thì ( C ) không đi qua A ¹ DẠNG 2 : Vẽ đồ thị của hàm số . v Phương pháp giải : Bài toán 1 : Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b , a 0 . Thực hiện hai bước sau : Bảng giá trị x 0 -ba y= ax + b b 0 • Vẽ đường thẳng qua hai điểm (0 ; b) và ( ; 0) là đồ thị của hàm số y = ax + b . Ví dụ 1 : Vẽ đồ thị hàm số 1/ y = x + 1 2/ y = x + 1 DẠNG 3 : Xác định hàm số ( hoặc lập phương trình của một đường thẳng ) v Phương pháp giải : Bài toán 1: Xác định hàm số y = ax + b , a 0 (*) + Tính giá trị của a , b theo điều kiện của giả thiết . + Thay giá trị của a , b vào (*) , ta có hàm số cần xác định . Ví dụ 1 : Xác định hàm số y = ax + 1 , biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(2 ; 0) Ví dụ 2 : Xác định hàm số y = ax + b , biết rằng đồ thị của nó song song với đường thẳng y =2x + 3 và đi qua điểm B(1 ; - 4) Ví dụ 3 : Xác định hàm số y = ax + b, biết rằng : Đồ thị vuông góc với đường thẳng y = - 5x + 1 và đi qua điểm C(5 ; 2) ¹DẠNG 4 : Tìm tham số m để thỏa mãn tính chất của hàm số , tính chất của hai đường thẳng song song , cắt nhau, trùng nhau . v Phương pháp giải : • Hàm số y = ax + b (a 0), trong đó các hệ số a, b phụ thuộcvào m: * Đồng biến trên R khi a > 0 . Suy ra tập giá trị của m . * Nghịch biến trên R khi a < 0 . Suy ra tập giá trị của m . • Hai đường thẳng (d) : y = ax + b (a 0) và (d/) : y = a/x + b/ (a/ 0) , trong đó các hệ số a , b , a/ , b/ phụ thuộc vào m: * (d) cắt (d/) a a/ . Suy ra tập giá trị của m . * d) // (d/) . Suy ra giá trị của m . * (d) (d/) . Suy ra giá trị của m . Ví dụ 1 : Cho hàm số y = (m + 3)x + 5 . Tìm điều kiện của m để hàm số : 1/ Đồng biến . 2/ Nghịch biến . Ví dụ 2 : Tìm m để hai đường thẳng y = m2x + 4 và y = 25x + m – 1 1/ Song song 2/ Trùng nhau 3/ Cắt nhau ¹DẠNG 6 : Đường thẳng đi qua một điểm cố định . Ví dụ 1 : Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . (d) : Chứng minh các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m. DẠNG 7 : Ba đường thẳng đồng qui (Hay ba đường thẳng cùng đi qua một điểm ). Ví dụ . Cho ba đường thẳng : (d1) : 5x – y = 3 ; (d2) : 2x + y = 4 ; (d3) : 3x + 2y = 7 Chứng tỏ ba đường thẳng (d1) , (d2) , (d3) đồng qui . III . BÀI TẬP TỰ LUYỆN : Bài 1 : Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất 1/ y = (1 – 4m + 4m2)x – 3 2/ y = ( x - 2 ) + 1 3/ y = (1 – m2)x2 + (m +1)x – 3 4/ Bài 2 : Tìm m , biết rằng : 1/ Hàm số nghịch biến trên R . 2/ Hàm số đồng biến trên R . 3/ Hàm số y = (- m)x + 2m + 1 khi x = thì y = 1. Bài 3 : Cho hàm số bậc nhất y = 1/ Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ? 2/ Tính giá trị của y khi x = 1. 3/ Tính giá trị của x khi y = 3 . Bài 4 : 1/ Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 0xy đồ thị của các hàm số sau : và 2/ Tìm tọa độ giao điểm M của hai hàm số trên . Bài 5 : Xác định hàm số là đường thẳng y = ax + b , biết rằng : 1/ Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . 2/ Đường thẳng đi qua điểm B(1 ; 2) và song song với đường thẳng y = x. Bài 6 : Cho hàm số y = x + 3 (d ) 1/Vẽ đồ thị (d) của hàm số . Khi đó tính góc tạo bởi đường thẳng (d)với trục 0x . 2/Trong các điểm sau A(0 ; 3);B(1 ;5);C(- 2 ; 2) điểm nào thuộc đồ thị d?Giải thích ? 3/ Tìm tọa độ điểm M thuộc (d ) . biết tung độ của nó bằng 3 . Bài 7 : Cho hai hàm số bậc nhất (d ) : y = m2x + 4 (d/) : y = 25x + m - 1 Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (d) và (d/) . 1/ song song . 2/ Trùng nhau . 3/ Cắt nhau . Bài 8 : Cho hàm số : y = (m – 2 )x + 3m + 1 (d) 1/ Vẽ đồ thị của hàm số (d) khi m = 1 2/ Xác định các giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2 3/ Gọi giao điểm của đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu 1/ với trục tung và trục hoành lần lượt là A , B . Tính SA0B và độ dài AB ? ( 0 là gốc tọa độ ). 