SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYấN TRƯỜNG THPT GANG THẫP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Mụn : Toỏn Thời gian: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1(2 điểm): Cho hàm số 1 2 1 x y x + = - a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tỡm m để đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng : 2 y x m D = - + tại hai điểm A, B phõn biệt sao cho 2 AB = Cõu 2(1 điểm): Giải phương trỡnh: cos s inx sin 2 cos 2 1 x x x + - - = Cõu 3(1 điểm): a. Giải bất phương trỡnh : ( ) ( ) 2 2 2 log 2 1 log 2 0 x x x - - - ³ b. Một đồn cảnh sỏt cú 9 người trong đú cú hai trung tỏ An và Bỡnh. Trong một nhiệm vụ cần huy động 3 đồng chớ thực hiện ở địa điểm C, 2 đồng chớ thực hiện ở địa điểm D và 4 đồng chớ cũn lại trực ở đồn. Hỏi cú bao nhiờu cỏch phõn cụng sao cho hai trung tỏ An và Bỡnh khụng ở cựng khu vực làm nhiệm vụ? Cõu 4(1 điểm): Tỡm nguyờn hàm : ( ) 2. 2 1 . I x x dx = - - ũ Cõu 5(1 điểm): Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc đều cạnh a. Điểm A’ cỏch đều ba điểm A, B, C. Gúc giữa AA’ và mặt phẳng (ABC) là 0 60 . Tớnh theo a thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng A’B và CC’. Cõu 6(1 điểm): Cho n là số tự nhiờn thỏa món: 2 4 6 2 4 2 2 2 2 2 2 2 ... 2046 n n n n n n n C C C C C - - + + + + + = . Tỡm số hạng chứa 4 x trong khai triển nhị thức Newton: 5 3 2 n P x x ổ ử = - ỗ ữ ố ứ với 0 x > . Cõu 7(1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trũn ( ) 2 2 : 2 C x y x + = . Tam giỏc ABC vuụng tại A cú AC là tiếp tuyến của đường trũn ( ) C tại A, chõn đường cao từ A của tam giỏc ABC là điểm H(2;0). Tỡm tọa độ đỉnh B của tam giỏc biết B cú tung độ dương và diện tớch tam giỏc ABC là 2 3 Cõu 8(1 điểm): Giải hệ phương trỡnh sau: ( ) ( ) 3 3 2 3 2 4 2 3 3 4 3 2 2 2 1 1 1 1 x y y x x y y x x x x x x y ỡ + - + + = - + ù ớ ù + - + = - + ợ Cõu 9(1 điểm): Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giỏc thỏa món: ( ) ( )( ) 1 a b c a b c b c a + - - + + - = Chứng minh rằng 5 2 2 2 3 3 a b c a b c + + + + ổ ử ³ ỗ ữ ố ứ Cảm ơn thầy Đào Trọng Xuõn (trongxuanht@gmail.com)đó gửi đến www.laisac.page.tl ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Cõu Sơ lược đỏp ỏn Thang điểm 1a Học sinh tự thực hiện cỏc bước khảo sỏt đỳng: TXĐ Sự biến thiờn: ư Chiều biến thiờn và cực trị ư Giới hạn và tiệm cận ư Lập BBT Vẽ đồ thị hàm số 1 1b Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (C) và D là: ( ) 2 1 2 2 1 1 2 2 4 2 1 0 * x x m x x x mx m + = - + - ỡ ạ ù Û ớ ù - + + = ợ Để (C) và D cắt nhau tại A, B phõn biệt thỡ (*) cú hai nghiệm phõn biệt khỏc 1 2 1 3 1 3 ; ; 2 2 m ổ ử ổ ử - + Û ẻ -Ơ ẩ +Ơ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ Giả sử ( ) ( ) 1 1 2 2 ; 2 , ; 2 A x x m B x x m - + - + . Khi đú ta cú : 1 2 1 2 2 2 1 . 2 x x m m x x + = ỡ ù ớ + = ù ợ Từ giả thiết ta cú: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 4 1 4 2 2 1 1 ( / ) 2 x x x x x x m m m t m - = Û + - = Û - - = Û = 0,5 0,5 2 ( ) ( ) ( ) ( ) sin 2 cos 2 s inx cos 1 0 2cos 1 s inx cos 0 1 cos 2 2 sin 0 4 2 3 4 x x x x x x x x k k x k p p p p p + - + + = Û - + = ộ = ờ ờ Û ổ ử ờ + = ỗ ữ ờ ố ứ ở ộ = ± + ờ Û ẻ ờ ờ = - + ờ ở Z 0,5 0,5 3a TXĐ: ( ) 2; D = +Ơ ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 log 2 1 log 2 0 log 2 1 log 2 4 1 0 2 3;2 3 x x x x x x x x x - - - ³ Û - ³ - ộ ự Û - + Ê Û ẻ - + ở ỷ Kết hợp với TXĐ bất phương trỡnh cú nghiệm (2;2 3 x ự ẻ + ỷ 0,25 0,25 3b Để sắp xếp bất kỳ 9 đồng chớ vào cỏc vị trớ như yờu cầu cú 3 2 4 9 6 4 . . 1260 C C C = cỏch Nếu hai trung tỏ cựng ở một vị trớ C cú 1 2 7 6 . C C cỏch, hai trung tỏ ở cựng vị trớ D cú 3 7 C cỏch, hai trung tỏ cựng ở lại đồn cú 2 3 7 5 . C C cỏch. Như vậy cú tổng số 350 cỏch xếp hai trung tỏ ở cựng vị trớ. Do đú cú 1260 350 910 - = cỏch phõn cụng sao cho hai trung tỏ An và Bỡnh khụng cựng vị trớ làm việc. 0,25 0,25 4 Đặt 2 2 2 2 t x t x tdt dx = - ị = - ị = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2 5 3 2 8 4 3 .2 8 6 2 5 8 2 2 2 2 2 5 I t t tdt t t dt t t c x x x x c = + = + = + + = - - + - - + ũ ũ 0,25 0,5 0,25 5 Gọi G là trọng tõm tam giỏc ABC,M là trung điểm AB. Khi đú ta cú A’.ABC là hỡnh chúp đều nờn ( ) ' A G ABC ^ Gúc giữa AA’ và (ABC) là gúc ã 0 ' 60 A AG = Ta cú : . ' ' ' ' . ABC A B C ABC V A G S = 2 3 0 . ' ' ' 3 3 3 ' . tan 60 , 3 4 4 ABC ABC A B C a a a AG A G AG a S V = ị = = = ị = Dựng ' , ' GH A M H A M ^ ẻ . Ta cú ( ) ( ' ) ' ' ' AB A GM AB GH GH ABB A GH A M ^ ị ^ ỡ ị ^ ớ ^ ợ Ta cú ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ' , ' ', ' ' , ' ' 3 , ' ' 3 d A B CC d CC ABB A d C ABB A d G ABB A GH = = = = Do 2 2 3 ' . 13 ' , 6 13 ' a A G GM a A G a GM GH A G GM = = ị = = + Vỡ vậy ( ) 3 13 ' , ' 13 a d A B CC = 0,5 0,5 6 2 4 6 2 4 2 2 2 2 2 2 2 0 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2046 ... 2048 n n n n n n n n n n n n n n C C C C C C C C C C - - - + + + + + = Û + + + + + = Do 0 2 4 2 2 2 1 3 5 2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... ... n n n n n n n n n n n n n n C C C C C C C C C C - - - + + + + + = + + + + + Nờn ta cú 1 2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2 ... 4096 2 4096 6 n n n n n n n n C C C C C n - + + + + + = Û = Û = 6 6 5 11 6 6 18 5 6 2 2 6 6 3 3 0 0 2 2 . 2 . k k k k k k k k P x C x C x x x - - - = = ổ ử ổ ử ổ ử = - = = ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ ố ứ ồ ồ 0,25 0,25 Số hạng tổng quỏt trong khai triển là 11 18 6 2 1 6 .2 k k k k T C x - - + = 11 18 6 2 1 6 .2 k k k k T C x - - + = chứa 4 x thỡ 11 18 4 4 2 k k - = Û = Số hạng chứa 4 x cần tỡm là 4 2 4 5 6 .2 T C x = 0,5 7 Đường trũn (C) cú tõm I(1;0) và bỏn kớnh R = 1. Dễ thấy H nằm trờn đường trũn nờn AB là đường kớnh của đường trũn. Ta cú AB = 2 nờn dựa vào cụng thức diện tớch ta cú 2 3 AC = B nằm trờn đường trũn và cú tung độ dương nờn tọa độ của B là ( ) 2 , 2 B x x x - Ta cú ã 1 tan 3 AC ABC AB = = nờn 3 BH = . Ta cú ( ) ( ) 2 2 1 2 2 3 2 x x x x - + - = Û = Vậy 1 3 ; 2 2 B ổ ử ỗ ữ ỗ ữ ố ứ 0,25 0,25 0,5 8 ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 3 2 4 2 3 3 4 3 2 2 2 1 1 1 1 1 2 x y y x x y y x x x x x x y ỡ + - + + = - + ù ớ ù + - + = - + ợ Điều kiện : 3 2 1 1 0 y x x ³ ỡ ớ - + ³ ợ Từ (1) ta cú 0,25 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 3 2 4 2 3 2 2 3 3 2 3 3 2 2 1 2 1 1 0 1 0 1 x y y x x y y x x x x y y x x y y x x y y x x y y + - + + = - + Û + - - + + - = ộ ự Û + - - = Û + = - ở ỷ Đặt 3 , 1 a x b y = = - ta cú 3 3 a a b b + = + . Do b khụng õm nờn a cũng phải khụng õm. Hàm số ( ) 3 f t t t = + đồng biến trờn [ ) 0;+Ơ nờn ta cú a = b hay ta cú 3 0, 1 x y x ³ - = Thay vào (2) ta cú phương trỡnh: ( ) ( ) ( ) 4 3 2 3 3 3 2 2 3 3 2 3 2 3 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 0( 0) 1 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x vn do x x x + - + = + Û - = - - + ổ ử - Û - = Û - + = ỗ ữ + - + + - + ố ứ ộ ờ = ờ Û = ờ ờ ờ + = ³ ờ + - + ở x=0 ta cú y=1, x=1 ta cú y = 2 (thỏa món điều kiện) vậy hệ cú hai nghiệm (0 ;1) và (1 ;2) 0,25 0,25 0,25 9 Đặt , , , , 0; 1 x a b c y b c a z c a b x y z xyz = + - = + - = + - ị ³ = Ta cú , , 2 2 2 x z x y y z a b c + + + = = = Bất đăng thức cần chứng minh trở thành ( ) ( ) 2 5 5 2 2 2 3 6 3 6 x y z xy yz xz x y z x y z xy yz xz x y z + + - + + + + + + + + + + + ổ ử ổ ử ³ Û ³ ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ Theo Cụ si ta cú : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 3 3 3 3 6 6 x y z xy yz xz x y z xy yz xz x y z + + - + + + + - + + ³ = ị Ê Ta cần chứng minh ( ) ( ) 2 2 5 5 1 1 0 3 6 2 3 6 2 x y z x y z x y z x y z + + + + + + + + ổ ử ổ ử ³ - Û - - ³ ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ Đặt 3 , 3 3 1 3 x y z t do x y z xyz t + + = + + ³ = ị ³ Xột hàm số 0,25 0,25 ( ) [ ) ( ) [ ) ( ) ( ) 5 2 4 5 2 3 1 , 1; 2 2 ' 5 3 0 1; 3 1 1 0 2 2 f t t t t f t t t t f t f hay t t = - + ẻ +Ơ = - > " ẻ +Ơ ị ³ - + ³ Vậy ta cú điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra nếu x=y=z=1 nờn a=b=c=1 0,5 Cảm ơn thầy Đào Trọng Xuõn (trongxuanht@gmail.com)đó gửi đến www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: