Bộ đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 5 - Năm 2015-2016 - Phạm Bá Quỳnh

pdf 70 trang Người đăng dothuong Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 5 - Năm 2015-2016 - Phạm Bá Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 5 - Năm 2015-2016 - Phạm Bá Quỳnh
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 1 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 1 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần. 
Bài 2: Cĩc vàng tài ba (Chọn các giá trị bằng nhau) 
Câu 1: Giữa hai số chẵn cĩ tất cả 5 số chẵn khác. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
a/ 8 b/ 12 c/ 11 d/ 10 
Câu 2: Giữa hai số chẵn cĩ tất cả 18 số chẵn khác. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
a/ 34 b/ 38 c/ 37 d/ 36 
Câu 3: Giữa hai số chẵn cĩ tất cả 8 số lẻ. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
a/ 15 b/ 16 c/ 14 d/ 18 
Câu 4: Giữa hai số chẵn cĩ tất cả 15 số lẻ. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
a/ 31 b/ 30 c/ 32 d/ 28 
Câu 5: Giữa hai số chẵn cĩ tất cả 15 số lẻ. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
 a/ 30 b/ 31 c/ 32 d/ 28 
Câu 6: Giữa hai số tự nhiên cĩ 10 số tự nhiên khác. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
a/ 10 b/ 11 c/ 5 d/ 9 
Câu 7: Giữa hai số tự nhiên cĩ 99 số tự nhiên khác. Vậy hiệu hai số đĩ bằng: 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 2 
a/ 98 b/ 99 c/ 101 d/ 100 
Câu 8: Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp bằng 798. Vậy số bé nhất trong 4 số đĩ là: 
a/ 199 b/ 197 c/ 198 d/ 201 
Câu 9: Tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 1795. Vậy số lớn nhất trong 5 số đĩ là: 
a/ 367 b/ 359 c/ 354 d/ 363 
Câu 10: Tổng của 3 số chẵn liên tiếp bằng 558. Vậy số lớn nhất trong 3 số đĩ là: 
a/ 188 b/ 184 c/ 186 d/ 190 
Bài 3: Vượt chướng ngại vật. 
Câu 1: Tìm hai số biết tổng là 2009 và hiệu là 163. 
Câu 2: Tìm số tự nhiên bé nhất cĩ tổng các chữ số là 15. 
Câu 3: Tìm số tự nhiên bé nhất cĩ các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là 20. 
Câu 4: Tìm STN lớn nhất cĩ các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là 10. 
Câu 5: Tìm STN lớn nhất cĩ các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là 12. 
Câu 6: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp cĩ tổng là 215. 
Câu 7: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp cĩ tổng là 419. 
Câu 8: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp cĩ tổng là 2009. 
Câu 9: Tìm 2 số chẵn liên tiếp cĩ tổng là 338. 
Câu 10: Tìm 2 số chẵn liên tiếp cĩ tổng là 694. 
ðÁP ÁN 
Bài 1: 13/2013 < 17/2013 < 19/2013 < 20/2013 < 21/2013 < 24/2013 < 30/2013 < 
39/2013 < 39/1997 < 39/1995 < 39/1993 < 100/98 < 100/95 < 100/92 < 100/85 < 
100/83 < 100/49 < 100/33 < 100/29 < 100/21 
Bài 2: 
Câu 1: b Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: a 
Câu 6: b Câu 7: d Câu 8: c Câu 9: d Câu 10: a 
Bài 3: 
Câu 1: 923; 1086 Câu 2: 69 Câu 3: 389 Câu 4: 43210 Câu 5: 63210 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 3 
Câu 6: 107; 108 Câu 7: 209; 210 Câu 8: 1004; 1005 Câu 9: 168; 170 
Câu 10: 346; 348 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 4 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 2 năm 2015 - 2016 
Bài 1: ðiền số thích hợp 
ðiền kết quả thích hợp vào chỗ (...) 
Câu 1: 198 x 78 + 198 x 21 + 198 = ..... 
Câu 2: 3/4 của một số bằng 192 thì số đĩ là: ...... 
Câu 3: 1/4 của một số bằng 75 thì số đĩ là ........ 
Câu 4: 3/2 của 198 bằng ........ 
Câu 5: Tổng của hai số bằng 345. Số bé bằng 2/3 số lớn. Vậy số bé là ...... 
Câu 6: Trung bình cộng hai số bằng 198. Biết số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tìm số lớn. 
Câu 7: Hiệu của hai số là 246. Số bé bằng 3/5 số lớn. Vậy số lớn là ...... 
Câu 8: Hiệu của hai số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ 
gấp đơi số bé. Tìm số lớn. 
Câu 9: Hiệu của hai số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số 
bé đi 8 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. 
Câu 10: Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ 
gấp đơi số bé. Tìm số lớn. 
Bài 2: ðỉnh núi trí tuệ 
Câu 1: Tìm 2 số tự nhiên cĩ tổng là 999 và giữa chúng cĩ 25 số lẻ. 
Câu 2: Tìm hai số tự nhiên cĩ tổng bằng 571 và giữa chúng cĩ 18 số chẵn. 
Câu 3: Tìm một phân số cĩ tổng tử số và mẫu số là 135 và phân số đĩ bằng 2/3. 
Câu 4: Tìm một phân số biết mẫu số lớn hơn tử số 19 đơn vị và tổng tử số và mẫu số 
bằng 51. 
Câu 5: Tìm một phân số cĩ tổng tử số và mẫu số là 224 và phân số đĩ bằng 75/100. 
Câu 6: Tìm một phân số cĩ tổng tử số và mẫu số là 215 và phân số đĩ bằng 38/57. 
Câu 7: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 36 và phân số đĩ bằng 3/5. 
Câu 8: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 45 và phân số đĩ bằng 2/5. 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 5 
Câu 9: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 15 và phân số đĩ bằng 51/68. 
Câu 10: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị. Tổng tử số và mẫu số bằng 
86. 
ðÁP ÁN 
Bài 1: 
Câu 1: 19800 Câu 2: 256 Câu 3: 300 Câu 4: 297 Câu 5: 138 
Câu 6: 207 Câu 7: 615 Câu 8: 259 Câu 9: 89 Câu 10: 180 
Bài 2 
Câu 1: 474; 525 Câu 2: 267; 304 Câu 3: 54/81 Câu 4: 16/35 Câu5: 86/129 
Câu 6: 86/129 Câu 7: 54/90 Câu 8: 30/75 Câu 9: 45/60 Câu 10: 17/69 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 6 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 3 năm 2015 - 2016 
Bài 1: ði tìm khĩ báu 
Câu 1: Tổng của hai số lẻ liên tiếp bằng 716. Tìm hai số đĩ. 
Câu 2: Số bé nhất cĩ 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: ................ 
Câu 3: Tổng hai số chẵn liên tiếp bằng 1362. Số bé và số lớn lần lượt là: ............; 
................ 
Câu 4: Tổng 3 số chẵn liên tiếp bằng 558. Số lớn nhất trong ba số đĩ là: .............. 
Câu 5: Tổng 5 số chẵn liên tiếp bằng 1200. Số nhỏ nhất trong 5 số đĩ là: ........... 
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ..... nhé! 
Câu 1: Theo dự định, một xưởng một phải làm trong 24 ngày, mỗi ngày đĩng được 
15 bộ bàn ghế thì sẽ hồn thành kế hoạch. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày xưởng đĩng 
được 20 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng làm trong bao nhiêu ngày thì hồn thành kế hoạch? 
Câu 2: Theo dự định, một xưởng một phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đĩng được 12 
bộ bàn ghế thì sẽ hồn thành kế hoạch. Hỏi nếu xưởng muốn hồn thành kế hoạch 
trong 20 ngày thì mỗi ngày xưởng phải đĩng được bao nhiêu bộ bàn ghế? 
Câu 3: Một ơ tơ cứ đi được 150km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Hỏi nếu xe đi, tiêu thụ 
hết 16l xăng thì đi được bao nhiêu ki-lơ-mét? 
Câu 4: Tổng của hai số bằng 2010. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm số lớn. 
Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (....) cho thích hợp. 
Câu 5: 1/3 + 1/5 ........ 1/3 : 1/5 
Câu 6: 1 x 1/3 ........... 1 - 1/3 
Câu 7: 18/51 ............ 3/10 
Câu 8: 1919/2121 ............... 191919/212121 
Câu 9: 1515/2525 .................. 3/5 
Câu 10: 7/8 - 1/8 ........... 5/6 - 1/3 
ðÁP ÁN 
Bài 1: 
Câu 1: 359; 357 Câu 2: 1260 Câu 3: 680; 682 Câu 4: 188 Câu 5: 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 7 
236 
Bài 2: 
Câu 1: 18 Câu 2: 18 Câu 3: 200 Câu 4: 1206 Câu 5: < 
Câu 6: Câu 8: = Câu 9: = Câu 10: > 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 8 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 4 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Cĩc vàng tài ba: ðiền số 
Câu 1: 68km 9m= . m. 
Câu 2: 9km 68m = ......... m 
Câu 3: 19m 8cm=cm. 
Câu 4: 5 km2 175 m2 = ................ m2. 
ðáp án của bạn 
Câu 5: 4km2 45m2 = .......... m2. 
Câu 6: 7km2 8m2 =............... m2. 
Câu 7: 15m2 9cm2 = ................ cm2. 
Câu 8: 4cm 6mm =........... mm. 
Câu 9: Hãy cho biết cĩ tất cả .......................... số chẵn cĩ 4 chữ số nhỏ hơn 2012. 
Câu 10: Hãy cho biết cĩ tất cả ......................... số lẻ cĩ 4 chữ số nhỏ hơn 2012. 
Bài 2: ðỉnh núi trí tuệ: (ðiền số) 
Câu 1: Tính: 3/2 : 1/2 = ................... 
Câu 2: Phân số thập phân 8689/100 được viết thành số thập phân...................... 
Câu 3: Phân số thập phân 68/1000 được viết thành số thập phân......................... 
Câu 4: Tính: 1/2 - 1/3 x 1/4 = .................... 
Câu 5: Tính: 1/2 : 3 x 1/4 = ........................... 
Câu 6: Tính: 1 - 1/2 : 2 = .......................... 
Câu 7: Tính: 1/5 : 1/6 - 1 = ........................ 
Câu 8: Tính: 





−−





−
9
13
8
311
9
15
8
319 ...................... 
Câu 9: Tính: 
4
11
2
12 − ....................... 
Câu 10: Tính: 1/2 : 1/3 : 1/4 = ...................... 
Bài 3: Vượt chướng ngại vật: 
Câu 1: Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là 3/5. Tìm hai số đĩ? 
Câu 2: Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là 2/5. Tìm hai số đĩ? 
Câu 3: Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là
2
11 . Tìm hai số đĩ? 
Câu 4: Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là 
3
21 . Tìm hai số đĩ? 
Câu 5: Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là 
4
31 . Tìm hai số đĩ? 
ðÁP ÁN 
Bài 1 
Câu 1: 68009 Câu 2: 9068 Câu 3: 1908 Câu 4: 5000175 Câu 5: 
4000045 
Câu 6: 7000008 Câu 7: 150009 Câu 8: 406 Câu 9: 506 Câu 
10: 506 
Bài 2: 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 9 
Câu 1: 3 Câu 2: 86,89 Câu 3: 0, Câu 4: 5/12 Câu 5: 1/24 
Câu 6: 3/4 Câu 7: 1/5 Câu 8: 6 Câu 9: 5/4 Câu 10: 6 
Bài 3: 
Câu 1: 324; 540 Câu 2: 204; 510 Câu 3: 170; 255 Câu 4: 231; 385 Câu 5: 
536; 938 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 10 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 5 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: 
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ  (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải 
viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong 
số thập phân) 
Câu 1: 168cm = ............... m. 
Câu 2: 8025kg = ................... tấn. 
Câu 3: 2475dm = ...................... dam. 
Câu 4: 75kg 75g = .................. kg. 
Câu 5: 25ha 125m2 = ................. ha. 
Câu 6: Một thửa ruộng cĩ chu vi 0,450km. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính 
số đo chiều dài của thửa ruộng đĩ. 
Câu 7: 9dam2 9m2 = .................. dam2. 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 11 
Câu 8: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 368. Tìm số lớn biết nếu cùng bớt mỗi số đi 9 
đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. 
Câu 9: Hiệu của hai số bằng 125. Tìm số bé biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì 
số bé bằng 2/3 số lớn. 
Câu 10: Tổng của hai số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết nếu bớt số bé đi 19 đơn vị 
và thêm vào số lớn 19 đơn vị thì số bé bằng 3/4 số lớn. 
Bài 3: Vượt chướng ngại vật 
Câu 1: Tổng của hai số là 340. Nếu lấy SL : SB thì được 3 và khơng dư. Tìm hai số 
đĩ. 
Câu 2: Tổng hai số là 186. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và dư 12. Tìm hai số đĩ. 
Câu 3: Tổng của 2 số là 258. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và dư 21. Tìm hai số đĩ. 
Câu 4: Tổng hai số là 426. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và khơng dư. Tìm hai số đĩ. 
Câu 5: Tìm hai số, biết nếu lấy SL : SB thì được 4 và dư 19. Hiệu hai số là 133. 
ðÁP ÁN 
Bài 1: 0,015 < 0,02 < 0,067 < 8/100 < 0,12 < 0,183 < 0,185 < 0,2008 < 0,2010 < 
0,202 < 0,34 < 59/100 < 0,72 < 86/100 < 1 < 1,105 < 1,68 < 1,81 < 19/10 < 2,54 
Bài 2: 
Câu 1: 1,68 Câu 2: 8,025 Câu 3: 24,75 Câu 4: 75,075 Câu 5: 
25,0125 
Câu 6: 135 Câu 7: 9,09 Câu 8: 219 Câu 9: 268 Câu 10: 
289 
Bài 3: 
Câu 1: 255; 85 Câu 2: 128; 58 Câu 3: 179; 79 Câu 4: 284; 142 Câu 5: 
171; 38 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 12 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 6 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Cĩc vàng tài ba 
Câu 1.1: 3m 34cm = .............. m. 
a. 303,4 b. 3,034 c. 3,34 d. 3,304 
Câu 1.2: Từng gĩi đường cân nặng lần lượt là: 3080g; 3kg 800g; 3,8kg; 3,008kg. 
Gĩi đường cân nhẹ nhất là: 
a. 3080g b. 3kg 800g c. 3,8kg d. 3,008kg 
Câu 1.3: 4 tấn 18dg = ............... tấn. 
a. 4,00018 b. 4,018 c. 4,000018 d. 4,0018 
Câu 1.4: 17 tạ 3g = .............. kg. 
a. 170,3 b. 1700,03 c. 170,03 d. 1700,003 
Câu 1.5: 135ha 5m2 = .............. km2 
a. 1,35005 b. 13,505 c. 1,350005 d. 13,50005 
Câu 1.6: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số lẻ cĩ hai chữ số chia hết cho 5. 
a. 55 b. 60 c. 50 d. 53 
Câu 1.7: Viết số thập phân: Một triệu đơn vị, một phần triệu đơn vị. 
a. 1 000 000,000001 
b. 1 000 000, 000 0001 
c. 1 000 000,1 
d. 1 000 000,0001 
Câu 1.8: Cho hai số tự nhiên, biết số bé là 40 và số này kém trung bình cộng của hai 
số là 4. Vậy số lớn là: 
a. 44 b. 56 c. 48 d. 72 
Câu 1.9: Tổng của hai số lẻ là 120, biết giữa hai số lẻ đĩ cĩ 5 số chẵn. Tìm số lẻ lớn 
hơn trong hai số lẻ đĩ? 
a. 45 b. 55 c. 75 d. 65 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 13 
Câu 1.10: Cĩ tất cả 96 quả táo, cam và lê. Số cam bằng 1/2 số táo. Số lê gấp 3 lần số 
cam. Như vậy số quả táo cĩ là: 
a. 32 quả b. 64 quả c. 72 quả d. 16 quả 
Bài 2: ði tìm kho báu 
Câu 2.1: Tổng của 4 tấn rưỡi + 50 kg = .................. kg. 
Câu 2.2: 6m2 317dm2 = ................. dm2. 
Câu 2.3: Chị Mai cĩ tất cả 42 viên kẹo. Chị Mai cho Lan 2/7 số kẹo và cho Tân 2/3 
số kẹo. Vậy chị Mai cịn lại ................... cái kẹo. 
Câu 2.4: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng là 2015 và giữa chúng cĩ tất cả 11 
số lẻ. 
Câu 2.5: Cho 4 số: 12; 15; 21 và a. Tìm số a biết số a bằng trung bình cộng của bốn 
số 12; 15; 21 và a. 
Câu 2.6: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 117. Tìm hai số đĩ, biết rằng nếu viết 
thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. 
Câu 2.7: Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 120cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đĩ 
biết rằng chiều dài bằng trung bình cộng của nửa chu vi và chiều rộng. 
Câu 2.8: Một bếp ăn dự trữ đủ cho 60 người ăn trong 15 ngày. Sau đĩ cĩ 15 người 
đến thêm nên số gạo đĩ sẽ hết sớm hơn dự định là bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi 
người là như nhau) 
Câu 2.9: Một hình tam giác cĩ độ dài hai cạnh là: 12,35m và 15m 65cm. Cạnh thứ ba 
cĩ độ dài bằng trung bình cộng của hai cạnh kia. Tình chu vi hình tam giác với đơn vị 
là mét? 
Câu 2.10: An được mẹ cho một số tiền. An đã mua sách hết 2/3 số tiền mẹ cho và 
mua vở hết 3/4 số tiền cịn lại. An cịn dư 3000 đồng. Hỏi mẹ đã cho An bao nhiêu 
tiền? 
ðÁP ÁN 
Bài 1: 
Câu 1.1: c Câu 1.2: d Câu 1.3: a Câu 1.4: d Câu 1.5: c 
Câu 1.6: a Câu 1.7: a Câu 1.8: c Câu 1.9: d Câu 1.10: a 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 14 
Bài 2: C 
Câu 2.1: 4550 
Câu 2.2: 917 
Câu 2.3: 2 
Câu 2.4: 1019; 996 
Hiệu của hai số tự nhiên đĩ là: 11 x 2 + 1 = 23 
Số lớn là: (2015 + 23) : 2 = 1019 
Số bé là: 1019 - 23 = 996 
Câu 2.5: 16 
Theo đề bài ta cĩ: (12 + 15 + 21 + a) : 4 = a 
(48 + a) : 4 = a 
48 + a = 4 x a 
48 = 3 x a 
a = 48 : 3 = 16 
Câu 2.6: 67; 167 
Câu 2.7: 800 
Câu 2.8: 3 
Giả sử số gạo đĩ chỉ 1 người ăn, sẽ ăn hết số ngày là: 
15 x 60 = 900 ngày 
Số người hiện nay là: 
60 + 15 = 75 người 
Số ngày cho 75 người ăn là: 
900 : 75 = 12 ngày 
Số gạo đĩ sẽ hết sớm hơn dự định số ngày là: 
15 - 12 = 3 ngày. 
Câu 2.9: 42 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 15 
Câu 2.10: 36000 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 16 
ðề thi Violympic Tốn lớp 5 Vịng 7 năm 2015 - 2016 
Bài 1: ðỉnh núi trí tuệ 
Câu 1.1: Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: .............. 
Câu 1.2: Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số 
đĩ. 
Câu 1.3: Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đĩ biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 
vào bên phải số bé ta được số lớn. 
Câu 1.4: Một hình tam giác cĩ số đo cạnh thứ nhất là: 43,85dm; cạnh thứ hai là 
257,8cm và cạnh thứ ba là 1,3495m. Tính chu vi tam giác đĩ với số đo là xăng-ti-mét. 
Câu 1.5: Hai bể chứa 3980 lít dầu. Nếu chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ 
hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao 
nhiêu lít dầu? 
Câu 1.6: Một cửa hàng cả 3 ngày bán được 567m vải. Ngày thứ nhất bán được 
257,5m, như vậy bán nhiều hơn ngày thứ hai là 348dm. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đĩ 
bán được bao nhiêu mét vải? 
Câu 1.7: Cĩ bao nhiêu số cĩ 3 chữ số đều lẻ? 
Câu 1.8: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ......; x. Tìm x biết dãy số trên cĩ 
1989 chữ số. 
Câu 1.9: Tính tổng sau: 12,78 + 435,81 + 89 + 64,19 + 11 + 87,22 
Câu 1.10: Tìm số tự nhiên m lớn nhất để 1991 < 5 x m - 2 < 1999 
Bài 2: Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm (Chú ý: Phải viết số dưới dạng thập phân 
gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 
Câu 2.1: Tính diện tích hình vuơng với đơn vị là xăng-ti-mét vuơng, biết chu vi hình 
vuơng đĩ là 1m 4cm. 
Câu 2.2: Một hình vuơng cĩ chu vi là 1m 4cm. Một hình chữ nhật cĩ trung bình cộng 
hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuơng và cĩ chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính 
diện tích hình chữ nhật. 
Câu 2.3: Cho ba số tự nhiên, trong đĩ 2 lần số thứ nhất bằng 3 lần số thứ hai và bằng 
5 lần số thứ ba. Tìm số thứ hai, biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 72. 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 17 
Câu 2.4: Tính tổng sau: 546,78 + 34 x 2 + 567,23 + 45,99 = .............. 
Câu 2.5: Một giá sách cĩ 135 quyển sách ở trong hai ngăn. Sau khi chuyển 10 quyển 
sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 15 quyển sách từ ngăn dưới lên 
ngăn trên thì ngăn trên cĩ ít hơn ngăn dưới 35 quyển. Hỏi lúc đầu ngăn trên cĩ bao 
nhiêu quyển sách? 
Câu 2.6: Một lớp học cĩ 3 tổ học sinh cùng thu gom giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu được 
2,53 yến. Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 0,245 tạ. Hỏi 
lớp đĩ thu nhặt được bao nhiêu kilogam giấy vụn? 
Câu 2.7: Một trại chăn nuơi gia cầm cĩ số vịt nhiều hơn số gà là 120 con. Hỏi cĩ bao 
nhiêu con vịt, biết rằng 2 lần số vịt bằng 5 lần số gà? 
Câu 2.8: Cách đây 10 năm tuổi bố gấp 10 lần tuổi con. 22 năm sau tuổi bố gấp 2 lần 
tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay. 
Câu 2.9: Cho các số 4; 2; 5. Cĩ tất cả bao nhiêu số thập phân khác nhau mà mỗi số 
thập phân cĩ đủ mặt ba chữ số và phần thập phân cĩ 1 chữ số. (Các chữ số khơng 
được lặp lại) 
Câu 2.10: Trong một phép chia cĩ thương là 27, số chia là 49 và số dư là số lớn nhất 
cĩ thể cĩ được trong phép chia đĩ. Tìm số bị chia. 
ðÁP ÁN 
Bài 1: 
Câu 1.1: 6131,403 
Câu 1.2: 210; 305,8 
Câu 1.3: 1416; 14160 
Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11 
Số lớn là: 15576 : 11 x 10 = 14160 
Số bé là: 14160 : 10 = 1416 
Câu 1.4: 831,25 
Cạnh thứ nhất dài: 43,85dm = 438,5cm 
Cạnh thứ hai dài: 257,8cm 
Bộ đề Violympic Tốn lớp 5 năm 2015 - 2016 Q.TH.04 
Phạm Bá Quỳnh – 0982.14.12.85 Web: https://sites.google.com/site/quynhdhsp/ Page 18 
Cạnh thứ ba dài: 1,3495m = 134,95m 
Chu vi tam giác đĩ là: 438,5 + 257,8 + 134,95 = 831,25cm 
Câu 1.5: 2410; 1570 
Sau khi chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thưa hai thì cả hai bể vẫn cĩ 3980 
lít dầu. 
Sau khi chuyển 500 lít dầu, số dầu cịn lại ở bể thứ nhất là: 
(3980 – 160) : 2 = 1910 (l) 
Số dầu lúc đầu ở bể thứ nhất là: 
1910 + 500 = 2410 (l) 
Số dầu lúc đầu ở bể thứ hai là: 
3980 – 2410 = 1570 (l) 
Câu 1.6: 86,8 
Câu 1.7: 125 
Các chữ số lẻ là 1; 3; 5; 7; 9 
ðể lập các số cĩ 3 chữ số đều lẻ thì: 
-Cĩ 5 lựa chọn hàng nghìn 
-Cĩ 5 lựa chọn chữ số hàng trăm. 
-Cĩ 5 lựa chọn chữ số hàng đơn vị. 
Số các số lẻ cĩ 3 chữ số đều lẻ: 5 x 5 x 5 = 125 (số) 
Câu 1.8: 699 
Dãy số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9 cĩ 9 số mỗi số cĩ 1 chữ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBo_de_thi_Violympic_lop_5_Dap_an.pdf