4/ Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . 5/ Xác định giá trị của m để đường thẳng (d)đi qua điểm A(- 2 ; ) . Bài 9 : Với giá trị nào của m và n thì hai đường thẳng y = mx + n – 1 và y = (4 + n)x + 3 – n trùng nhau . Bài 10:Biết hai đường thẳng mx + 2y = -1 và my = nx – 5 cắt nhau tại điểm M(3 ; - 2) 1/ Tìm hai số m , n . 2/ Vẽ đồ thị hai hàm số ứng m , n vừa tìm được ở câu a/ trên cùng một hệ trục tọa độ. Bài 11 : Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba đường thẳng : (d1): ; (d2): ; (d3): Tìm giá trị của m để ba đường thẳng d1, d2 vaø d3 đồng qui . Bài 12 : Cho đường thẳng (d) : y = 3mx – 1 – m Chứng minh các đường thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m . Bài 13: Cho hai đường thẳng : (d1): y = và (d2): y = a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)? Phần B - HÌNH HỌC Chương I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG Hệ thức giữa cạnh và đường cao:Hệ thức giữa cạnh và góc: + + + + + + + ¤Tỷ số lượng giác: ¤Tính chất của tỷ số lượng giác: 1/ Nếu Thì: 2/Với nhọn thì 0 < sin < 1, 0 < cos < 1 *sin2 + cos2 = 1 *tg = *cotg= *tg . cotg=1 Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC = 4 cm, AB = 3 cm. Giải tam giác ABC Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, BH = 7, CH = 3. Giải tam giác ABC? Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AC = 4, BH = 3,2. Giải tam giác ABC? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 4.8, BC =10. Giải tam giác ABC? Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 4, CH = 3. Giải tam giác ABC? Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A cóAH là đường cao, AC = 12, BC = 20. Giải tam giác ABC? Bài7: Chotam giác ABC vuông tại A có AH = 4, AB = 5. Giải tam giác ABC? Bài 8: Cho tam giác ABC vuông có A = 900, AC = 5, B = 400. Giải tam giác ABC? Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15, B = 600. Giải tam giác ABC? Bài 10:Cho tam giác ABC vuông tại A có AH = 3, C = 400. Giải tam giác ABC? Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có CH = 4, B = 550. Giải tam giác ABC? Bài 12: Chotam giác ABC vuông tại A, có trung tuyến ứng với cạnh huyền m= 5cm, đường cao AH = 4cm. Giải tam giác ABC? Chương II. ĐƯỜNG TRÒN: .Sự xác định đường tròn: Muốn xác định được một đường tròn cần biết: + Tâm và bán kính,hoặc + Đường kính( Khi đó tâm là trung điểm của đường kính; bán kính bằng 1/2 đường kính) , hoặc + Đường tròn đó đi qua 3 điểm ( Khi đó tâm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn thẳng nối hai trong ba điểm đó; Bán kính là khoảng cách từ giao điểm đến một trong 3 điểm đó) . Tính chất đối xứng: + Đường tròn có tâm đối xứng là tâm của đường tròn. + Bất kì đường kính vào cũng là một trục đối xứng của đường tròn. Các mối quan hệ: 1. Quan hệ giữa đường kính và dây: + Đường kính (hoặc bán kính) Dây Đi qua trung điểm của dây ấy. 2. Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây: + Hai dây bằng nhau Chúng cách đều tâm. + Dây lớn hơn Dây gần tâm hơn. Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn: + Đường thẳng không cắt đường tròn Không có điểm chung d > R (d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng; R là bán kính của đường tròn). + Đường thẳng cắt đường tròn Có 2 điểm chung d < R. + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn Có 1 điểm chung d = R. Tiếp tuyến của đường tròn: 1. Định nghĩa: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn đó. 2. Tính chất: Tiếp tuyến của đường tròn thì vuông góc với bán kính tại đầu mút của bán kính (tiếp điểm) 3.Dấu hiệu nhhận biết tiếp tuyến: Đường thẳng vuông góc tại đầu mút của bán kính của một đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn đó. BÀI TẬP TỔNG HỢP HỌC KỲ I: Bài 1 Cho tam giác ABC (AB = AC ) kẻ đường cao AH cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác tại D a/ Chứng minh: AD là đường kính; b/ Tính góc ACD; c/ Biết AC = AB = 20 cm , BC =24 cm tính bán kính của đường tròn tâm (O). Bài 2 Cho ( O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B , C là tiếp điểm ) a/ Chứng minh: OA BC b/Vẽ đường kính CD chứng minh: BD// AO c/Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB =2cm ; OC = 4 cm? Bài 3: Cho đường tròn đường kính AB . Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn . G ọi E , F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A , B đến d và H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB. Chửựng minh: a/ CE = CF b/ AC là phân giác của góc BAE c/ CH2 = BF . AE Bài 4: Cho đường tròn đường kính AB vẽ các tiếp tuyến A x; By từ M trên đường tròn ( M khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ 3 nó cắt Ax ở C cắt B y ở D gọi N là giao điểm của BC Và AO .CMR a/ b/ MN AB c/ góc COD = 90º Bài 5: Cho ñöôøng troøn (O), ñöôøng kính AB, ñieåm M thuoäc ñöôøng troøn. Veõ ñieåm N ñoái xöùng vôùi A qua M. BN caét ñöôøng troøn ôû C. Goïi E laø giao ñieåm cuûa AC vaø BM. a)CMR: NE AB b) Goïi F laø ñieåm ñoái xöùng vôùi E qua M .CMR: FA laø tieáp tuyeán cuûa (O). c) Chöùng minh: FN laø tieáp tuyeán cuûa ñtroøn (B;BA). d/ Chöùng minh : BM.BF = BF2 – FN2 Baøi 6: Cho nöûa ñöôøng troøn taâm O, ñöôøng kính AB = 2R, M laø moät ñieåm tuyø yù treân nöûa ñöôøng troøn ( M ¹ A; B).Keû hai tia tieáp tuyeán Ax vaø By vôùi nöûa ñöôøng troøn.Qua M keû tieáp tuyeán thöù ba laàn löôït caét Ax vaø By taïi C vaø D. a) Chöùng minh: CD = AC + BD vaø goùc COD = 900 b) Chöùng minh: AC.BD = R2 c) OC caét AM taïi E, OD caét BM taïi F. Chöùng minh EF = R. d) Tìm vò trí cuûa M ñeå CD coù ñoä daøi nhoû nhaát. Baøi 7: Cho ñöôøng troøn (O; R), ñöôøng kính AB. Qua A vaø B veõ laàn löôït 2 tieáp tuyeán (d) vaø (d’) vôùi ñöôøng troøn (O). Moät ñöôøng thaúng qua O caét ñöôøng thaúng (d) ôû M vaø caét ñöôøng thaúng (d’) ôû P. Töø O veõ moät tia vuoâng goùc vôùi MP vaø caét ñöôøng thaúng (d’) ôû N. a/ Chöùng minh OM = OP vaø tam giaùc NMP caân. b/ Haï OI vuoâng goùc vôùi MN. Chöùng minh OI = R vaø MN laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn (O). c/ Chöùng minh AM.BN = R2 d/ Tìm vò trí cuûa M ñeå dieän tích töù giaùc AMNB laø nhoû nhaát. Veõ hình minh hoaï Bài 8: a)Cho sin =. TÝnh cos; tg; cotg b) Cho tam gi¸c ABC cã : AC =3; AB =4; BC =5. AH BC, AD lµ ®êng ph©n gi¸c trong cña gãc A.TÝnh AH; BD; CD Bài 9: a)Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A, AH biÕt BC = 5, . TÝnh AC, AH, BH, CH? b) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A, biÕt AC = 6, BC = 10. TÝnh c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc C? Bµi 10: Cho ®êng trßn (O), b¸n kÝnh R=4cm, ®êng kÝnh AB. Tõ B vÏ tia tiÕp tuyÕn Bx cña nöa ®êng trßn. Trªn tia Bx ®Æt ®o¹n th¼ng BM = 6cm; Gäi C lµ giao ®iÓm cña AM víi (O), P lµ trung ®iÓm cña BM. TÝnh AM, sinA, tanA, AC? Chøng minh OPBC. Chøng minh PC lµ tiÕp tuyÕn cña nöa ®êng trßn t©m (O). Bµi 11: Cho ®êng trßn t©m O, ®êng kÝnh AB = 2R. Gäi E lµ mét ®iÓm tuú ý n»m trªn ®êng trßn ®ã( E kh«ng trïng víi A vµ E còng kh«ng trïng víi B), M lµ trung ®iÓm cña d©y AE vµ N lµ trung ®iÓm cña d©y BE. TiÕp tuyÕn cña ®êng trßn(O; R) t¹i B c¾t ON kÐo dµi ë D. Chøng minh r»ng: lµ tam gi¸c c©n. Chøng minh DE lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn(O; R) Bµi 12 : Cho nöa ®êng trßn (O), ®êng kÝnh CD. Qua mét ®iÓm M trªn nöa ®êng trßn ®ã vÏ tiÕp tuyÕn xy. KÎ CB vu«ng gãc víi xy t¹i B, DA vu«ng gãc víi xy t¹i A. Chøng minh: MA = MB CM lµ tia ph©n gi¸c cña gãc BCD CD lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn ®êng kÝnh AB. Hoà Bình, ngày 04 tháng 12 năm 2015 GVBM Trần Thị Bích Thuỷ
Tài liệu đính kèm: