Bộ đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Bến Tre qua các năm

doc 25 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/10/2024 Lượt xem 33Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Bến Tre qua các năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán tỉnh Bến Tre qua các năm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BÉN TRE	ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG
	NĂM HỌC: 2007-2008.
	Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC.	Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
Câu 1: ( 6,0 điểm ) Cho các hàm số y = -x2 có đồ thị (P) và y = -5x + 6 có đồ thị (D).
1)Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục toạ độ vuông góc.
2)Xác định các toạ độ các giao điểm của (P) và (D).
3)Gọi A( xA; yA) là điểm nằm trên (P) và B( xB; yB) là điểm nằm trên (D) sao cho :
.Xác định toạ độ của A và B.
Câu 2: ( 2,0 điểm)Rút gọn biểu thức A = với x > 0 và x
Câu 3: ( 4,0 điểm )Cho hệ phương trình 
1.Giải hệ phương trình khi m = -1
2.Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm ( x; y) thoả x < 1 và y < 6
Câu 4: ( 8,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn( M khác A,B).Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, ta kẻ tiếp tuyến Ax.Tia BM cắt Ax tại N.Tia phân giác góc MAN cắt đường tròn tại I,cắt tia BM tại J.Tia BI cắt Ax tại H và AM tại K.
1.Chứng minh:
a)	Tứ giác ABJH nội tiếp.
b)Tam giác BAJ cân.
c)	Tứ giác AHJK là hình thoi.
2.Xác định vị trí điểm trên nửa đường tròn để tứ giác ANJK nội tiếp.
-----------------Hết----------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BÉN TRE	ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG
	NĂM HỌC: 2008-2009.
	Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC.	Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
Câu 1: ( 3 điểm ) 
a)Tính A = 
b)Thu gọn biểu thức: B = với a 
Câu 2: ( 3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x2 + 3x - 10 = 0
x4 – 8x2 - 9 = 0
Câu 3: ( 3 điểm ) Cho các hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = 2x + 3 có đồ thị (D).
Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ vuông góc.Xác định các tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Viết phương trình đường thẳng cắt (P) tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1.
Câu 4: ( 3 điểm)Cho phương trình x2 –( m +1)x + m = 0 (1)
Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm m để x1 + 2x2 = 5.
Câu 5: ( 8 điểm)Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O;R).Gọi AB.AC là hai tiếp tuyến của đường tròn(A và B là hai tiếp điểm).Từ A vẽ một tia cắt đường tròn ở E và F.( E nằm giữa A và F).
Chứng minh tam giác AEC và tam giác ACF đồng dạng.Suy ra AC2 = AE.AF
Gọi I là trung điểm của EF .Chứng minh 5 điểm A,B,O,I,C cùng nằm trên một đường tròn.
Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với OB cắt BC tại M.Chứng minh tứ giác EMIC nội tiếp được trong đường tròn.Suy ra tứ giác MIFB là hình thang.
Giả sử cho OA = R.Tính theo R phần diện tích tứ giác ABOC nằm ở phía ngoài hình tròn (O).
------------Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BÉN TRE	ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG
	NĂM HỌC: 2009-2010.
	Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC.	Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
Câu 1: ( 4,5 điểm )
	a/Rút gọn biểu thức: 
	b/Giải hệ phương trình: 
	c/Chứng minh đẳng thức: 
Câu 2: ( 3,5 điểm )
	Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(m – 1 )x – ( m + 2 ) = 0 (1)
	a)Giải phương trình (1) khi m = 3.
	b)Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 3: ( 6 điểm )
	Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = x + 2 có đồ thị (D).
	a)Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
	b)Xác định các tọa độ giao điểm M và N của (P) và (D).
	c)Gọi O là góc tọa độ.Tính diện tích MON.
Câu 4: ( 6 điểm )
	Cho hai đường tròn (O ; 20m) và (O/;15cm) cắt nhau tại A và B,biết AB = 24cm và O và O/ nàm về hai phía so với dây chung AB.Vẽ đường kính AC của đường tròn (O) và đường kính AD của đường tròn (O/)./
	a)Chứng minh ba điểm C,B,D thẳng hàng.
	b)Tính độ dài đoạn OO/.
c)Gọi EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O)và (O/),(E và F là các tiếp điểm).Chứng minh đường thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn EF.
 ------------Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BÉN TRE	ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG
	NĂM HỌC: 2010-2011
	Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC.	Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
Câu 1: ( 3,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình : 	bằng phương pháp cộng.
b) Giải phương trình : x4 – 10x2 + 9 = 0
Câu 2: ( 3,5 điểm )
Cho phương trình x2 +2( m -1)x +m2 = 0 ( m là tham số ) (1)
a)Giải phương trình (1) khi m = 0.
b)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
c)Khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2.Tìm các giá trị của tham số m sao cho x1 + x2 + x1x2 = 5.
Câu 3: ( 6 điểm)
Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = -2x + 3 có đồ thị (D).
a)Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ vuông góc.
b)Xác định các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
c)Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng (đơn vị diện tích).
Câu 4: ( 7 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R . Từ A và B lần lượt kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn.Qua điểm M thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B ) kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D.
Chứng minh rằng :
Tứ giác AOMC nội tiếp.
CD = CA + DB và góc COD bằng 900.
AC.BD = R2
Khi góc BAM bằng 600 . Chứng tỏ tam giác BDM là tam giác đều và tính diện tích hình quạt tròn chắn cung MB của nửa đường tròn theo R.
--------------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BÉN TRE	ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG
	NĂM HỌC: 2011-2012.
	Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC.	Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) không sử dụng máy tính cầm tay:
Tính : P = 
Giải phương trình : x2 – 6x + 8 = 0
Giải hệ phương trình : 
Câu 2 : ( 4,0 điểm )
Cho phương trình x2 – 3x + m – 1 = 0 ( m là tham số ) ( 1)
Giải phương trình (1) khi m = 1.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm kép.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 là độ dài các cạnh của một hình chử nhật có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích).
Câu 3: (6 điểm)
Cho các hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và y = x + 2 có đồ thị ( d) .
Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ vuông góc.
Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Tìm các điểm thuộc (P) cách đều hai điểm A( ) và B( 0; )
Câu 4: ( 6 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R.Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn, kẻ các tiếp tuyến AM và AN với đường tròn.( M và N là các tiếp điểm ).
CM tứ giác AMON nội tiếp.
Biết AM = R. Tính OA theo R.
Tính diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ MN của đường tròn tâm O theo bán kính R.
Đường thẳng (d) đi qua điểm A, không đi qua điểm O và cắt đường tròn tân O tại hai điểm B,C.Gọi I là trung điểm của BC.Chứng tỏ năm điểm A,M,N,O và I cùng nằm trên một đường tròn.
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
NĂM HỌC 2013– 2014
MÔN TOÁN
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
Câu 1: ( 4,0 điểm ) không sử dụng máy tính cầm tay:
a)	Giải phương trình : x4 - 3x2 – 4 = 0
b)Giải hệ phương trình sau bằng phép cộng : 
c)Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai rồi tính: 
Câu 2 : ( 6,0 điểm )
Cho các hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = 2x + 3 có đồ thị (d).
Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục toạ độ vuông góc( đơn vị trên các trục bằng nhau)
Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Tìm các điểm I thuộc (P) và I cách đều các trục toạ độ Ox, Oy(I khác gốc toạ độ O)
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho phương trình x2 - 6x – m +9 = 0 ( m tham số) ( 1)
Giải phương trình (1) khi m = 9
 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm.
Tìm các giá trị nguyên và nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm nguyên phân biệt trong đó có ít nhất một nghiệm chia hết cho 2.
Câu 4: ( 6 điểm)
Cho MN và PQ là hai đường kính vuông góc với nhau của đường tròn tâm O bán kính R.Trên đoạn OQ lấy điểm E( E khác O và khác Q).Kéo dài ME cắt đường tròn tại F.
Chứng minh rằng tứ giác OEFN nội tiếp.
Chứng minh rằng MF.QE = MP.QF
Hai đường thẳng QP và NF cắt nhau tại G.Chứng minh rằng FP là đường phân giác của góc GFM.
Khi EO = EF.
i)	Chứng minh rằng tam giác FON là tam giác đều.
ii)	Tính diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ PF của đường tròn tâm O theo R.
---------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
NĂM HỌC 2014– 2015
MÔN TOÁN
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
Câu 1: ( 3,0 điểm ) không sử dụng máy tính cầm tay:
a)	Tính 
b)	Tính giá trị của biểu thức A = tại x = 4
c)	Rút gọn biểu thức B = 
Câu 2: ( 4,0 điểm )
Cho đường thẳng (d): y = x + 2 và parabol (P): y = ax2
Tìm a để (P) đi qua điểm A( 1; 1 ).
Với a vừa tìm được câu a :
Vẽ đồ thị của (d) và (P) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bằng phương pháp đại số,xác định tọa độ giao iểm của (P) và (d).
Câu 3: ( 6,0 điểm )
Cho phương trình x2 – ( m + 1)x – 3 = 0 ( x là ẩn số) (1)
a)Giải phương trình (1) với m = - 3.
b)Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+ x22 = 15.
c)Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình (1).Tìm m để biểu thức P = 
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: ( 7,0 điểm )
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn( O ; R ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến AMN của đường tròn ( M nằm giữa A và N; B thuộc cung lớn MN).Gọi C là điểm chính giữa của cung nhỏ MN.Đường thẳng MN lần lượt cắt OC và BC tại I và E.
a)Chứng minh tứ giác AIOB là tứ giác nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác ABE cân.
c)Biết AB = 2R.Tính chu vi của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AIOB theo R.
d)Kẻ tiếp tuyến thứ hai AL của (O).Gọi K là giao điểm của LB và AO.
Chứng minh: AM.AN = AL2 ; AK.AO = AM.AN.
---------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
NĂM HỌC 2015– 2016
MÔN TOÁN
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
Câu 1: ( 3,0 điểm ) không sử dụng máy tính cầm tay:
Tính 
Rút gọn biểu thức : A = 
Giải hệ phương trình : 
Câu 2: ( 5,0 điểm )
Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m -7 = 0 (1)
a)Giải phương trình (1) khi m = 1.
b)Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c)Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình (1),hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x12 + x22 +x1x2.
Câu 3: ( 5,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = 2x – 3.
Vẽ đồ thị parabol (P).
Bằng phương pháp đại số,hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Viết phương trình đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d) và có điểm chung với parabol (P) tại điểm có hoành độ là -1.
Câu 4: ( 7,0 điểm )
Cho nửa đường tròn (O;R),đường kính AB.Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn (O;R),vẽ các tiếp tuyến Ax,By với nửa đường tròn.Gọi M là điểm bất kì trên cung AB ( M ).Tiếp tuyến tại M với nửa đường tròn (O;R) cắt AX và By lần lượt tại C và D.
a)Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
d)Chứng minh tam giác COD vuông.
c)Chứng minh AC.BD = R2.
d)Trong trường hợp AM = R.Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây MB và cung MB của nửa đường tròn (O;R) theo R.
---------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔTHÔNG NĂM HỌC 2016– 2017
MÔN TOÁN
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
Câu 1: ( 2,0 điểm ) không sử dụng máy tính cầm tay:
a)Tính 
b)Giải hệ phương trình: 
Câu 2: ( 2,0 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = -2x+ 3.
a)Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 3: ( 2,5 điểm )
Cho phương trình x2- 2(m+1)x + 2m = 0 ( m là tham số).
a)Giải phương trình với m = 1.
b)Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn hệ thức 
Câu 4: ( 3,5 điểm )
Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M nằm ngoài đường tròn.Từ M vẽ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn(A,B là hai tiếp điểm).
a)Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp trong một đường tròn.
b)Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D).Chứng minh hệ thức 
MA2 = MC.MD.
c)Gọi H là trung điểm của dây CD.Chứng minh HM là tia phân giác của góc AHB.
d)Cho góc AMB bằng 600 .Tính diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến MA,MB và cung nhỏ AB.
---------Hết----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE 
NĂM HỌC 2008– 2009
MÔN TOÁN(chung)
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: : Thời gian làm bài 45 phút - 3,0điểm (Mỗi câu 0,25 điểm).Chọn phương án đúng cho mỗi câu và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Giá trị của biểu thức là:
A. 1	B. 2	C. 4	D. 
Câu 2: Rút gọn biểu thức khi x < 0 là:
A. – x	B. x	C.1	D. 
Câu 3:Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A( -100; 2) và B(4; 2) là:
A. y = 1 – 3x	B. y = - x	C. y = - x + 4	D. y – 2 = 0
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (2m + 1)x +m – 1 và y = ( 6m – 1)x + 2m +1 cắt nha tại một điểm nằm trên trục tung.
A. 0	B. – 2	C. 	D. 
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình (m-1)x2-2(m-2)x + m + 3 = 0 có nghiệm kép;
A. 	B. 	C. 	D. - 
Câu 7: Biết phương trình x2 – kx + k + 1 = 0 có một nghiệm là - .Giá trị k là:
A. - 	B. 	C. 	D.- 
Câu 8: Hai số 2 + và 2 - là nghiệm của phương trình bậc 2 sau:
A. x2 + x – 4 = 0	B. x2 - x – 4 = 0	C. x2 + 4x – 1 = 0	D. x2 - 4x – 1 = 0
Câu 9:Giá trị của m để hàm số y = ( 3 – m)x2 đồng biến khi x < 0 là:
A.m = 3	B. m> 3	C. m < 3	D. m R
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại C,biết góc A bằng 200, BD là tia phân giác góc ABC.Số đo của góc BDC là : 
A.400	B.450	C.500	D. 550
Câu 11:Tam giác ABC cân tại A,AB = AC = 13, BC = 10.Giá trị tan B bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A và tan C = .Khi đó cos C bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Diện tích tam giác đều nội tiếp một đường tròn bằng 3 thì bán kính của đường tròn là: 
A. 2	B. 4	C. 6	D. 1
Câu 14: Cho hai đường tròn bằng nhau(I) và (J) có bán kính là IJ, cắt nhau tại A và B.Biết độ dài cung AIB là 2 thì diện tích hình tròn tâm I là:
A. 4	B. 6	C. 9	D. 16
Câu 15:Cho hình ngũ giác ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O, EB là đường kính,
 bán kính bằng 2 và AB = AE,BC = CD =DE.Diện tích hình ngũ giác bằng :
A. 2 + 3 	B. 4 + 	C.6 +	D. 4 +3
II.TỰ LUẬN: 7 điểm 
Bài 1:( 2 điểm)1.Giải các phương trình và hệ phương trình
x4 – x2 – 12 = 0
2.Cho biểu thức : A = với x > 0 và x .
a)	Rút gọn biểu thức A.
b)	Tìm giá trị của A khi x = 11- 6
Bài 2: ( 2 điểm): Cho phương trình bậc hai x2 – ( 2m -1)x + 3m - = 0 ( 1)
1.Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
2.Gọi x1,x2 là hai nghiệm của (1).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
A = 3(x12 + x22)- 10 x1x2.
Bài 3: ( 1 điểm)
Cho tam giác ABC có diện tích S.Gọi M.N,P lần lượt là các điểm trên các cạnh AB,BC,CA sao cho .Tính diện tích tam giác MNP theo S.
Bài 4: ( 2 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD .Góc xAy có số đo 900 thay đổi sao choAx cắt cạnh BC tại M và Ay cắt đường thẳng CD tại N.Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên MN.
1.Chứng minh rằng tứ gia1cABMK,ANDK nội tiếp. Suy ra ba điểm B,K,D thẳng hàng.
2.Gọi I là trung điểm đoạn MN.Chứng minh rằng I nằm trên một đường thẳng cố định khi góc xAy thay đổi. -----------Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE 
NĂM HỌC 2009– 2010
MÔN TOÁN(chung)
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: : Thời gian làm bài 20 phút - 3,0điểm (Mỗi câu 0,25 điểm).Chọn phương án đúng cho mỗi câu và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Giá trị của biểu thức P = là:
A. 2 	B. 2	C. 2-2	D. - 2
Câu 2: Với x = thì biểu thức Q = có giá trị là:
A. 	B. -2	C. 2	D.-2
Câu 3:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,đường thẳng (d) : y = mx + m2 – 5 đi qua gốc tọa độ O khi:
A. m = 	B. m = 0	C. m = 5 hoặc m = 0	D. m = hoặc m = - 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – 2x + 5 là :
A. 4	B. 1	C. 0	D. 5
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình bậc 2: x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0 ( ẩn x ) có hai nghiệm phân biệt ?
A. m > 	B. m < 	C. Với mọi m thuộc R	D. m 
Câu 6: Phương trình bậc hai : x2 - x + 1 = 0 có hai nghiệm x1;x2 thì x12 + x22 bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình: x2 – 4x -1 = 0. Phương trình nào sau đây nhận và là nghiệm ?
A. t2 + 4t + 1 = 0	B. t2 + 4t - 1 = 0	C.t2 + 4t – 2 = 0	D.t2 + 4t + 2 = 0
Câu 8:Đường thẳng (d): y = mx – 1 tiếp xúc với parabol (P) : y = x2 thì m nhận giá trị là:
A. -1 hoặc 1	B. 2	C.1	D. -2 hoặc 2
Câu 9: Để hàm số y = (2m -1)x + 3 nghịch biến trên R thì 
A. m 	C.m =	D. m R
Câu 10 : Diện tích hình tròn có đường kính bằng 8cm bằng :
A.16cm2	B.64cm2	C.16cm2	D.64cm2
Câu 11:Đường tròn (O;R),bán kính OA,OB sao cho góc AOB bằng 750.Độ dài cung nhỏ AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:Hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 5cm thì thể tích hình trụ bằng:
A.15cm3	B.45cm3	C.75cm3	D.25cm3
II.TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1;( 1,5 điểm)
Cho A = với x và x .
a)Rút gọn biểu thức A.
b)Với giá trị nào của x để A = 3
Bài 2:( 2điểm) Cho phương trình bậc hai x2 –2mx + m -1 = 0 (1)
a)Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thoả nghiệm này hơn nghiệm kia 3 đơn vị.
Bài 3: ( 1 điểm) Cho hệ phương trình: với m 0
Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thoả y = x2
Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có AB = 1 cm. Gọi M và N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh BC và CD của hình vuông,P là điểm trên tia đối của tia Bc sao cho BP = DN.
a)Chứng minh rằng tứ giác ANCP nội tiếp trong một đường tròn.
b)Giả sử DN = x (cm) ( 0< x < 1) .Tính theo x độ dài của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP.
c)	Chứng minh rằng góc MAN có số đo bằng 450 khi và chỉ khi tam giác MNP cân tại M.Trong trường hợp tam giác MNP cân tại M thì diện tích của tam giác MAN đạt giá trị nhỏ nhất.
------------Hết-----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẾN TRE
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE 
NĂM HỌC 2010– 2011
MÔN TOÁN(chung)
Thời gian 120 phút (không kể phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Thời gian làm bài 20 phút - 3,0điểm (Mỗi câu 0,25 điểm).Chọn phương án đúng cho mỗi câu và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1:Nếu f(x) = 2x – 3 thì f(x+1) – f(x) bằng :
A.-4	B.-2	C.2	D.4
Câu 2:Cho parabol (P) có phương trình y = 2x2 và hai điểm A(2;a),B(-1;b),biết hai điểm A và B thuộc (P).Khi đó a – 4b bằng :
A.0	B.16	C.4	D.6
Câu 3:Nghiệm của phương trình là :
A. x = 1	B. x = 4; x = 2	C. x = 3; x = 0	D. x = 2
Câu 4: Gọi d là đường thẳng đi qua điểm N(2 ; 6)và vuông góc với đường thẳng d/ có phương trình y = x + 5.Đường thẳng d cắt đường thẳng d/ tại điểm có tọa độ là :
A. ( ;6)	B. 	C. (1;6)	D.( 	
Câu 5: Rút gọn biểu thức M = ta được:
A. 2 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho các số thực a > 0; b > 0.Biểu thức M = bằng : 
A. 1	B. a – 4b	C. 	D. 
Câu 7: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x - 2m – 4 = 0 ( x là ẩn số)có một nghiệm 
bằng -2.Nghiệm còn lại là :
A. x = 0	B. x = 4 	C. x = 2	D. x = 1.
Câu 8: Phương trình x2 – 3x + m – 2 = 0 ( ẩn là x) có hai nghiệm trái dấu khi : 
A. m 2	D. m > 3.
Câu 9: Nếu thể tích của một hình cầu là 972 (cm3) thì diện tích mặt cầu đó là:
A. 324(cm2)	B. 182(cm2)	C. 287(cm2)	D. 456(cm2)
Câu 10 : Nếu hình trụ có diện tích xung quanh bằng 314(cm2) và có chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy thì thể tích của nó bằng: 
A. (cm3)	B. (cm3)	C. 157. (cm3)	D. (cm3)
Câu 11: Cho tam giác ABC có đường cao AH .Khi đó:
A. AH2 = BH.BC	B. AB2 = BH.CH	
C. Tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB.	D. 
Câu 12: Cho đường tròn © và đường tròn ( C/) lần lượt ngoại tiếp và nội tiếp một hình vuông.Tỉ số các bán kính của đường tròn ( C) và đường tròn (C/) là:
A. 	B. 2 	C. 	D. 2
II.TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1: ( 1,0 điểm)
Cho hệ phương trình ( m là tham số ) (1)
Tìm các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất (x0;y0) và x0 , y0 là các số nguyên.
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình x2 – 2(m+1)x + 2m +10 = 0 ( m là tham số ) (1)
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình (1).Xác định các giá trị của tham số m để biểu thức A = 10x1x2 + x12 + x22 đạt giá trị

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_tinh_ben_tre_qua_c.doc