Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Vật lý

pdf 60 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Vật lý
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIANĂM 2017 MÔN VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KÌ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN III
NĂM HỌC 2016 - 2017
Đề thi môn: Vật lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm; từ câu 1 đến 40)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t +
3

) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t -
4

). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A.
3

rad. B.
12

rad. C.
6

rad. D.
12
7
rad.
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế  2 cos( )u U t V  
thì dòng điện chạy qua cuộn dây là  0 cos( )i I t A . Giá trị của  là:
A.
4
3  . B.
2
  . C.
4
  . D.
2
   .
Câu 3: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H . Biểu thức cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là
A. i 2 2 cos(100 t )
4
   (A). B. i 2 2 cos(100 t )
4
   (A).
C. i 2cos(100 t )
4
   (A). D. i 2cos(100 t )
4
   (A).
Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại
thời điểm t. Hệ thức đúng là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 2 2 20
C
i (U u )
L
  . B. 2 2 20Li (U u )C  .
C. 2 2 20i LC(U u )  . D. 2 2 20i LC(U u )  .
Câu 5: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 5
m là 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm này bằng
A. 31,4 mW. B. 0,314 mW. C. 6,28 mW. D. 3,14 mW.
Câu 6: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có
độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N
thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là
A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,05 J. D. 0,25 J .
Câu 7: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra
không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP
vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng
với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức
cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1
thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà
máy đo được là
A. 4 dB. B. 26 dB. C. 6 dB. D. 24 dB.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong
5 chu kì là
A. 1 m. B. 2,5 m. C. 10 m. D. 5 m.
Câu 9: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Chọn
trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Phương trình dao động
của hai con lắc là 1x 3cos(10 3t) cm và 2 πx 4cos(10 3t )2  cm (t tính bằng s). Biết
lò xo có độ cứng k = 50 N/m, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hợp lực do hai con lắc tác
dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động có độ lớn cực đại là
A. 5,8 N. B. 5,2 N. C. 6,8 N. D. 4,5 N.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ.
C. độ lệch pha. D. bước sóng.
Câu 11: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10 g mang điện tích q = 10-4C.
Lấy g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau
20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với
biên độ góc nhỏ là
A. 0,91 s. B. 0,96 s. C. 2,92 s. D. 0,58 s.
Câu 12: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u 4cos t 
3
     (u tính bằng cm, t tính
bằng s). Bước sóng  = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 13: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số. B. cường độ âm.
C. biên độ. D. mức cường độ âm.
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút
gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 15: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng trên dây là
A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2
L H  , tụ
điện có điện dung
-410
C F  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
100 V - 50 Hz. Thay đổi R để mạch có hệ số công suất
2
cos
2
  , giá trị của R khi đó là
A. 50 . B. 150 . C. 100 . D. 200 .
Câu 17: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là 1 1 cosx A t và 2 2 cos 2x A t
     . Gọi E là cơ
năng của vật. Khối lượng của vật bằng
A.  2 2 21 2
E
A A  . B. 2 2 2
1 2
E
A A  . C.  2 2 21 2
2E
A A  . D. 2 2 2
1 2
2E
A A  .
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
x 4cos 2 t
6
      (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A. 4 Hz. B. 1 Hz. C. 2π Hz. D.
6

Hz.
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và một cuộn dây mắc nối
tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không
đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng
như lệch pha nhau góc π/3. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với
mạch một tụ điện có điện dung 100 µF và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W.
Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng
A. 80 W. B. 75 W. C. 86,6 W. D. 70,7 W.
Câu 20: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục  trong một từ trường đều có cảm ứng
từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ góc ω = 150 vòng/phút. Từ thông cực
đại qua khung dây là 10 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng
A. 25 2 V. B. 25π 2 V. C. 50 2 V. D. 50π 2 V.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A. B. 7,5 mA. C. 0,15 A. D. 15 mA.
Câu 22: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không. B. là sóng ngang.
C. là sóng dọc. D. không mang năng lượng.
Câu 23: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam chương trình ca nhạc phát cho khu vực
Vnh Phúc có tần số 105,1MHz. Biết c = 3.108 m/s, hãy tìm bước sóng của sóng đó
A. 0,2854m. B. 0,968 m. C. 2,9682 m. D. 2,8544 m.
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V.
Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai
đầu của nó là
A. 100 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 110 V.
Câu 25: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng
khối lượng m1 = m2, hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện
sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1
= 100 N/m, k2 = 400 N/m. Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2
về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ
năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10 cm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 3,32 cm. B. 6,25 cm. C. 9,8 cm. D. 2,5 cm.
Câu 26: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí
biên là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 27: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng
dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau
qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 6. B. 10. C. 2. D. 8.
Câu 28: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao
động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
2

dao động điều hoà với
chu kì là
A. 2T. B. T
2
. C. 2T. D. T/ 2.
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động theo
phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên
mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1 cm (H không thuộc đoạn
AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng
gần nhất là
A. 1,25 cm. B. 2,1 cm. C. 3,33 cm. D. 0,03 cm.
Câu 30: : Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp
R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể
thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω
không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết
 CL
CLRR
UU
UUU
U
U




 22
0
, trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở
thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 50 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ
điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức i = 0,5cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng
điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ
lớn bằng
A. 145 V. B. 1425 V. C. 312 V. D. 26 V.
Câu 32: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc
trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 50 cm. B. 62,5 cm. C. 125 cm. D. 81,5 cm.
Câu 33: Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100
vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì
điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là
A. 50 V. B. 200 V. C. 10 V. D. 20 V.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ
điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện
là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích
trên tụ có độ lớn bằng 15 14 µC. Tần số góc của mạch là
A. 5.104 rad/s. B. 2.103 rad/s.
C. 5.103 rad/s. D. 25.104 rad/s.
Câu 35: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu
thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2π cm. D. 2 cm.
Câu 36: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu
thức
A. ω =
LC
2
. B. ω =
LC2
1
.
C. ω =
LC2
1
. D. ω =
LC
1
.
Câu 37: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là  u 220 2cos100 t V  . Điện
áp hiệu dụng bằng
A. 220 V. B. 220 2 V.
C. 110 2 V. D. 100 V.
Câu 38: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cos ω t (V) và làm thay đổi
điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U.
Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. ZL = R. B. ZL = R/ 3 .
C. ZL = R 3 . D. ZL = 3R.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2
với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 =
0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 5,5.10-2 J. B. 10-2 J.
C. 0,993.10-2 J. D. 0,55.10-2 J.
Câu 40: : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn
bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt
cực đại là Um. Giá trị của Um là
A. 2150 V. B. 3100 V.
C. 3150 V. D. 3200 V.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
1 D 11 B 21 C 31 B
2 B 12 D 22 B 32 B
3 C 13 A 23 D 33 D
4 A 14 C 24 C 34 B
5 B 15 A 25 B 35 A
6 C 16 C 26 D 36 D
7 B 17 C 27 C 37 A
8 C 18 B 28 D 38 C
9 A 19 B 29 B 39 D
10 D 20 B 30 B 40 B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ SỐ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: vật lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và có vị trí cân bằng tại
O. Tốc độ của vật đạt cực đại khi
A. vật đến vị trí biên.
B. vật qua vị trí cân bằng.
C. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng về vị trí cân bằng.
D. vật có li độ x = 0,5A và đang hướng ra vị trí biên.
Câu 2: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. Lỏng B. Rắn
C. Bề mặt chất rắn, lỏng D. Khí
Câu 3: Mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
hiệu dụng 100V khi biến trở trong mạch có giá trị là R1 và R2 thì công suất trong mạch là
như nhau khi R1+ R2 =100 Ω. Thì công suất trong mạch là:
A. 57W B. 100W. C. 145W D. 50W
Câu 4: Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
B. truyền được trong chân không.
C. truyền đi không mang theo năng lượng.
D. có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 5: Một nguồn phát sóng vô tuyến phát ra sóng có tần số 10 MHz vận tốc truyền sóng
là 3.108 m/s. bước sóng điện từ là:
A. 0,3 m. B. 300 m C. 30 m D. 3 m
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa tự do với chu kỳ
A.
.
m
k
2
1
T  B.
.
m
k
2T 
C.
.
k
m
2
1
T  D.
.
k
m
2T 
.
Câu 8: Đặt điện áp
u 120cos(100 t ) (V)
6
  
vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua
mạch có cường độ là
i 2cos(100 t ) (A).
6
  
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W. B. 80 3 W. . C. 60 3 W. D. 60 W.
Câu 9: Một sóng có tần số 120 (Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 60 (m/s) thì
bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 0,25(m) B. 2(m) C. 1(m) D. 0,5(m).
Câu 10: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R = 50 Ω
trong mạch RLC nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i 2 2 cos(100 t ) (A)   chạy qua
mạch. Số chỉ của vôn kế là
A.100 2 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 11: Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50Hz, vận tốc
truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là
A. 9 B. 5 C. 7 D. 11.
Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có C = 10
-4
2π
F là: i = 2 Cos (100πt + π
6
) A.
Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:
A. u = 200 2 Cos (100πt + π
6
) V B. u = 200 2 Cos (100πt + 2π
3
) V
C. u = 200 2 Cos (100πt - π
3
)V D. u = 200 2 Cos (100πt + π
3
) V.
Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Acos(ωt). Cơ năng của vật dao động này là
A.
2
1
m2A2. B.
2
1
m2A. C. m2A. D.
2
1
mA2.
Câu 14: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
Câu 15: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos100 t (V) thì điện áp hiệu
dụng có giá trị là:
A. 120 2 V. B. 220 2V C. 220 V D. 60 2V
Câu 16: Tia X có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. điện tích âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với sóng điện từ
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện một góc /2.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác.
B. Một vật sẽ phát ra tia X (tia Rơn-ghen) nếu nó được nung nóng đến nhiệt độ trên
2000oC.
C. Một vật muốn phát ra tia tử ngoại thì nhiệt độ của nó phải lớn hơn nhiệt độ môi
trường.
D. Tính chất nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại bi thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 20: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các
nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng.
D. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 9cm dao
động với tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s.Tìm số điểm dao
động cực đại và cực tiểu trên đoạn S1, S2
A. 9 và 8. B. 9 và 10 C. 10 và 9 D. 9 và 9
Câu 22: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. một con lắc đơn khác
có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. 0,8s. B. 0,7s. C. 1,4s. D. 1,0s.
Câu 23: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng biên độ.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng
sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 25: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t) (cm). Chiều dài quỹ
đạo của vật là
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 27: Trên phương truyền sóng các điểm dao động cùng pha với nhau cách nhau một
khoảng
A. Bằng số nguyên lần bước sóng. B. Bằng phân tử bước sóng
C. Bằng một bước sóng. D. Bằng nửa bước sóng
Câu 28: Biến điệu sóng điện từ là:
A. Biến điệu sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ cao tần
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. Trộn sóng điện từ tần số âm và sóng điện từ tần số cao
Câu 29: Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_vat_ly.pdf