BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 19 – TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN – ĐIỂM – MẶT PHẲNG Câu 1: Cho 4 điểm .Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp là: I B. I C. I D. C. I Câu 2: Phương trình mp (Q) đi qua điểm A(1; 1; - 3) và (Q) song song mặt phẳng Oxy là: B. C. D. Câu 3: Cho hhộp ABCD.A’B’C’D’, với Tọa độ B’, D’ lần lượt là: B’(–4; –6; –5); D’(–1; –2;0) B. B’(–4; –6; 5); D’(–1; –1;0) C. B’(4; 6; –5); D’(1; 1;0) D. B’(–4; –6; 5); D’(1; –1;0) Câu 4: Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’, biết: A. V = 9 B. V = 5 C. V = 3 D. V = 6 Câu 5: Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’, biết: A (-1; 0; 2) ; C (1 ;1;-1) ; D(0; 1; 2) ; B’ (2; 1;3) A. V = 2 B. V = 3 C. V = 6 D. V = 7 Câu 6: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; -1; -5) trên trục Oz là: M’ B. M’ C. M’ D. M’ Câu 7: Tọa độ hình chiếu vuông góc M’ của điểm M ( -5; 4; 2) trên mp Oxz là: M’ B. M’ C. M’ D. M’ Câu 8: Điểm K’ đối xứng với K(–6 ;10;–8) qua I(4 ;2;–2) . Khi đó K’ có tọa độ là: K’ B. K’ C. K’ D. K’ Câu 9: Điểm E’ đối xứng với E( 3;1;–2) qua mp Oxy. Khi đó E’ có tọa độ là: E’ B. E’ C. E’ D. E’ Câu 10: Điểm G’ đối xứng với G( 5; –3;7) qua trục Oy. Khi đó E’ có tọa độ là: G’ B. G’ C. G’ D. G’ Câu 11: Cho A(5; 3; 1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A của tam giác ABC là: H B. H C. H D. H Câu 12: Cho 4 điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; 1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). Tính chiều cao SH của hchóp S.ABC V= B. V= C. V= D. V= Câu 13: Cho. Viết pt mặt phẳng qua AB và song song CD B. C. D. Câu 14: Cho A(1;2;3), mặt phẳng Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng . (Q1): (Q2): B. (Q1): (Q2): C. (Q1): (Q2): D. (Q1): (Q2): Câu 15: Cho và mp. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc mp (P). B. C. D.
Tài liệu đính kèm: