Họ và tên: . TỰ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của những câu sau: a. Con bò ăn cỏ b. Cô giáo đang giảng bài c. Em đang học bài d. Hôm nay, trời đổ mưa 2. Chọn các từ chỉ hoạt động, trạng thái điền vào chỗ chấ thích hợp: a. Em đang truyện. b. Bạn Lan rất hay. c. Em rất thích vẽ. d. Cô giáo em chăm học. 3. Đặt câu theo mẫu: a. Trường em không xa đâu! b. Trường em có xa đâu! c. Trường em đâu có xa! 4. Trả lời theo 2 cách (có/không) a. Mẹ em có mua báo cho em không? b. Em có thích đọc truyện không? c. Em có ngủ dậy muộn không? 5. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) là gì? a. Bạn Mai là học sinh giỏi nhất lớp b. Môn học em yêu thích nhất là môn Tiếng Việt c. Mẹ em là bác sĩ 6. Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau thành một câu mới a. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi b. Cháu rất yêu bà 7. a. Những môn học ở lớp 2 gồm: b. Viết lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em 8. Em hãy viết một đoạn ngắn 4, 5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 9. Hãy sắp xếp tên riêng các nhân vật theo thứ tự bảng chữ cái: Nga, Anh, Oanh, Minh, Tú ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Tính + 39 + 18 + 24 + 17 + 36 6 57 69 15 8 Câu 2: Số? Số hạng 25 58 49 34 66 Số hạng 19 16 28 7 26 Tổng Câu 3: Tòa nhà thứ nhất có 28 tầng, tòa nhà thứ hai có ít hơn tòa nhà thứ nhất là 7 tầng. Hỏi tòa nhà thứ hai có bao nhiêu tầng? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 4: Sợi dây màu đỏ đài 75dm. Sơi dây màu xanh dài hơn sợi dây màu đỏ 17dm. Hỏi sợi dây màu xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Số? a. c + c = 14 b. c + c = 22 Câu 6: , = ? 8 + 4 c 9 + 3 62 + 8 c 37 + 14 55 + 16 c 47 + 33 62 + 8 c 37 + 14 Câu 7: a. Có . hình chữ nhật b. Kể tên các hình chữ nhật ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ A M B E O G D N C Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: + 56 c + 47 c + 28 c + 39 c 9 19 12 50 55 66 40 89 Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Đặt tính rồi tính 17 + 28 56 + 15 43 + 19 37 + 36 . . . . . . . . . . . . Câu 2: , = ? 8 + 4 c 9 + 3 62 + 8 c 37 + 14 55 + 16 c 47 + 33 62 + 8 c 37 + 14 Câu 3: Số? + 5c + c 7 + 4 8 + 1 6 6 3 c 2c cc . 6 4 9 4 7 2 3 5 19 + 7 + 5 66 + 5 + 2 Câu 4: Số? Hoa: Mai: 13 cây bút 9 cây bút ? cây bút Câu 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Vừa gà vừa lợn có 67 con, trong đó có 24 con lợn. Hỏi có bao nhiêu con gà? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu7: Khoanh vào chức đặt trước kết quả đúng: A B C D E 46 + 37 = 88 - c A. 6 B. 5 C. 7 D. 2 Câu 8: a. Có . hình tam giác b. Có . hình tứ giác. Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Đặt tính rồi tính 18kg + 35kg 18kg – 6kg 59kg + 14kg 68dm + 11dm . . . . . . . . . . . . 28l – 17l 35l –14l 17l + 13l 71cm + 18cm . . . . . . . . . . . . Câu 2: Số? 30cm + 20cm = ..cm = .dm 35cm + 15cm = ..cm = .dm 70cm + 30cm = ..cm = .dm 46cm - 26cm = ..cm = .dm 60cm + 30cm = ..cm = .dm Câu 3: , = ? 1dm . 10cm 25cm + 15cm . 35cm + 15cm . . 2dm .28cm – 11cm 34cm + 46cm .. 8dm . . . Câu 4: Hà cân nặng 26kg. Cúc cân nặng hơn Hà 6kg. Hỏi Cúc cân nặng bao nhiêu kg? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Giải toán theo tóm tắt sau: Cả hai kho : 58 bao gạo Kho 1 có : 18 bao gạo Kho 2 có ? bao gạo ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 8: Trong chuồng có 29 con trâu và bò. Trong đó có 12 con trâu. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con bò? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Số? 14 16 22 26 30 B A C D G Bài 7: Có bao nhiêu hình tứ giác. Ghi tên các hình tứ giác đó? B A C D G E A. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ B. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Gói kẹo chanh : 25 cái ? cái kẹo Gói kẹo cam : 18 cái ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 9: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giải bài tón tóm tắt sau: Cả gà và vịt : 48 con Vịt : 26 con Gà : ? con A. 74 con B. 25 con C. 22 con D. 32 con Bài 11: Một khu vườn có 45 cây hoa Hồng và 38 cây hoa Lan. Hỏi khu vườn đó có tất cả bao nhiêu cây hoa Hồng và hoa Lan? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 35 + 15 - 20 27 + 14 + 29 + 25 Câu12: Số? Câu13: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình bên: a. 4 hình tam giác b. 5 hình tam giác c. 8 hình tam giác d. 10 hình tam giác Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I PHẦN 1: (2 điểm) Bài 1: (1 điểm) Ghi Đ vào c đặt cạnh kết quả đúng. a/ 7 + 4 + 7 = ? b/ 7 + 5 + 8 = ? A. 17 c A. 20 c B. 18 c B. 21 c C. 19 c C. 19 c Bài 2: (1 điểm) BÁNH QUY a. Nhìn vào hình vẽ, khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. A. Hộp bánh cân nhẹ hơn 1kg B. Hộp bánh cân nặng hơn 1kg b. Khoanh tròn chữ ghi trong hình là tứ giác. A B C D PHẦN 2: (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 46 + 18 6 + 29 34 + 27 46 + 14 . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính: (1,5 điểm) a/ 32 + 17 + 8 b/ 38 + 46 + 4 c/ 47 + 36 + 13 = ... = ... = ... = ... = ... = ... Bài 3: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống a/ 17 + 29 c 47 b/ 63 + 36 c 87 + 13 ..... Bài 4: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm: a/ .. kg + 7 kg = 10 kg b/ ... + 10 kg = 32 kg Bài 5: (1 điểm) Bài toán Bao gạo nặng 55 kg. Bao đường nặng 24kg. Hỏi bao nào nhẹ hơn và nhẹ hơn mấy kilôgam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 6: (1 điểm) Bài toán Mai hái được 27 bông hoa. Mai hái được nhiều hơn Trúc 6 bông hoa. Hỏi Trúc hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: (0,5 điểm) Số tam giác trong hình bên là: .. hình Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 31 và 3 81 và 8 61 và 9 21 và 7 . . . . . . . . . . . . Câu 3: Số? 12 - c = 7 12 - c = 0 Câu4: Một trường tiểu học có 88 học sinh lớp 1, số học sinh lớp 2 nhiều hơn số học sinh lớp 1 là 12 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp 2? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số tròn chục liền sau của 85 là: A. 86 B. 84 C. 90 D. 80 Câu 6: Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: Tìm x: x + 26 = 61 x + 47 = 81 18 + x = 41 .. . .. .. . .. Bài 8: Viết đoạnh thẳng . cắt .. đoạn thẳng . tại điểm A P I S B Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Đặt tính rồi tính 26 + 18 46 + 29 27 + 16 66 + 6 46 + 37 . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2: Tính nhẩm: 80 + 20 = .. 20 + 80 = 50 + 50 = . 70 + 30 = .. 10 + 90 = 40 + 60 = . 64 + 16 + 20 87 + 3 - 40 Câu 3: Số? Câu 4: Số? + 4c + 1 8. + 2 c 6 4c c 6 5 3 9 4 7 1 Câu 5: Tìm x: 12 + x = 22 40 + x = 48 x + 4 = 40 x + 5 = 17 .. .. .... .. .. .... Bài 6: Vừa gà vừa thỏ có 36 con. Trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Trong hình bên có: a. Có .. hình tam giác b. Có .. hình tứ giác Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Viết các số: a/ Từ 30 đến 40: b/ Từ 89 đến 99: c/ Tròn chục và lớn hơn 50: .. Câu 2: Đặt tính rồi tính 36 + 47 56 + 25 77 + 14 8 + 28 . . . . . . . . . . . . 68 + 17 19 + 20 44 + 14 4 + 15 . . . . . . . . . . . . Câu 3: Số? 1dm = .cm 30cm = .... dm 5dm = .cm 40cm = .dm Câu 4: Tính nhẩm: 8 + 2 + 6 = .. 4 + 6 + 5 = 2 + 9 + 4 = 7 + 8 + 3 = .. 3 + 8 + 4 = 4 + 6 + 6 = 6 + 5 + 9 = .. 5 + 8 + 3 = 3 + 9 + 4 = Câu 5: Tính: 15 + 64 + 19 = .. 34 + 14 + 26 = 45 – 15 + 14 = . . . . 45 + 24 + 16 = 16 + 43 + 12 = . 43 – 12 – 10 = . . . . 39cm + 16cm – 31cm = . 3cm + 14cm + 58cm = . . 25kg – 15kg + 9kg = . 36kg + 28kg – 33kg = .. . . Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Bài 1: Tính nhẩm: 9 + 3 = 9 + 4 = 8 + 5 = 6 + 6 = 7 + 5 = 6 + 8 = 9 + 9 = 4 + 8 = 5 + 6 = 3 + 7 = Câu 2: Đặt tính rồi tính 39 + 6 6 + 28 97 + 6 26 + 37 56 + 15 . . . . . . . . . . . . . . . 17 + 33 56 – 42 67 – 50 89 -7 66 -60 . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3: , = ? 18 + 19 17 + 9 16 + 48 18 + 46 37 + 16 .. 36 + 17 . . 25 + 39 55 37 + 15 .. 53 48 + 15 70 . . Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: a) Đàn gà có: 32 con Đàn vịt hơn đàn gà: 15 con Đàn vịt có ? con Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ b) Đàn gà có: 32 con Đàn vịt ít hơn đàn gà: 10 con Đàn vịt có ? con Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ c) Vịt: 48 con Gà: 15 con Gà và vịt: .? con Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ d) Gà và vịt: 54 con Gà: 27 con Vịt: .? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Bài 1: Tính nhẩm: 10 + 40 = 28 + 35 = 7 + 54 = 65 + 27 = 71+ 19 = 18 + 65 = 8 + 28 = 60 + 18 = 32 + 19 = Câu 2: Tính: 67 + 10 + 10 = 85 – 25 + 12 = 12 + 24 + 38 = 46 + 26 – 42 = . . . . . . 24kg – 4kg + 3kg = 56dm – 36dm + 7dm = . . .. . .. Câu 3: Đặt tính rồi tính 35 + 5 68 – 25 73 + 20 98 - 6 . . . . . . . . . . . . Câu 4: Điền vào chỗ trống: a/ Số hạng 12 47 52 18 66 Số hạng 10 48 9 24 7 Tổng b/ Số bị trừ 45 87 99 12 59 Số trừ 23 57 9 8 23C Tổng Câu 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Hùng có: 58 con tem Nam có ít hơn Hùng: 14 con tem Nam có: . con tem? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: , = ? 24 + 7. 27 + 4 32 + 949 - 7 . 18kg + 23kg.. 59kg – 39kg 48cm – 36cm .. 15cm + 15cm . ... Câu 7: Mảnh vải xanh dài 37dm, mảnh vải trắng dài 24dm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Tính nhẩm: 9 + 6 = 19 + 26 = 52 + 9 = 7 + 8 = 34 + 17 = 8 + 26 = 6 + 8 = 46+ 48 = 18 + 38 = Câu 2: Đặt tính rồi tính 6 + 47 57 + 29 66 + 25 48 + 8 . . . . . . . . . . . . Câu 3: , = ? 16 + 15. 15 + 16 86 + 690 . 37 - 36. 37 + 5 49 + 1849 + 17 . Bài 4: Vừa gà vừa thỏ có tất cả 87 con. Trong đó có 32 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Trong hình bên có: a. Có hình tam giác b. Có hình tứ giác Câu 6: Con 18 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: Tính: 4 + 37 + 5 = 64kg – 23kg – 10kg = 26 – 14 – 18 = 29l – 4l – 2l = . . . . . . Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 28 + c = 96 – 53 . A. 21 B. 15 C. 34 D. 5 Bài 2: Bạn Toàn cao 99cm. Bạn Trí thấp hơn bạn Toàn 7cm. Hỏi bạn Trí cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 3: Con lợn nhà bác Bảy cân nặng 59kg, con lợn nhà em cân nặng hơn con lợn nhà bác Bảy 6kg. Hỏi con lợn nhà em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 4: - Có hình tam giác - Nêu tên: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ - Có .. hình tứ giác - Nêu tên: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ B A C D K G H I Câu 5: Tính: 6dm + 19dm – 5dm= 45 – 25 + 80 = 69kg + 12kg + 9kg = = ... = .. = .... = .. = .. = .... Bài 6: Đọc số: 34dm: 9kg: 100l: 87cm: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Đọc chữ: Bảy mươi sáu kilôgam: Tám mươi lít: Bốn mươi chín đề-xi-mét: Sáu xăng-ti-mét: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 8: Số? + 4c + c 9 + 3 8 + cc 2 7 1 c cc 222 6. 7 0 4 4 5 2 5 2. Câu 9: Đặt tính rồi tính 9 + 65 88 + 6 97 – 36 15 + 85 90 + 10 . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô c: a) 49 + 6 26 + 9 c d) 78 – 16 = 5 + 58 c Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Đặt tính rồi tính 15 + 38 9 + 63 44 + 47 29 + 51 37 + 63 . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: - 87 c + 39 c - 96 c + 55 c 25 8 30 28 72 47 66 93 Câu 3: Nối hai số có tổng bằng 63 27 4 59 45 18 31 32 36 Bài 4: Mẹ cho em 26 quyền vở. Bố cho em 29 quyển vở. Hỏi em có tất cả mấy quyển vở? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Điền dấu , = vào ô trống a) 80cm c 8dm b) 6dm 5cm c 66cm c) 69kg + 24kg c 39kg + 39kg . Câu 6: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: 8 + 9 7 + 3 + 3 7 + 6 9 + 1 + 7 Câu 7: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng. Mai có 18 bông hoa, Đào có nhiều hơn Mai 6 bông hoa. Hỏi Đào có bao nhiêu bông hoa? A. 18 – 6 = 12 (bông hoa) B. 18 + 6 = 23 (bông hoa) C. 18 + 6 = 24 (bông hoa) Câu 8: Cho phép tính có 3 kết quả và 3 nhận xét về kết quả. Hãy nối mỗi nhận xét phù hợp với mỗi kết quả của phép tính + 47 26 Cộng hàng đơn vị sai 63 Không nhớ 1 sang hàng chục 72 Kết quả đúng 73 Bài 9: - Có hình tam giác - Viết tên: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ - Có .. hình tứ giác - Viết tên: A B C D G E ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Tính nhẩm: 7 – 2 = 7 –3= 7 – 4= 7 – 5= Câu2: , = ? 7. 5 + 1 7 – 1 8 7. 5 + 3 5 + 2 = .. .. .. .. .. Câu 3: Một đàn vịt có 53 con, người ta bán bớt 13 con. Hỏi đàn vịt còn lại bao nhiêu con? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 4: Một cây xoài có 75 quả xoài, người ta hái đi 24 quả. Hỏi cây xoài còn lại bao nhiêu quả? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Bảo cao 85cm, Vinh thấp hơn Bảo 12cm. Hỏi Vinh cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Anh có 56 đồng, em có 42 đồng. Hỏi em ít hơn anh bao nhiêu tiền? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: Lâm có 15 cuốn vở, Tùng có ít hơn Lâm 6 cuốn vở. Vậy Tùng có bao nhiêu cuốn vở? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 8: Tính: 23kg + 41kg = . 56kg – 16kg = . 80kg + 16kg = . 79kg – 29kg = ... Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Thực hiện phép tính: 20kg + 70kg = . 64kg – 14kg = . 69kg + 7kg = . 73kg – 3kg = . Câu 2: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào chỗ trống: 6kg .. 8kg 4kg .. (7-3)kg 5kg .. 9kg 43kg – 41kg .. 9kg 24kg – 4kg .. 9kg 54kg -52kg .. 2kg . . . Câu 3: Trường Hùng có 36 giáo viên nam, giáo viên nữ ít hơn giáo viên nam 9 người. Vậy trường Hùng có bao nhiêu giáo viên nữ? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 4: Một bao thóc cân nặng 45kg, một bao gạo nặng hơn bao thóc 5kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki-lo-gam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Một con bê nặng 87kg, con lợn nặng 64kg. Hỏi con lợn nhẹ hơn con bê bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Một túi đựng vừa xoài, vừa ổi là 24kg, trong đó ổi nặng 12kg. Hỏi xoài nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: Một bao gạo nặng 8kg, bao muối nặng hơn bao gạo 3kg. Hỏi bao muối nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 26 + 4 = ? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 28 + 2 + 11 + 9 Câu 2: Số? Câu 3: Một người bán cá ngày thứ nhất bán được 17 con cá, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 8 con. Hỏi cả hai ngày chị ấy bán được bao nhiêu con cá? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 4: Nhà Hoa có 37 con lợn, nhà Thu có nhiều hơn nhà Hoa 9 con. Hỏi cả hai nhà có tất cả bao nhiêu con lợn? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 25cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 15cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Bình có 27 viên kẹo, An có hơn Bình 14 viên kẹo. Hỏi An có bao nhiêu viên kẹo? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: Một đàn vịt có 57 con, người ta bỏ thêm vào 12 con nữa. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt: Hào có: 72 đồng Nga có nhiều hơn Hào: 9 đồng Nga có: .đồng? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 9: Thước của em dài 20cm, thước cô giáo dài hơn thước em 10cm. Hỏi thước của cô giáo dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Tính nhẩm: a) 9 + 3 = . 7 + 6 = . 8 + 4 = . 6 + 5 = . 3 + 9 = . 6 + 7 = . 4 + 8 = . 5 + 6 = . b) 9 + 5 + 3 = . 9 – 4 + 8 = . 10 – 2 – 7 = . 8 + 7 + 5 = . 8 – 1 + 6 = . 10 – 6 – 4 = . Câu 2: Tính: 7 + 3 + 2 = . 9 + 6 + 1 = . 8 + 5 + 3 = . .. .. .. 7 + 5 = . 9 + 7 = . 8 + 8 = . Câu 3: Đặt tính rồi tính 48 + 48 37 + 25 66 + 6 29 + 33 . . . . . . . . . . . . Câu 4: Trong sọt có 28 quả táo và 36 quả lê. Hỏi trong sọt có tất cả bao nhiêu quả táo và lê? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Buổi sang mẹ bán được 36kg đường. Buổi chiều bán ít hơn buổi sang 15kg đường. Hỏi buổi chiều mẹ bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Tính: a) 45 + 28 + 19 b) 23 + 32 – 35 c) 24 – 10 + 8 d) 79 – 13 - 25 = ... = ... = ... = ... = ... = ... = ... = ... Câu 7: Thùng nhỏ đựng 27l xăng. Thùng lớn đựng nhiều hơn thùng nhỏ 19l. Hỏi thùng lớn đựng bao nhiêu lít xăng? Bài giải: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 8: Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm: a) 7. > 87 b) 87 < ..7 c) + 4 3 d). + 3 6 2... .5 .1 7 1 Câu 9: Tính tổng biết hai số hạng là (có đặt tính): 37 và 5 29 và 44 67 và 16 38 và 43 . . . . . . . . . . . . Câu 10: Nối các điểm để được 1 hình chữ nhật và 1 hình vuông ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . ÔN TẬP GIỮA KÌ I Câu 1: Đặt tính rồi tính 86 – 32 99 – 88 59 + 32 49 + 16 39 + 38 . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2: Tính: 14 – 8 + 9 13 – 8 + 7 9 + 6 – 8 17 – 9 + 6 = = . = . = . =
Tài liệu đính kèm: