0 TRƯỜNG THPT CHUYấN VĨNH PHÚC KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2014ư2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Toỏn 12 Khối A -B Thời gian làm bài: 180 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 3 2 y x x = - + ( ) 1 . a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số ( ) 1 b) Tỡm diểm M thuộc đường thẳng : 3 2 d y x = - sao cho tổng khoảng cỏch từ M tới hai điểm cực trị đồ thị hàm số ( ) 1 là nhỏ nhất. Cõu 2 (1,0 điểm). Giải phương trỡnh ( ) 3 tan 2 cot 1 sin 4 sin 2cos sin 3 2 2 x x x x x x p ổ ử - = + + ỗ ữ ố ứ Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn 2 2 3 2 0 6 ln 6 x I x dx x - = + ũ Cõu 4 (1,0 điểm).Giải phương trỡnh 3 3 1 3 log 2 log 5 log 8 0 x x + + - + = Cõu 5 (1,0 điểm). .Một hộp chứa 4 quả cầu mầu đỏ, 5 quả cầu mầu xanh và 7 quả cầu mầu vàng. Lấy ngẫu nhiờn cựng lỳc ra 4 quả cầu từ hộp đú . Tớnh xỏc suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra cú đỳng một quả cầu mầu đỏ và khụng quỏ hai quả cầu mầu vàng. Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh lăng trụ đứng . ABC A B C    cú đỏy ABC là tam giỏc đều , ( ) , 0 AB a a = > .Biết gúc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 0 60 . Tớnh thể tớch khối lăng trụ . ABC A B C    và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng AB và BC theo a . Cõu 7(1,0 điểm) .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giỏc ABC cú phương trỡnh đường thẳng chứa trung tuyến và phõn giỏc trong đỉnh B lần lượt là 1 : 2 3 0 d x y + - = 2 , : 2 0 d x y + - = . Điểm ( ) 2;1 M nằm trờn đường thẳng chứa cạnh AB ,đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC cú bỏn kớnh bằng 5 . Biết đỉnh A cú hoành độ dương, hóy xỏc định tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ABC . Cõu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh. ( ) ( ) 3 3 2 2 2 17 32 6 9 24 2 4 9 2 9 9 1 x y x y x y y x x y x x y ỡ - + - = - - ù ớ + + + + - + = + + ù ợ Cõu 9(1,0 điểm). Cho cỏc số thực dương , , a b c thỏa món 3 ab bc ca + + = .Chứng minh rằng ( )( )( ) 7 4 7 4 7 4 3 3 3 27 a a b b c c - + - + - + ³ . ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưHếtưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư Ghi chỳ: ư Thớ sinh khụng được sử dụng bất cứ tài liệu gỡ! ư Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm! Họ và tờn thớ sinh: . Số bỏo danh: ... Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liờn THPT chuyờn Vĩnh Phỳc gửi đến Đề chớnh thức (Đề thi gồm 01 trang) 1 ĐÁP ÁN ư THANG ĐIỂM KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC ư CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2014ư2015 Mụn: Toỏn; Khối:A+B (Đỏp ỏn – thang điểm: gồm 04 trang) Cõu Đỏp ỏn Điờm 1 2,0 ồ a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số: 3 2 3 2 y x x = - + 1,0 ồ a) TXĐ. D = Ă b) Sự biến thiờn. + Chiều biến thiờn.: ( ) , 2 3 6 3 2 y x x x x = - = - , 0 0 2 y x x  = Û = Ú = Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng ( ) ;0 -Ơ và ( ) 2;+Ơ Hàm số nghịch biến trờn khoảng ( ) 0;2 0,25 +Cực trị. Hàm số đạt cực đại tại ( ) D 0; 0 2 C x y y = = = Hàm số đạt cực tiểu tại ( ) T 2; 2 2 C x y y = = = - +Cỏc giới hạn tại vụ cực: 3 3 3 2 lim lim 1 x x y x x x đ+Ơ đ+Ơ ổ ử = - + = +Ơ ỗ ữ ố ứ 3 3 3 2 lim lim 1 x x y x x x đ-Ơ đ-Ơ ổ ử = - + = -Ơ ỗ ữ ố ứ 0,25 Bảng biến thiờn. x -Ơ 0 2 +Ơ y + 0 - 0 + , y 2 +Ơ -Ơ 2 - 0,25 c)Đồ thị .( Tự vẽ) Giao điểm của đồ thị với trục Ox là ( ) ( ) ( ) 1;0 , 1 3;0 , 1 3;0 + - Giao điểm của đồ thị với trục Oy là ( ) 0;2 Vẽ đồ thị. Nhận xột:Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận (1;0) I làm tõm đối xứng 0,25 b) Tỡm diểm M thuộc đường thẳng : 3 2 d y x = - sao cho tổng khoảng cỏch từ M tới hai điểm cực trị là nhỏ nhất. 1,0 ồ Cỏc điểm cực trị là ( ) ( ) 0;2 , 2; 2 A B - Xột biểu thức ( ) , 3 2 g x y x y = - - ta cú ( ) , 3 2 4 0 A A A A g x y x y = - - = - sau ra hai điểm , A B nằm về hai phớa đường thẳng : 3 2 d y x = - 0,25 Do đú MA MB + nhỏ nhất 3 Û điểm , , A B M thẳng hàng M Û là giao điểm giữa d và AB 0,25 Phương trỡnh đường thẳng AB 2 2 y x = - + :. Tọa độ điểm M là nghiệm hệ phương 0,50 2 trỡnh: 4 3 2 4 2 5 ; 2 2 2 5 5 5 x y x M y x y ỡ = ù = - ỡ ù ổ ử Û ị ớ ớ ỗ ữ = - + ố ứ ợ ù = ù ợ 2 Giải phương trỡnh ( ) 3 tan 2 cot 1 sin 4 sin 2cos sin 3 2 2 x x x x x x p ổ ử - = + + ỗ ữ ố ứ 1,0 ồ Điều kiện : cos 2 0,sin 0 x x ạ ạ . Phương trỡnh đó cho tương đương với pt sin 2 cos cos 2 sin 3 sin 4 sin 2cos sin sin cos 2 3 2 2 x x x x x x x x x x - p ổ ử ổ ử = + + ỗ ữ ỗ ữ ố ứ ố ứ 0,25 1 3 2sin 2 sin cos sin 2 sin 2 2 x x x x x Û = + + - 0,25 3 1 sin 2 cos sin sin 2 sin 2 2 3 x x x x x p ổ ử Û = - Û = - ỗ ữ ố ứ 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 9 3 3 x x k x x k x k x k p p p p p Û = - + p Ú = + + p Û = + Ú = + p với k ẻ Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm là 2 2 , 2 9 3 3 x k x k p p p = + = + p với k ẻ 0,25 3 Tớnh tớch phõn 2 2 3 2 0 6 ln 6 x I x dx x - = + ũ 1,0 ồ Đặt 2 4 2 4 3 24 6 ln 36 6 36 4 x du dx x u x x x v dv x dx ỡ ỡ = - ù = ù ù - ị + ớ ớ - ù ù = = ợ ù ợ 0,25 2 2 4 2 2 0 0 36 6 ln 6 4 6 x x I xdx x - - = ì - + ũ 0,25 2 2 0 5ln5 3 5ln 5 12 I x = - = - . Vậy 5ln5 12 I = - 0,50 4 Giải phương trỡnh 3 3 1 3 log 2 log 5 log 8 0 x x + + - + = 1,0 ồ Điều kiện : 2 0 2 5 5 0 x x x x ỡ + > ạ - ỡ ù Û ớ ớ ạ - > ợ ù ợ 0,25 Khi đú phương trỡnh đó cho ( ) 3 3 3 3 3 log 2 log 5 log 8 0 log 2 5 log 8 x x x x Û + + - - = Û + ì - = 0,25 2 2 2 2 2 3 10 8 3 18 0 3 10 8 3 10 8 3 2 0 x x x x x x x x x x ộ ộ - - = - - = Û - - = Û Û ờ ờ ờ ờ - - = - - - = ở ở 3 ; 6 3 17 2 x x x = - = ộ ờ Û ± ờ = ờ ở 0,25 Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm là 3 17 3; 6; 2 x x x ± = - = = 0,25 5 1,0 ồ Số phần tử khụng gian mẫu là ( ) 4 16 1820 n C W = = 0,25 Gọi A là biến cố “4 quả cầu được lấy ra cú đỳng một quả cầu mầu đỏ và khụng quỏ hai quả cầu mầu vàng.” 0,25 Khi đú ( ) 1 3 1 1 2 1 2 1 4 5 4 7 5 4 7 5 740 n A C C C C C C C C = + + = 0,25 3 Xỏc suất của biến cố A là ( ) ( ) ( ) 740 37 0, 41 1820 91 n A P A n = = = ằ W 0,25 6 1,0 ồ Trờn tia CB uuur lấy điểm D sao cho CB BD BD C B   = ị = ị uuur uuur uuur uuuur Tứ giỏc BDB C   là hỡnh bỡnh hành. Đặt ( ) 2 2 , 0 , AA h h AB BC DB a h BD CB a     = > ị = = = + = = . Từ đú suy ra 2 2 0 2 . cos120 3 AD AB BD AB BD a = + - = 0,25 Tứ giỏc BDB C   là hỡnh bỡnh hành . BC DB   ị Vậy ( ) ( ) ã 0 0 60 , , 120 AB BC AB DB AB D      = = ị = hoặc ã 0 60 AB D  = ã Trường hợp 1. ã 0 2 2 2 0 120 2 . cos120 AB D AD AB DB AB DB      = ị = + - 2 2 2 2 2 2 2 2 3 0 3 0 a a h a h a h h h ị = + + + + + ị = ị = vụ lý 0,25 ã Trường hợp 2. ã 0 60 AB D AB D   = ị D đều 2 2 3 2 AB BD a h a h a  ị = ị + = ị = Vậy thể tớch của lăng trụ là 2 3 3 6 2 4 4 ABC a a V AA dt a D  = ì = ì = 0,25 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 . 2 6 3. 2 4 , , , 3 3 3 4 B ABD AB D AB D a V V a d BC AB d BC AB D d B AB D dt dt a    D D      = = = = = = 0,25 7 1,0 ồ Ta cú ( ) { } 1 2 1;1 d d B ầ = . Do đú phương trỡnh ( ) ( ) : 1 AB AM y º = 0,25 Gọi tọa độ điểm ( ) ;1 A a , điểm N đối xứng với M qua phõn giỏc 2 d khi đú ta tỡm được ( ) 1;0 N . Vậy phương trỡnh đường thẳng chứa cạnh ( ) : 1 0 1; x C c - = ị ịTrung điểm của AC là 1 1 ; 2 2 a c I + + ổ ử ỗ ữ ố ứ . 0,25 Do ( ) 1 2 3 0, 1 I d a c ẻ ị + - = Dễ thấy, tam giỏc ABC vuụng tại ( ) ( ) ( ) 2 2 5 1 1 20, 2 B IB a c ị = ị - + - = 0,25 Từ ( ) ( ) 1 à 2 v đi đến hệ pt ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 0 3, 3 / 1, 5 1 1 20 a c a c t m a c loai a c + - = ỡ = = - ộ ù ị ờ ớ = - = - + - = ờ ù ở ợ & Vậy ( ) ( ) 3;1 , 1; 3 A C - 0,25 8 Giải hệ phương trỡnh. ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 2 2 17 32 6 9 17 1 2 4 9 2 9 9 1 2 x y x y x y y x x y x x y ỡ - + - = - - ù ớ + + + + - + = + + ù ợ 1,0 ồ Điều kiện 4 2 9 0 x y x ³ - ỡ ớ - + ³ ợ pt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 2 2 1 : 17 32 6 9 17 2 5 2 3 5 3 x y x y x y x x y y - + - = - - Û - + - = - + - ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 2 2 3 3 5 0 x y x x y y ộ ự Û - - - ì - + - - + - + = ộ ự ở ỷ ở ỷ ( ) ( ) 2 3 0 1 x y y x Û - - - = Û = + ( ) 3 0,25 Thế ( ) 3 vào ( ) 2 ta được pt: ( ) ( ) 2 3 4 9 11 9 10 x x x x x x + + + + + = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 4 3 9 11 4 2 35 x x x x x x + + - + + + - = + - 0,25 4 ( ) ( ) ( ) ( ) 5 5 3 9 5 7 4 3 11 4 x x x x x x x x - - Û + ì + + = - + + + + + 0,25 ( ) 5 0 5, 6 3 9 7 4 4 3 11 4 x x y x x x x x - = ị = = ộ ờ Û + + ờ + = + ờ + + + + ở ( ) 3 5 9 9 4 0 2 2 4 3 11 4 x x x x x x + + + + Û - + - = + + + + ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 2 5 9 0 ụ em 2 2 4 3 11 4 4 3 x x v nghi x x x ổ ử ổ ử Û + - + + - - = ỗ ữ ỗ ữ + + + + + + ố ứ ố ứ ) & Vậy hệ phương trỡnh cú 1 nghiệm duy nhất ( ) ( ) ; 5;6 x y = 0,25 9 ( )( )( ) 7 4 7 4 7 4 3 3 3 27 a a b b c c - + - + - + ³ 1,0 ồ Nhận xột 1. Ta cú ( ) ( ) ( )( ) 2 7 4 3 2 2 3 2 1 1 1 1 0 0 a a a a a a a a a - + ³ + Û - + + + + ³ " > Nhận xột 2. ( ) ( ) 2 3 9 3 a b c ab bc ca a b c + + ³ + + = ị + + ³ Ta chứng minh rằng ( ) ( ) ( ) 3 3 , , 2 a b c a a b c + ³ + + ế 0,25 Áp dụng bất đẳng thức AMưGM ta được ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 , , 1 1 3 1 2 2 2 2 a b c a a a b c a + + ³ + + + + ế ,tương tự ta cú ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 , , 1 1 3 2 2 2 2 2 a b c b b b c a a + + ³ + + + + ế , ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 , , 1 1 3 3 2 2 2 2 a b c c c c a b a + + ³ + + + + ế 0,25 cộng ( ) ( ) ( ) 1 , 2 , 3 theo vế ta được ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 3 3 3 3 , , 3 2 2 2 3 2 2 2 2 a b c a b c a b c a b c a + + + + + = + + ³ Û + + + + ế ( ) ( ) ( ) 3 3 , , 2 a b c a a b c + ³ + + ế 0,25 Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi 1 a b c = = = ( bước nhận xột 1 sử dụng phương phỏp tiếp tuyến 0,25 Lưu ý khi chấm bài: ưĐỏp ỏn trỡnh bày một cỏch giải gồm cỏc ý bắt buộc phải cú trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thỡ khụng cho điểm bước đú. ưNếu học sinh giải cỏch khỏc, giỏm khảo căn cứ cỏc ý trong đỏp ỏn để cho điểm. ưTrong bài làm, nếu ở một bước nào đú bị sai thỡ cỏc phần sau cú sử dụng kết quả sai đú khụng được điểm. ư Cõu 6 học sinh khụng vẽ hỡnh , thỡ khụng chấm điểm. ưĐiểm toàn bài tớnh đến 0,25 và khụng làm trũn. Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liờn THPT chuyờn Vĩnh Phỳc gửi đến
Tài liệu đính kèm: