Bộ đề và đáp án kiểm tra chất lượng Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

pdf 73 trang Người đăng dothuong Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề và đáp án kiểm tra chất lượng Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề và đáp án kiểm tra chất lượng Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
Đáp án Mã đề 912 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1A 2C 3C 4B 5C 6D 7A 8A 9D 10A 
11C 12B 13B 14A 15B 16A 17D 18C 19D 20D 
21B 22A 23C 24A 25B 26C 27A 28C 29B 30C 
31B 32A 33C 34D 35B 36D 37D 38D 39A 40D 
41B 42B 43D 44B 45D 46A 47C 48C 49A 50B 
Đáp án Mã đề 508 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1B 2B 3C 4A 5B 6D 7D 8B 9C 10B 
11A 12B 13D 14A 15B 16C 17A 18A 19C 20D 
21B 22B 23B 24D 25D 26D 27A 28A 29C 30A 
31C 32C 33B 34C 35C 36D 37D 38C 39A 40B 
41C 42D 43B 44C 45D 46A 47D 48A 49A 50A 
Đáp án Mã đề 911 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1A 2B 3C 4A 5C 6D 7B 8B 9A 10D 
11C 12C 13C 14D 15B 16D 17A 18C 19B 20A 
21D 22B 23A 24D 25C 26B 27A 28B 29B 30A 
31D 32A 33C 34D 35B 36A 37C 38A 39D 40C 
41B 42A 43B 44D 45B 46C 47A 48D 49C 50D 
Đáp án Mã đề 507 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1C 2B 3A 4C 5B 6C 7D 8A 9B 10B 
11D 12A 13A 14B 15D 16C 17C 18A 19C 20B 
21D 22A 23C 24D 25C 26D 27C 28C 29B 30A 
31C 32A 33D 34B 35A 36C 37D 38B 39D 40A 
41D 42B 43C 44B 45D 46A 47A 48B 49B 50D 
Đáp án Mã đề 910 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1A 2D 3D 4A 5C 6D 7B 8A 9C 10A 
11D 12B 13A 14A 15B 16C 17D 18D 19B 20C 
21B 22A 23B 24D 25C 26D 27B 28A 29B 30C 
31B 32A 33A 34C 35D 36B 37C 38A 39D 40C 
41C 42D 43A 44C 45D 46C 47B 48A 49B 50B 
Đáp án Mã đề 506 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1C 2A 3B 4D 5D 6A 7C 8C 9B 10A 
11A 12C 13D 14C 15D 16D 17C 18D 19C 20A 
21B 22C 23B 24B 25B 26D 27D 28C 29A 30A 
31C 32C 33B 34A 35D 36A 37B 38C 39D 40C 
41B 42B 43D 44B 45B 46B 47A 48A 49A 50D 
Đáp án Mã đề 909 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1C 2A 3A 4D 5B 6A 7C 8B 9C 10A 
11B 12D 13B 14A 15A 16D 17C 18B 19A 20C 
21D 22B 23D 24B 25B 26C 27D 28C 29D 30B 
31C 32C 33A 34B 35D 36C 37A 38B 39C 40A 
41D 42C 43D 44A 45B 46B 47C 48A 49D 50D 
Đáp án Mã đề 505 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1D 2A 3A 4D 5C 6D 7A 8B 9A 10B 
11C 12A 13D 14D 15B 16B 17A 18B 19A 20C 
21B 22C 23A 24B 25D 26B 27A 28D 29B 30C 
31B 32D 33C 34A 35C 36B 37A 38C 39D 40B 
41D 42C 43C 44D 45C 46D 47C 48B 49C 50A 
Đáp án Mã đề 104 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1C 2B 3C 4C 5A 6B 7A 8A 9B 10D 
11C 12C 13B 14A 15C 16A 17B 18A 19A 20C 
21C 22C 23B 24D 25C 26A 27D 28A 29C 30B 
31D 32D 33D 34A 35A 36D 37B 38B 39A 40D 
41D 42B 43C 44C 45D 46B 47D 48B 49B 50D 
Đáp án Mã đề 102 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1A 2D 3B 4B 5D 6C 7D 8A 9B 10D 
11C 12C 13A 14B 15D 16B 17D 18A 19B 20C 
21C 22D 23A 24D 25C 26B 27D 28B 29C 30A 
31D 32A 33D 34A 35A 36A 37C 38A 39D 40C 
41C 42B 43A 44C 45B 46B 47B 48B 49C 50A 
Đáp án Mã đề 103 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1B 2C 3D 4D 5A 6B 7C 8D 9D 10B 
11A 12C 13A 14B 15C 16D 17C 18A 19D 20B 
21C 22B 23C 24D 25D 26A 27B 28A 29A 30C 
31B 32B 33D 34A 35C 36B 37D 38C 39B 40A 
41D 42B 43C 44A 45D 46C 47A 48B 49A 50A 
Đáp án Mã đề 101 Toán 12 KTCL giữa HK1 2016 – 2017 
1C 2B 3B 4D 5A 6D 7C 8D 9C 10C 
11D 12B 13A 14C 15C 16C 17A 18B 19D 20C 
21B 22A 23C 24A 25A 26B 27D 28B 29B 30A 
31C 32B 33D 34D 35B 36A 37A 38D 39C 40A 
41C 42D 43D 44A 45B 46B 47A 48C 49B 50D 
 H 1/6 Mã đề 101 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 
 BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017 
 Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút 
Mã đề 101 
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . . 
Câu 1. Hàm số 3
1 5 1
27 27 3
y x x   có đồ thị là 
A. Đồ thị trên hình 1 B. Đồ thị trên hình 2 C. Đồ thị trên hình 3 D. Đồ thị trên hình 4 
Câu 2. Chän ph-¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng: 
§å thÞ cña hµm sè 
x b
y
cx d



 nh- h×nh d-íi ®©y. 
Khi ®ã gi¸ trÞ , ,b c d lÇn l-ît lµ 
A. 1, 1, 2 
B. 0, 1, 2 
C. 2, 1, 1 
D. 0, 1, 1 
Câu 3. Hàm số 4 3 24 6 10y x x x x     có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và không có cực đại 
C. Hai cực đại và một cực tiểu D. Một cực đại và không có cực tiểu 
Câu 4. Cho hµm sè 3 3 1y x x    cã ®å thÞ (C), mét ®-êng th¼ng qua M(1; 3) vµ tiÕp xóc víi (C) 
c¾t (C) t¹i ®iÓm thø hai N (N kh«ng trïng M). Khi ®ã täa ®é ®iÓm N lµ 
A. (2; –1) B. (–1; –1) C. (0; 1) D. 
1 3
;
2 8
  
 
 
Câu 5. Cho ®å thÞ (C) cña hàm số 
1
x
y
x


 vµ ®-êng th¼ng d: 4y x  . MÖnh ®Ò nµo d-íi ®©y 
®óng 
A. d vµ (C) tiÕp xóc B. d vµ (C) c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt 
C. d vµ (C) kh«ng c¾t nhau D. d lµ tiÖm cËn xiªn cña (C) 
 H 2/6 Mã đề 101 
Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng 
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 
Câu 7. Một hộp không nắp được làm từ mảnh các tông theo mẫu hình bên. 
Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và có thể tích là 4cm3. 
Tìm giá trị của x sao cho diện tích của mảnh các tông nhỏ nhất 
A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 32 2 cm 
Câu 8. Tỉ số 
500
250
50
25
 bằng 
A. 25010 B. 2502 C. 5002 D. 
50010 
Câu 9. Cho M = 32000 và N = 41500. Khi đó 
A. M = N B. M N D. M ≤ N 
Câu 10. Nếu 0a  thì tích 6 3.a a bằng 
A. 9 a B. 
9 2a C. a D. 18 a 
Câu 11. Nếu log loga ab c thì 
A. 0 b c  B. 0b c  và 0a  C. 0c b  và 1a  D. 0 b c  và 0 1a  
Câu 12. Cho 0 1a  , khi đó 3log 2aa bằng 
A. 16 B. 8 C. 6 D. 2 
Câu 13. Cho E = log45 và F = log54. Khi đó 
A. E > F B. E = F C. E < F D. E ≥ F 
Câu 14. Biết 5 5log 2 ; log 3a b  . Tính log305 theo a, b 
A. a b B. 1a b  C. 
1
1a b 
 D. 
1
a b
Câu 15. Cho hai số dương khác nhau ,a b . Rút gọn biểu thức 
3 3 3 3
4 4 4 4
1 1
2 2
a b a b
ab
a b
  
   
   

 bằng 
A. a b B.  
2
a b C. a b D.  
2
a b 
Câu 16. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là 
A. 
3
4
 B. 
2
4
 C. 
2
12
 D. 
2
6
 H 3/6 Mã đề 101 
Câu 17. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất 
7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu 
(giả sử lãi suất không thay đổi) ? 
A. 10 năm B. 1 năm C. 8 năm D. 15 năm 
Câu 18. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một 
hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. 
Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là 
A. 36cm B. 44cm C. 38cm D. 42cm 
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là 
A. 
8
V
 B. 
6
V
 C. 
4
V
 D. 
3
V
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a , AC = 2a và SA vuông 
góc với đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 
A. 
3 3
3
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 
3
2
a
 D. 
33
2
a
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a , 
AD = 2a , góc giữa SB và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là 
A. 
32a B. 
32
3
a
 C. 
3
3
a
 D. Đáp án khác 
Câu 22. Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a là 
A. 
32
3
a
 B. 
32 2
3
a
 C. 32 2 a D. 
32
9
a
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1cm, SA 2cm và SA vuông góc với 
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD là 
A. 2 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 5 cm 
Câu 24. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng 
của log2 là 0,3010) 
A. 605 chữ số B. 606 chữ số C. 2008 chữ số D. 2007 chữ số 
Câu 25. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . 
SA  (ABC) và SA = a . Gọi (α) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB đồng thời cắt SB, SC tại 
M, N. Khi đó thể tích khối chóp S.AMN bằng 
A. 
3
24
a
 B. 
3
6
a
 C. 
3
12
a
 D. Đáp án khác 
Câu 26. Cho hàm số 4 2y ax bx c   trong đó 0a  và 0b  . Khi đó hàm số có 
A. Hai cực tiểu và một cực đại B. Hai cực đại và một cực tiểu C. Một cực đại D. Một cực tiểu 
 H 4/6 Mã đề 101 
Câu 27. Cho tứ diện AEFG có thể tích là V và AE, AF, AG vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi 
B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng GE, EF, FG. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 
A. 
2
V
 B. 
3
V
 C. 
6
V
 D. 
4
V
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng MNP.M'N'P' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng 
trụ bằng 
A. 3 3a B. 
3 3
4
a
 C. 
3 3
2
a
 D. 
3 3
3
a
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a , tam 
giác SAC đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho 
MA = 2MS. Mặt phẳng (α) qua M và song song với (ABC) cắt SB, SC tại N, P. Khi đó thể tích khối 
chóp cụt ABC.MNP bằng 
A. 
3 3
3
a
 B. 
326 3
81
a
 C. 
380 3
81
a
 D. 
32 3
9
a
Câu 30. Mét trong c¸c h×nh d-íi ®©y, h×nh nµo cã b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè 
2 2
1
x
y
x



A. H×nh 2 B. H×nh 1 C. H×nh 4 D. H×nh 3 
Câu 31. Một khoảng đồng biến của hàm số 
1
2
1
y x
x
  

 là 
A.  2 ;  B.  ;  C.  1 ;  D.  ; 1 
Câu 32. Cho ®-êng cong (C) cã ph-¬ng tr×nh 
2 2y x  , tÞnh tiÕn (C) theo phương trục hoành 
sang phải 3 ®¬n vÞ ta ®-îc ®-êng cong cã ph-¬ng tr×nh lµ 
A. 
2 2 3y x   B. 
2 6 11y x x   C. 
2 2 3y x   D. 
2 6 11y x x   
Câu 33. Cho hµm sè 3 26 3( 2) 6y x x m x m      ®¹t cùc ®¹i, cùc tiÓu t¹i 1 2,x x sao cho 
1 21x x  th× gi¸ trÞ cña m lµ 
A. 1m B. 1m  C. 1m  D. 1m 
Câu 34. Hàm số 3 26 1y x x mx    đồng biến trên kho¶ng (0; +∞) khi giá trị của m là 
A. 0m  B. 12m C. 12m D. 0m 
Câu 35. Hµm sè 4 2( 1) 1 2y mx m x m     chØ cã mét cùc trÞ khi 
A. 1m B. 0m hoÆc 1m C. 0m D. 0 1m  
 H 5/6 Mã đề 101 
Câu 36. Hàm số 3 12 1y x x   có 
A. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 15 B. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 0 
C. Cực đại bằng 0 và cực tiểu bằng 15 D. Cực đại bằng 15 và cực tiểu bằng 17 
Câu 37. Hàm số f cã ®¹o hµm 2' ( ) (2 3) (3 2)f x x x x   . Sè ®iÓm cùc trÞ cña hàm số f lµ 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 
Câu 38. Đồ thị cña hàm số 21y x x   có 
A. Tiệm cận đứng và có tiệm cận xiên B. Tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang 
C. Tiệm cận xiên và không có tiệm cận ngang D. Tiệm cận ngang và có tiệm cận xiên 
Câu 39. Hµm sè 4 3 11 4y x mx m    ®¹t cùc tiÓu t¹i 3x   khi 
A. 6m B. 4m   C. 4m D. 6m  
Câu 40. Sè ®-êng th¼ng ®i qua ®iÓm M(–1 ; 3 ) vµ tiÕp xóc víi ®å thÞ cña hµm sè 3 3y x x  lµ 
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 
Câu 41. Cho đồ thị (C) cña hàm số 
3
1
x
y
x



 vµ ®-êng th¼ng : 2 1d y mx m   . Ph-¬ng ¸n nµo 
d-íi ®©y ®óng 
A. (C) vµ d lu«n c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt 
B. (C) vµ d lu«n c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt khi 0m 
C. d lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh cña (C) khi m biÕn thiªn 
D. (C) vµ d tiÕp xóc víi nhau khi 2m   
Câu 42. Cho điểm O và số thực 0k  . Mệnh đề nào dưới đây sai 
A. Phép vị tự tâm O tỉ số k là một phép đồng dạng khi 0k  
B. Phép vị tự tâm O tỉ số 1k   là một phép đối xứng tâm 
C. Phép vị tự tâm O tỉ số 1k  là một phép đồng nhất 
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k luôn là một phép đồng dạng 
Câu 43. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng 
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó 
B. Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và B 
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó 
D. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó 
Câu 44. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 4cm, ta gấp nó thành 
4 phần đều nhau rồi gấp thành một hình hộp chữ nhật (không nắp) 
như hình bên. Hỏi thể tích khối hộp này bằng bao nhiêu 
A. 4cm3 B. 1cm3 C. 16cm3 D. 8cm3 
Câu 45. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Năm mặt 
 H 6/6 Mã đề 101 
Câu 46. Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè 2 22 5 4 8y x x x x      trªn ®o¹n [–1 ; 1] lµ 
A. 2 2 5 B. 5 C. 2 13 D. §¸p sè kh¸c 
Câu 47. §å thÞ cña hµm sè 
mx m
y
x

 c¾t ®-êng th¼ng d: 6y x  t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt thuéc 
hai nh¸nh cña nã khi: 
A. 0m  B. 0m  C. 6m  D. 0m 
Câu 48. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại 
A. {3 ; 4} B. {4 ; 3} C. {3 ; 5} D. {5 ; 3} 
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm các tam giác 
BCD, CDA, ABD, ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng 
A. A’, B’, C’, D’ đồng phẳng 
B. Phép vị tự tâm G tỉ số 
1
3

 biến ABCD thành A’B’C’D’ 
C. A’B’C’D’ và ABCD là hai hình bằng nhau 
D. Phép vị tự tâm G tỉ số 
1
3

 biến A’B’C’D’ thành ABCD 
Câu 50. Cho các đồ thị trên các hình sau. Chỉ ra câu trả lời đúng 
A. Hình 2 có đồ thị hàm số 
1x
y
x

 B. Hình 1 có đồ thị hàm số 
1 x
y
x

 
C. Hình 3 có đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x



 D. Hình 4 có đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x

 . 
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm 
 H 1/6 Mã đề 102 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 
 BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017 
 Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút 
Mã đề 102 
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . . 
Câu 1. Khi viết 22008 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số (lấy giá trị gần đúng 
của log2 là 0,3010) 
A. 605 chữ số B. 606 chữ số C. 2008 chữ số D. 2007 chữ số 
Câu 2. Chän ph-¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng: 
§å thÞ cña hµm sè 
x b
y
cx d



 nh- h×nh d-íi ®©y. 
Khi ®ã gi¸ trÞ , ,b c d lÇn l-ît lµ 
A. 1, 1, 2 
B. 0, 1, 1 
C. –2, 1, 1 
D. 0, 1, 2 
Câu 3. Cho các đồ thị trên các hình sau. Chỉ ra câu trả lời đúng 
A. Hình 2 có đồ thị hàm số 
1x
y
x

 B. Hình 4 có đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x

 
C. Hình 1 có đồ thị hàm số 
1 x
y
x

 D. Hình 3 có đồ thị hàm số 
1
2
x
y
x



 H 2/6 Mã đề 102 
Câu 4. T×m ,a b ®Ó ®å thÞ cña hàm số 4 2
1
4
y x bx a    cã ®iÓm cùc tiÓu M(2 ; 4) 
A. 2, 0a b  B. Kh«ng tån t¹i C. 2, 0a b   D. 0, 2a b  
Câu 5. Từ một tấm bìa hình vuông cạnh bằng 3cm, ta gấp nó thành 
3 phần đều nhau rồi gấp thành một hình lăng trụ đứng (không đáy) 
như hình bên. Hỏi thể tích khối lăng trụ này bằng bao nhiêu 
A. 
1
4
cm3 B. 
1
12
cm3 C. 
3
4
cm3 D. 
3 3
4
cm3 
Câu 6. Mét trong c¸c h×nh d-íi ®©y, h×nh nµo cã b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè 
2 2
1
x
y
x



A. H×nh 4 B. H×nh 3 C. H×nh 2 D. H×nh 1 
Câu 7. Cho ®å thÞ (C) cña hàm số 
1
x
y
x


 vµ ®-êng th¼ng d: 4y x  . Hỏi mÖnh ®Ò nµo ®óng 
A. d lµ tiÖm cËn xiªn cña (C) B. d vµ (C) c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt 
C. d vµ (C) kh«ng c¾t nhau D. d vµ (C) tiÕp xóc 
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng 
A. Phép biến hình biến mỗi điểm M trong không gian thành chính nó có là phép dời hình 
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một tứ diện thành chính nó 
C. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song với nó 
D. Tứ diện đều có đúng một mặt phẳng đối xứng 
Câu 9. Một hộp không nắp được làm từ mảnh các tông theo mẫu hình bên. 
Hộp có đáy là hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và có thể tích là 4cm3. 
Tìm giá trị của x sao cho diện tích của mảnh các tông nhỏ nhất 
A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 32 2 cm 
Câu 10. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 
7,56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 
năm là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ? 
A. 22,59 triệu đồng B. 20,59 triệu đồng C. 19,19 triệu đồng D. 21,59 triệu đồng 
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 1. Thể tích của khối chóp A'.ABCD bằng 
A. 
1
6
 B. 
1
2
 C. 
1
3
 D. 1 
Câu 12. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 
A. Hai mặt B. Bốn mặt C. Ba mặt D. Năm mặt 
 H 3/6 Mã đề 102 
Câu 13. Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè 
1
7
1
y x
x
  

 trªn kho¶ng ( 1; )  lµ 
A. 
5
2
 B. 0 C. 5 2 D. 2 
Câu 14. Hàm số 3 23 2y x x mx     nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; 2) khi m nhËn gi¸ trÞ 
A. 3m  B. 3m  C. 3m   D. 0m 
Câu 15. Một khoảng đồng biến của hàm số 
1
2
1
y x
x
  

 là 
A.  2 ;  B.  ;  C.  ; 1 D.  1 ;  
Câu 16. Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và 
D. Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện 
A. AMNC, AMND, AMCD, BMNC B. AMNC, AMND, BMNC, BMND 
C. AMCD, AMND, BMNC, BMND D. BMCD, BMND, AMNC, AMND 
Câu 17. Thể tích của khối tám mặt đều có cạnh bằng a là 
A. 
32 2
3
a
 B. 32 2 a C. 
32
9
a
 D. 
32
3
a
Câu 18. Tỉ số 
500
250
50
25
 bằng 
A. 
250100 B. 
25010 C. 2502 D. 5002 
Câu 19. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một 
hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. 
Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là 
A. 36cm B. 44cm C. 38cm D. 42cm 
Câu 20. Hàm số f cã ®¹o hµm 2 2 2' ( ) (2 3) (3 2)f x x x x   . Sè ®iÓm cùc trÞ cña hàm số f lµ 
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 
Câu 21. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a , tam 
giác SAC đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho 
MA = 2MS. Mặt phẳng (α) qua M và song song với (ABC) cắt SB, SC tại N, P. Khi đó thể tích khối 
chóp cụt ABC.MNP bằng 
A. 
3 3
3
a
 B. 
380 3
81
a
 C. 
326 3
81
a
 D. 
32 3
9
a
Câu 22. Cho hµm sè 
4 22 1y x x   cã ®å thÞ (C). §iÓm M trªn (C) cã hoµnh ®é 
3
3
x  lµ ®iÓm 
g× cña (C) 
A. §iÓm cùc tiÓu B. §iÓm cùc ®¹i C. §iÓm th-êng D. §iÓm uèn 
 H 4/6 Mã đề 102 
Câu 23. Cho hàm số 4 2y ax bx c   trong đó 0a  và 0b  . Khi đó hàm số có 
A. Một cực đại B. Một cực tiểu C. Hai cực tiểu và một cực đại D. Hai cực đại và một cực tiểu 
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1cm, SA 2cm và SA vuông góc với 
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD là 
A. 2 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 1 cm 
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm các tam giác 
BCD, CDA, ABD, ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng 
A. A’, B’, C’, D’ đồng phẳng 
B. A’B’C’D’ và ABCD là hai hình bằng nhau 
C. Phép vị tự tâm G tỉ số 
1
3

 biến ABCD thành A’B’C’D’ 
D. Phép vị tự tâm G tỉ số 
1
3

 biến A’B’C’D’ thành ABCD 
Câu 26. Hàm số 3 12 1y x x   có 
A. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 0 B. Cực đại bằng 17 và cực tiểu bằng 15 
C. Cực đại bằng 0 và cực tiểu bằng 15 D. Cực đại bằng 15 và cực tiểu bằng 17 
Câu 27. Nếu 0a  thì tích 6 3.a a bằng 
A. 9 a B. 9 2a C. 18 a D. a 
Câu 28. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . 
SA  (ABC) và SA = a . Gọi (α) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB đồng thời cắt SB, SC tại 
M, N. Khi đó thể tích khối chóp S.AMN bằng 
A. 
3
6
a
 B. 
3
24
a
 C. 
3
12
a
 D. Đáp án khác 
Câu 29. Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× ®å thÞ hµm sè 
2
2
4
x
y
x x m


 
 chØ cã mét tiÖm cËn ®øng vµ mét 
tiÖm cËn ngang 
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 
Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là 
A. 
3
V
 B. 
8
V
 C. 
6
V
 D. 
4
V
Câu 31. Hàm số 4 3 24 6 10y x x x x     có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực đại và không có cực tiểu 
C. Hai cực đại và một cực tiểu D. Một cực tiểu và không có cực đại 
Câu 32. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là 
A. 9 B. 3 C. 6 D. 12 
 H 5/6 Mã đề 102 
Câu 33. Cho ®-êng cong (C) cã ph-¬ng tr×nh 
2 2y x  , tÞnh tiÕn (C) theo phương trục hoành 
sang tr¸i 3 ®¬n vÞ ta ®-îc ®-êng cong cã ph-¬ng tr×nh lµ 
A. 
2 2 3y x   B. 2 2 3y x   C. 2 6 11y x x   D. 2 6 11y x x   
Câu 34. Nếu log loga ab c thì 
A. 0b c  và 1a  B. 0b c  và 0 1a  C. 0b c  và 0a  D. 0c b  và 1a  
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng MNP.M'N'P' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng 
trụ bằng 
A. 
3 3
4
a
 B. 
3 3a C. 
3 3
2
a
 D. 
3 3
3
a
Câu 36. Hµm sè 
4 2( 1) 1 2y mx m x m     chØ cã mét cùc trÞ khi 
A. 0m hoÆc 1m B. 1m C. 0m D. 0 1m  
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đá

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBo de va dap an Toan 12 KTCL giua HK1 2016 2017.pdf