1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KSCL KHỐI 12, THÁNG 01, NĂM 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN. -------------------------- Ngày khảo sát:24/01/2015 ời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề ---------------------------------------- Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số . 4 22 1y x x a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2 2 x b) Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ . Tìm tọa độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C). Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải bất phương trình 2 3 2lo log 32 1g log (2 1)2 x x . b) Một ban văn nghệ đã chuẩn bị được 3 tiết mục múa, 5 tiết mục đơn ca và 4 tiết mục hợp ca. Nhưng thời gian buổi biểu diễn văn nghệ có giới hạn, ban tổ chức chỉ cho phép biểu diễn 2 tiết mục múa, 2 tiết mục đơn ca và 3 tiết mục hợp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các tiết mục tham gia biểu diễn? 1 tancot 2 1 tan xx x Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 5 1 1 3 1 I dx x x . (2;1; 1), (1;0;3)A AB Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Chứng minh ba điểm A, B, O không thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng OA sao cho tam giác MAB vuông tại M. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Biết 52, 2 , 2 SA a AC a SM a , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD (AD // BC) có phương trình đường thẳng : 2 3AB x y 0 và đường thẳng . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết : 2AC y 0 2IB IA , hoành độ điểm I: và nằm trênđườ ng thẳng BD. 3Ix 1;3M 2 3 32 3 (1 )( 3 3) ( 1) . ( , ) 2 4 2( 2) y x y x y x x y x y x y Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . Câu 9 (1,0 điểm). ------ Hết ------ Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đên www.laisac.page.tl Cho x, y là hai s thực dương thỏa mãn 2 3x y 7 . Tìm giá trị nhỏ nh t củ biểu thức 2 2 2 2324 8(x y 2 5( ) ) ( 3)P xy y x y x y . 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KSCL KHỐI 12, THÁNG 01, NĂM 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN TOÁN. Ngày thi:24/01/2015 Câu Nội dung Điểm Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 22 1y x x . 1,00 TXĐ: Giới hạn: lim , lim x x y y 0,25 / 0 10 1 2 x y y x y / 34 4 ,y x x x Sự biến thiên: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và (1; ) , hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và (0 ( ; 1 ) ;1) 0,25 Bảng biến thiên x -1 0 1 y’ + 0 - 0 + 0 - y 2 2 1 0,25 1.a Đồ thị có điểm cực đại A(-1;2), B(1;2) và điểm cực tiểu N(0;1). Vẽ đồ thị (C). 0,25 Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ 2 2 x . Tìm tọa độ các giao điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C). 1,00 Ta có 2 7; ( 2 4 )M C . Và / 2( ) 2 2 y 0,25 Pttt (d) có dạng / 2 2 7 4 2 2 y y x 32 4 y x 0,25 Pt hđ giao điểm của d và (C): 4 2 4 232 1 2 4 8 4 2 1 4 x x x x x x 0 0,25 1.b 2 22 4 4 2 2 02x x x 2 2 2 2, ,2 2 2x x x 2 . 3 Vậy có 3 điểm: / / /2 7 2 2 1 2 2 1; , , 2 , , 2 2 4 2 4 2 4 M M M 0,25 Giải bất phương trình 2 32 1log log (2 1) log 32 x x 2 . 0,50 ĐKXĐ 12 1 0 2 x x (*) Với đk (*), pt 2 3log (2 1) log (2 1) 1 log 3x x 2 2 3 3 2log 3.log (2 1) log (2 1) 1 log 3x x 0,25 2.a 2 3log 3 1 log (2 1) 1 log 3x 2 3log (2 1) 1x 2 1 3 1x x Đối chiếu (*), tập nghiệm: 1 ;1 2 S 0,25 Một ban văn nghệ đã chuẩn bị được 3 tiết mục múa, 5 tiết mục đơn ca và 4 tiết mục hợp ca. Nhưng thời gian buổi biểu diễn văn nghệ có giới hạn, ban tổ chức chỉ cho phép biểu diễn 2 tiết mục múa, 2 tiết mục đơn ca và 3 tiết mục hợp ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các tiết mục tham gia biểu diễn? 0,50 Mỗi cách chọn 2 tiết mục múa trong 3 tiết mục múa là một tổ hợp chập 2 của 3, suy ra số cách chọn 2 tiết mục múa: 23 3.C Mỗi cách chọn 2 tiết mục đơn ca trong 5 tiết mục đơn ca là một tổ hợp chập 2 của 5, suy ra số cách chọn 2 tiết mục đơn ca: 25 10.C Mỗi cách chọn 3 tiết mục hợp ca trong 4 tiết mục hợp ca là một tổ hợp chập 3 của 4, suy ra số cách chọn 3 tiết mục hợp ca: 34 4.C 0,25 2.b Theo quy tắc nhân, số cách chọn các tiết mục tham gia biểu diễn: 3.10.4 = 120 0,25 Giải phương trình 1 tancot 2 1 tan xx x . 1,00 ĐK: sin 2 0 2cos 0 tan 1 4 x x k x x kx 0,25 Với ĐK pt tan 2 tan 2 4 x x 0,25 2 2 4 x x k 0,25 3 Kết hợp ĐK, ta có nghiệm: , 4 x k k 0,25 Tính tích phân 5 1 1 3 1 I dx x x . 1,00 4 Đặt 2 13 1, 0 3 tt x t x 2 3 dx tdt Đổi cận: 1 2; 5x t x t 4. 0,25 4 4 2 2 12 1 I dt t 4 2 1 1( ) 1 1 I dt t t 0,25 42ln 1 ln 1I t t 0,25 2 ln 3 ln 5I 0,25 Cho điểm . Chứng minh ba điểm A, B, O không thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng OA sao cho tam giác MAB vuông tại M. (2;1; 1), (1;0;3)A AB 1,00 Ta có (3;1;2) (3;1;2)OB OA AB B 0.25 * không cùng phương: O, A, B không thẳng hàng. (2;1; 1), (1;0;3)OA AB 0.25 Ta có và (2 ; ; ) (2 ; ; )OM t OA t t t M t t t 2; 1; 1), (2 3; 1; 2t t t BM t t t (2 )AM Tam giác MAB vuông tại M thì . 0 (2 2)(2 3) ( 1)( 1) ( 1))( 2) 0AM BM t t t t t t 2 56 11 5 0 1, 6 t t t t . 0.25 5 A (loại) và 1 (2;1; 1)t M 5 5 5 5; ) 6 6 ( ; 6 3 t M thỏa bài toán. 0,25 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Biết 52, 2 , 2 SA a AC a SM a , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC. N M O A B C D S H K 1,00 Từ giả thiết , ( ) ,SO ABCD SO AC OA a 2 2SO SA OA a 0,25 6 2 2 1: 2 OSM O OM SM SO a Ta có 2 2: 2 , 3ABC B BC MO a AB AC BC a 5 3 . 1 3. . 3 3S ABCD V AB BC SO a 0,25 Gọi N trung điểm BC / / ( , ) ( , ( )) ( , ( ))MN AC d SM AC d AC SMN d O SMN OMN O : : , (OMN O OH MN SO MN MN SOH ) , ( ): ( ) (SOH O OK SH OK SMN OK d O SMN 0,25 OMN O : 3 3, , 2 2 aON a OM OH MN OH a 4 2 2 . 5: ( , ) 19 OS OHSOH O d SM AC OK a OS OH 7 0,25 Cho hình thang cân ABCD (AD // BC) có phương trình đường thẳng và đường thẳng: 2 3AB x y 0 0: 2AC y . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết 2IB IA , hoành độ điểm I: và 3Ix 1;3M nằm trên đường thẳng BD. E I A D B C F M 1,00 Ta có A là giao điểm của AB và AC nên 1;2A . 0,25 Lấy điểm . Gọi 0;2E AC 2 3;F a a AB sao cho EF // BD. Khi đó EF 2 2EF AE BI EF AE BI AI AE AI 2 2 1 2 3 2 2 11. 5 a a a a 0,25 Với thì là vtcp của đường thẳng BD. Nên chọn vtpt của BD là 1a 1; 1EF 1; 1 BD xn . Pt : 4y 0 2;2BD AC I 5; 1 BD AB B Ta có 3 32 2; 2 2 IB IBIB ID ID ID D ID IA 2 . 1 3 2 2;2 2 IA IAIA IC IC IC C IC IB . 0,25 7 Với 11 5 a thì 7 1; 5 5 EF là vtcp của đường thẳng BD. Nên chọn vtpt của BD là . Do đó, 1; 7n : 7 22BD x y 0 8;2I (loại). 0,25 6 Giải hệ phương trình. 2 3 32 3 (1 )( 3 3) ( 1) . (1) ( , ) 2 4 2( 2) (2) y x y x y x x y x y x y (I) 1,00 ĐKXĐ: 2 20 0, 1 1, 1 x y x y x y x y Nhận xét 1, 1x y không là nghiệm của hệ. Xét thì pt (1) của hệ (I) 1y 2 2( 1) 3( 1) ( 1) ( 1)x x y y y x y 0 2 3 0 1 1 1 x x x y y y 0,25 , 1 xt t y 0 . . Khi đó, pt (1) trở thành 4 2 3 23 0 1 2 3 0 1t t t t t t t t 0,25 Với t = 1, thì 1 1 x y x y 1 , thế vào pt(2), ta được 3 32 3 2 3 2 2 2 233 33 2 2 2 233 33 1 2 4 2 1 1 2 4 1 0 11 6 0 4 1 4 1 6 11 1 0 4 1 4 1 x x x x x x x x x xx x x x x x x xx x x x x x 0,25 8 2 1 51 0 1 2 x x x x . 1 5 3 5 . 2 2 x y Với Đối chiếu ĐK, hệ phương có nghiệm 1 5 3 5; ; 2 2 x y . 0,25 Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 3x y 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2324 8(x y 2 5( ) ) ( 3)P xy y x y x y . 1,00 Ta có 22 2 3 36( 1)( 1) (2 2)(3 3) 36 5 2 x yx y x y x y xy . 0,25 9 Ta có 22 2 2 25( ) 2 5( ) 2x y x y x y x y 0 và 2 2 2 2 2 ( 3) 9 2 6 6 2( 3) 8( ) ( 3) x y x y xy x y x y xy x y x y 0,25 7 Suy ra 32( ) 24 2( 3)P xy x y x y xy Đặt , 0;t x y xy t 5 , 3( ) 2 24 2 6P f t t t Ta có 23/ 2 23 3 (2 6) 824.2( ) 2 2 0, 0;5 3 (2 6) (2 6) t f t t t t Vậy hàm số f(t) nghịch biến trên nữa khoảng 0;5 . Suy ra 3min ( ) (5) 10 48 2f t f . 0,25 Vậy 3 2min 10 48 2, 1 x P khi y 0,25 Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. ------ Hết ------ Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đên www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: