SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG (ĐỢT 1) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Ngày thi: 02/7/2010 Thời gian làm bài: 60 phút I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. If it rains this evening, we ________________ out. (not go) 2. My children love ________________ cartoon films. (watch) 3. Mr. Huy ________________ for this company for 7 years. (work) 4. They ________________ this house 5 years ago. (build) II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. They used to ________________ swimming in the afternoon. (go/ going/ went/ gone) 2. He is good at studying Chinese, ________________? (is he/ isn't he/ was he/ wasn't he) 3. Please turn ________________ the TV. I'm studying. (on/ in/ up/ off) 4. She has been here ________________ yesterday. (since/ for/ because/ in) 5. ________________ the rain were not heavy, we could come on time. (But/ When/ If/ And) 6. Peter comes ________________ a famous city in England. (at/ from/ with/ in) 7. He suggested ________________ to Sam Son. (go/ to go/ going/ went) 8. Do you like the book ________________ I gave you last week? (whom/ who/ whose/ which) 9. Nga is a very ________________ student. (beauty/ beautify/ beautiful/ beautifully) 10. You should ________________ English every day. (practise/ to practise/ practising/ practised) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) usually student play because uniform in I am a (1) ________________ of a secondary school in Ha Noi. I am (2) ________________ grade 9. I always wear school (3) ________________ on school days: a white shirt and dark blue trousers. But on weekends, I (4) ________________ wear casual clothes, such as an open-neck shirt or a T-shirt, jeans and sport shoes (5) ________________ they are very comfortable and convenient and I can (6) ________________ football, ride a bicycle or go somewhere with my friends easily. IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới.(2 điểm) Robert Gate comes from England. He came to Paris six months ago. He started learning French at school in London when he was eleven, so he has learnt it for nearly 10 years. He has just taken an exam. If he passes the exam, he will move into the next class. He is very excited because tomorrow his parents are going to visit and stay with him for a few days. 1. Where does Robert Gate come from? ð . 2. When did he start learning French at school in London? ð . 3. Has he just taken an exam? ð . 4. What will he do if he passes the exam? ð . V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) 1. The weather was not good. The boys played football. ð Although .. 2. "I want to be a footballer." Tom said. ð Tom said that .. 3. Millions of people are watching the 2010 World Cup. ð The 2010 World Cup ... 4. I don't have a computer. ð I wish .. VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. We/ visit/ our grandfather/ Ho Chi Minh city/ last month. ð . 2. It/ be/ necessary/ learn/ English nowadays. ð 3. I/ not see/ Jane/ for 3 years. ð 4. Mr. Ha/ enjoy/ read/ newspapers/ every morning? ð ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm). (Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm) 1. won't go / will not go 2. watching 3. has worked/ has been working 4. built II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. go 2. isn't he 3. off 4. since 5. If 6. from 7. going 8. which 9. beautiful 10. practise III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. student 2. in 3. uniform 4. usually 5. because 6. play IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. - He comes from England. - From England./ England. - Robert Gate comes from England. 2. - He started learning French at school in London when he was eleven. - When he was eleven. 3. - Yes, he has. 4. - If he passes the exam, he will move into the next class. - He will move into the next class. V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. Although the weather was not good, they boys played football. 2. Tom said that he wanted to be a footballer. 3. The 2010 World Cup is being watched by millions of people. 4. I wish I had a computer. VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. We visited our grandfather in Ho Chi Minh city last month. 2. It is/ It's (very) necessary to learn English nowadays. 3. I have not/ haven't seen Jane for 3 years. 4. Does Mr. Ha enjoy reading/ to read newspapers every morning? Hết – SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (ĐỢT 2) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: 03/7/2010 Thời gian làm bài: 60 phút I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. We ________________ to John since last month. (not write) 2. If you ________________ up early, you won't be late for class. (get) 3. My father ________________ his report yesterday. (finish) 4. She likes ________________ shopping in her free time. (go) II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. My mother usually gets up ________________ 5 o'clock in the morning. (of/ in/ at/ to) 2. Can you look ________________ the children when I am away? (on/ for/ off/ after) 3. You cleaned the car yesterday, ________________? (didn't you/ did you/ do you/ don't you) 4. How about ________________ soccer this afternoon? (play/ playing/ played/ to play) 5. He is tired now ________________ he couldn't sleep last night. (because/ so/ although/ but) 6. Ha Noi, ________________ is the capital of Viet Nam, is a peaceful city. (who/ whom/ which/ that) 7. Vietnamese people are very ________________. (friend/ friendly/ friendship/ friendliness) 8. ________________ he is old, he runs 4 kilometres every morning. (So/ And/ But/ Even though) 9. Thang can ________________ English