Các bài luyện học sinh giỏi môn Toán Lớp 2

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài luyện học sinh giỏi môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bài luyện học sinh giỏi môn Toán Lớp 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN HSG LỚP 2
Bài 1 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 2 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo . Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 3 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 4 : Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm . Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 5 : Đặt một đề toán sau rồi giải 
Tóm tắt : 
Bài 6 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 7 : Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi . Hùng cho Nam thêm 3 viên bi . Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?
Bài 8 : Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏi
Bạn nào cân nặng nhất ?
Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 9: Có 1 cân đĩa , người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng . Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?
Bài 10 : Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg . Bao gạo cân nặng 42 kg . Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài 11 : Một thùng nước mắm có 36 lít . Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít . Hỏi số mắm đã bán được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 12 : Tìm x biết
x + 26 = 48 + 52
b) x – 12 = 15 + 37
c) 68 – x = 17 – 9 
d) 15 + 56 – x = 56
Bài 13 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
 bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó 
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
Bài 14 : Nối phép tính với các số thích hợp 
Bài 15 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Bài 16: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm , đoạn thẳng CD dài 25 cm . Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
Bài 17 : Con kiến vàng bò từ A đến C , con kiến đen bò từ C đến E . Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?
Bài 18: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN . Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP .
Bài 19 : Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm , cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm . Tính chu vi tam giác ABC . 
Bài 20: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm? 
17
42
63
85
24
42
- 18
+39
- 25
+ ...
- ...
+ ...
+27
- 39
+ 48
Bài 21: Điền số 
Bài 22: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài 24 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? 

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_bai_luyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_2.doc