Bộ đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán lớp 4

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề và đáp án kiểm tra học kì I Tiếng việt, Toán lớp 4
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:  MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Đọc thầm bài “Về thăm bà” (SGK T-V 4 T.1 trang 177). Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu1: Những chi tiết liệt kê trong dòng nào cho thấy bà của Thanh đã già?
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
Câu 2: Tập hợp nào dưới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết nói lên tình cảm của bà đối với Thanh?
a. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
b. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm mến thương.
c. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm , mến thương, che chở cho cháu.
Câu 3: Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
a. Có cảm giác thong thả, bình yên.
b. Có cảm giác được bà che chở.
c. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
Câu 4: Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?
a. Vì Thanh luôn yêu mến tin cậy bà.
b. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
c. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà chăm sóc, yêu thương.
Câu 5: Câu: Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.
Có mấy động từ, mấy tính từ ?
a. Một động từ, hai tính từ: Các từ đó là:
Động từ: ..
Tính từ: 
b. Hai động từ, hai tính từ: Các từ đó là:
Động từ: ..
Tính từ: 
c. Hai động từ, một tính từ: Các từ đó là:
Động từ: ..
Tính từ: 
Câu 6: Câu: “Cháu đã về đấy ư ?” được dùng làm gì ?.
a. Dùng để hỏi.
b. Dùng để yêu cầu, đề nghị.
c. Dùng thay lời chào. (dùng để khẳng định)
Câu 7. Trong câu: Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ.
 Bộ phận nào là chủ ngữ ?
a. Thanh
b. Sự yên lặng.
c. Sự yên lặng làm Thanh
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).
Các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 9-17
Học sinh đọc đoạn văn khoảng 80 – 100 chữ 
(GV chọn, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho học sinh bốc thăm và đọc). 
GV nêu 1- 2 câu hỏi trong đoạn đọc – HS trả lời.
2. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm).
Đọc thầm bài: Về thăm bà (Trang 177 TV 4 T1)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chứ trước câu trả lời đúng nhất.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: (Nghe viết) Bài: Văn hay chữ tốt. (Viết đoạn: “Lá đơn viết lí lẽ rõ ràng . . luyện viết chữ sao cho đẹp”) (SGK TV4 Tập 1/129 )
2. Tập làm văn: Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay.
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 4
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm).
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm).
+ Ngắt hơi đúng các câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt hơi sai từ 2 đến 3 chổ: 0,5 điểm; ngắt hơi sai quá 4 chổ: 0 điểm).
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: (1 điểm).
(Chưa biểu cảm: 0,5 điểm).
+ Tốc độ đọc (khoảng 80-100 tiếng) không quá 1 phút: 1 điểm.
(Đọc trên 1 phút: 0,5 điểm; gần 2 phút: 0 điểm).
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm).
(Chưa rõ ràng: 0,5 điểm; sai: 0 điểm).
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm). 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
Ý ĐÚNG
c
a
c
c
b Hai động từ : trở về, thấy; 
Hai tính từ: bình yên, thong thả. 
c
b
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
B.KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
I. Chính tả: (5 điểm) Bài: Văn hay chữ tốt.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài khoảng 15 phút. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn một phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,.bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay.
Học sinh viết theo yêu cầu của đề bài (trong khoảng thời gian 25 phút).
1.Mở bài: Giới thiệu đồ vật. Chiếc áo em mặc hôm nay.
2. Thân bài: Tả bao quát: Dáng, kiểu, rộng, hẹp, vải, màu
 Tả chi tiết: thân áo, tay áo, nẹp áo, khuy áo
 Việc sử dụng đồ vật: - Khi đang mặc áo( giữ gìn)
 - Khi không dùng áo( giặt, cất )
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về chiếc áo.
* GV đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể có thể cho theo các mức điểm từ 0,5 – 1 -1,5 – 2đến 5 điểm.
Họ và tên:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4 
 MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
a. 9 	b. 900	 c. 9 000 	d. 90 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
a. 8316	b.8136	 	 c.8361 	d. 8631
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. A b. 
 X O Y	
O	B
Góc: .......................... Góc: .......................................
c. M d. Q
 N P O P
Góc: .......................... Góc: .......................................
Phần 2: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 572 863 + 280 192 	 b) 728 035 – 49 823
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. .....................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 yến =  ..kg;	b. 2 km 45m = ... m;
c. 3m2 5dm2 = ... dm2;	d. 1 tấn = ....kg
Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050.
Số chia hết cho 2:.......................................................................................................................................................................
Số chia hết cho 5: .......................................................................................................................................................................
Bài 4: 
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 
10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: 
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?
Tóm tắt
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
1. a. 50 050 050	2) c. 9 000 	3) d. 8631	4) a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vuông.
Phần 2: 
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
a) b) c) 
 853 055 678212 4692 
 9384 	 98532
d) 9744 28	
 134 348 
 224
 00
Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ
a. 1 yến = 10kg;	b. 2 km 45m = 2045m;
c. 3m2 5dm2 = 305 dm2;	d. 1 tấn = 1000kg
Bài 3: (1 điểm) : 
1. Số chia hết cho 2: 	4570; 	2464; 	2438; 	2050. (0,5điểm)
2. Số chia hết cho 5: 	75; 	4570; 	925; 	2050. (0,5điểm)
Bài 4: (1,5 điểm)
Bài giải
Số tiền lớp 4c ủng hộ được là: 
 86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5 điểm)
 Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là:
 (86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78 000(đồng) (0,75 điểm)
Đáp số : 78 000 đồng (0,25 đ)
Bài 5: (2,5 điểm)
	? m	Tóm tắt
Chiều dài | | | 
Chiều rộng | | 32m 246 m (0,5 điểm)
 ?m
 S = .? m2 
Bài giải
a) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: 
 (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật:
 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm)
b) Diện tích sân trường hình chữ nhật:
 139 ×107 = 14 873(m)2 (0,5 điểm)
Đáp số: a) 139 m ;107 m
 b)14 873 m2 (0,5 điểm)
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 MÔN: KHOA HỌC LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ đủ các nhóm chất dinh dưỡng có trong các loại thức ăn?
 A. Bột, đường, đạm, vi ta min, nước.
 B. Chất khoáng, vi ta min, chất xơ.
 C. Cả hai ý trên.
Câu 2: Nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất xơ, chất khoáng là:
A. Từ động vật và thực vật 
B. Từ động vật 
C. Từ thực vật
Câu 3: Để có sức khỏe tốt ,chúng ta:
A. Không ăn thức ăn chứa nhiều chất béo, mỡ động vật.
B. Nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và đổi món thường xuyên.
C. Không nên ăn nhiều chất bột. 
Câu 4: Nước và không khí có những tính chất giống nhau là:
A. Có thể bị nén và nở ra.
B. Không có hình dạng nhất định, không màu, không mùi, không vị .
C. Có hình dạng nhất định, không màu, không mùi, không vị.
Phần II: Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Hãy nêu một số cách làm sạch nước?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Hãy nêu những thành phần chính của không khí?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên ?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC LỚP 4
I. Khoanh vào chữ cái chỉ trước câu trả lời đúng : (4đ) Mỗi câu đúng 1 điểm 
Câu 1: C. Cả hai ý trên. 
Câu 2: C. Từ thực vật 
Câu 3: B. Nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và đổi món thường xuyên. 
Câu 4: B. Không có hình dạng nhất định, không màu, không mùi, không vị . 
II. Trả lời câu hỏi : (6đ): 
Câu 1: (2điểm) Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác
Câu 2: (1,5điểm) Lọc nước, khử trùng nước, đun sôi nước.
Câu 3:(1,5điểm) Khí ô-xi và khí ni -tơ
Câu 4:(1điểm) 
Mây Mây
Nước
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 
 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I:Khoanh vào chữ cái chỉ trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là :
A. Đại Việt 
B. Âu Lạc 
C. Văn Lang.
Câu 2 : Năm 938 quân ta đánh thắng quân Nam Hán do ai lãnh đạo?
A. Hai Bà Trưng 
B. Ngô Quyền 
C. Đinh Bộ Lĩnh .
Câu 3: Nhà Trần thành lập vào năm nào?
A. Năm 1226 
B. Năm 1236 
C. Năm 2006 
Câu 4: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vào năm nào?
A. Năm 1910 
B. Năm 1010 
C. Năm 2010
Phần 2: Trả lời câu hỏi :
Câu 1: Vì sao Hai Bà Trưng kêu gọi nhân dân khởi nghĩa? Nêu kết quả cuộc khởi nghĩa?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai do ai lãnh đạo? Từ năm nào đến năm nào?
..................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cac_mon_hoc_lop_4.doc