very well. (speak/ to speak/ speaking/ spoke) 10. David has been in Bac Giang ________________ 2 weeks. (since/ from/ in/ for) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) Many to recently decorating help when Great numbers of home computers have been sold (1) ________________. People know more about computers than they used (2) ________________. Computers (3) ________________ us much in our work and they are playing a big part in our lives. (4) ________________ people believe we can look forward to the day (5) ________________ our household jobs like cleaning, ironing and (6) ________________ will be done by computer-controlled robots. IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới. (2 điểm) Christmas is the biggest festival of the year in Britain. Celebrations start on 24th December, Christmas Eve. People buy gifts, food, drinks, and decorations some weeks before this festival. They often send Christmas cards to friends and relatives. They usually buy and decorate Christmas trees about a week before Christmas. Gifts are usually put under the tree. 1. Is Christmas the biggest festival of the year in Britain? ð 2. When do celebrations start? ð 3. What do people usually do about a week before Christmas? ð 4. Where are gifts usually put? ð V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) 1. Jane can't play the piano. ð Jane wishes she 2. "I am going away for ten days." he said. ð He said that 3. The weather is not good today, so the children have to stay at home. ð If the weather 4. They will build a hospital in this area. ð A hospital . VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. Linh/ not come/ my party/ last Sunday. ð 2. It/ be/ interesting/ chat with you. ð 3. They/ live/ here/ since/ they/ be/ born. ð 4. you/ love/ listen/ rock music? ð - Hết - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (ĐỢT 2) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: 03/7/2010 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm). (Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm) 1. have not/ haven't written 2. get 3. finished 4. going II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. at 2. after 3. didn't you 4. playing 5. because 6. which 7. friendly 8. Even though 9. speak 10. for III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. recently 2. to 3. help 4. Many 5. when 6. decorating IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. - Yes, it is. 2. - They start on 24th December./ - They start on 24th December, Christmas Eve. - On 24th December./ On 24th December, Christmas Eve. - Celebrations start on 24th December, Christmas Eve. 3. - They usually buy and decorate Christmas trees (about a week before Christmas). 4. - They are usually put under the tree. - Under the tree. - Gifts are usually put under the tree. V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. Jane wishes she could play the piano. 2. He said that he was going away for ten days. 3. - If the weather were good today, the children would not have to stay at home. - If the weather were not bad today, the children would not have to stay at home. - If the weather were fine today, the children would not have to stay at home. 4. A hospital will be built in this area. VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. Linh did not/ didn't come to my party last Sunday. 2. It is (very) interesting to chat with you. 3. They have lived/ have been living here since they were born. 4. Do you love listening/ to listen to rock music? - Hết – SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI DỰ BỊ (ĐỢT 1) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: 02/7/2010 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. Lan would travel around the world if she _______________ rich. (be) 2. Jane hates ________________ to rock music. (listen) 3. Tom ________________ a tennis player since he was ten. (be) 4. They ________________ Bac Giang last Sunday. (leave) II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. My brother was born in 1990 ________________ Bac Ninh. (in/ on/ at/ of) 2. I bought this computer 4 days ________________ . (ago/ now/ at the moment/ then) 3. Nam suggested ________________ a rest. (take/ taking/ took/ to take) 4. Let's ________________ about my problem. (talk/ talking/ to talk/ talked) 5. The film started a few minutes ago, ________________ ? (didn't it/ did it/ does it/ doesn't it) 6. Tom and Jerry like wearing glasses, ________________ ? (don't they, do they, haven't they, have they) 7. There are two tables ________________ the kitchen. (off/ at/ on/ in) 8. The woman ________________ is our teacher has been to Canada. (who/ whose/ which/ whom) 9. ________________ he studied hard, he failed his exam. (Although/ Because/ If/ However) 10. Mary is sad ________________ she has lost her calculator. (even though/ so/ but/ because) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) interesting to get channels and Nowadays Thanks (1) ________________ television people can (2) ________________ the latest information and enjoy (3) ________________ programs in an inexpensive and convenient way. (4) ________________, viewers can watch a variety of local and international programs on different (5) ________________. It brings events (6) ________________ sounds from around the world into millions of homes. IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới.(2 điểm) Football is the most popular game in England. All young and old people love watching it. Important matches often take place at weekends. As soon as the game begins, people start shouting and cheering for one side or the other. Some people even start throwing things and fighting. They only stop doing these things when the game finishes. 1. Is football the most popular game in England? ð 2. When do important matches often take place? ð 3. What do people start doing as soon as the game begins? ð 4. When do they stop doing these things? ð V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) 1. "What is your name?" she asked me. ð She asked me 2. You must do this exercise carefully. ð This exercise 3. Lan isn't good at English. ð Lan wishes 4. She can't buy a new bike because she doesn't have enough money. ð If she VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. Minh/ use/ live/ farm/ when/ he/ small boy. ð 2. If/ today/ be/ Sunday/ we/ not/ have to/ work. ð 3. I/ teach/ Mary/ drive/ last year. ð 4. They/ going/ visit/ home village/ weekend. ð SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI DỰ BỊ (ĐỢT 1) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: /7/2010 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm). (Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm) 1. were 2. listening 3. has been 4. left II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. in 2. ago 3. taking 4. talk 5. didn't it 6. don't they 7. in 8. who 9. Although 10. because III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. to 2. get 3. interesting 4. Nowadays 5. channels 6. and IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. Yes, it is. 2. - They often take place at weekends. - Important matches often take place at weekends. - At weekends. 3. - They start shouting and cheering for one side or the other (as soon as the game begins). - People start shouting and cheering for one side or the other. 4. - They only stop doing these things when the game finishes. - When the game finishes. V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. She asked me what my name was. 2. This exercise must be done carefully. 3. Lan wishes she were good at English. 4. If she had enough money, she could buy a new bike. VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. Minh used to live on a/the farm when he was a small boy. 2. If today were Sunday, we wouldn't have to work. 3. I taught Mary (how to) drive last year. 4. They are going to visti our home village next weekend. - Hết - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI DỰ BỊ (ĐỢT 2) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: 03/7/2010 Thời gian làm bài: 60 phút I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. He ________________ (visit) me if he had my address. 2. My sister is interested in ________________ (use) the Internet. 3. Huong ________________ (learn) English for 7 months. 4. I ________________ (buy) this dictionary in Hanoi in 2009. II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. The 2014 world cup will be held ________________ Brazil. (at/ of/ on/ in) 2. Would you mind ________________ me a moment? (help/ helping/ to help/ helped) 3. I asked her if she ________________ her final exam. (pass/ to pass/ passing/ passed) 4. You don't like playing chess, ________________ ? (don't you/ do you/ have you/ haven't you) 5. Please turn ________________ the lights. It's too dark here. (up/ on/ off/ in) 6. She was happy, ________________ nobody sent her birthday cards. (so/ but/ although/ because) 7. That is the man ________________ told me the bad news. (whose/ which/ whom/ who) 8. The air in the city is very ________________. (pollute/ polluted/ pollution/ pollutes) 9. ________________ you study harder, you will fail your exam. (Unless/ Although/ Because/ But) 10. We can ________________ easily in the daylight. (to read/ reading/ reads/ read) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) with rapidly use chatting fast and The Internet has (1) ________________ developed and become part of our daily life. It's a very (2) ________________ and convenient way to get information. People (3) ________________ the Internet for many purposes: education, communication, entertainment (4) ________________ commerce. The Internet helps people communicate (5) ________________ friends and relatives by means of email or (6) ________________. IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới. (2 điểm) Charles Dickens is one of the greatest novelists in English literature. He was born into a poor family in England. His father was a clerk in an office. When Dickens was eleven years old, his father was put into prison because he could not pay his debts. When Dickens was sixteen, he worked for a newspaper, and soon became a good journalist. He also wrote many short stories and novels about London's life. Many of his characters were poor and hungry people. Some of his novels haven't been translated into many different languages. His two novels "Oliver Twist" and "David Copperfield" are well-known all over the world. 1. Is Charles Dickens one of the greatest poets? ð 2. Why was Dickens' father put into prison? ð 3. When did he work for a newspaper? ð 4. What did he write about? ð V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) 1. "Do you go to school by bicycle?" he asked us. ð He asked us 2. We did our homework last night. ð Our homework 3. The children don't have time to go camping. ð The children wish 4. We can't visit him because we don't have time. ð If we VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. Although/ he/ be/ over 60/ he/ not wear glasses. ð 2. We/ know/ each other/ since/ we/ be/ small. ð 3. She like/ watch/ love story films. ð 4. The man/ you/ talk with yesterday/ be/ my father. ð - Hết - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI DỰ BỊ (ĐỢT 2) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: /7/2010 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.
Tài liệu đính kèm: