Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn Tiếng anh năm 2017 - Trường THPT Liễn Sơn

docx 103 trang Người đăng dothuong Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn Tiếng anh năm 2017 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn Tiếng anh năm 2017 - Trường THPT Liễn Sơn
PHẦN 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT & KĨ NĂNG
KĨ THUẬT GIẢI BÀI TẬP VỀ PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
. Một số nhĩm âm thường được kiểm tra:
a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:
- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.
Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’ỉktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lỉndid/; added /’ỉdid/
Ngồi ra cịn cĩ các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
 crooked/’krukid/; beloved/bi’lLvid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glỉnst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/
- Các trường hợp cịn lại phát âm là /d/.
Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”:
- Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,q/.
Ví dụ: caps/’kỉps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’tenqs/
- Phát âm là /z/ đối với các trường hợp cịn lại.
Ví dụ: hands/’hỉndz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’ỉplz/
c. Các cặp nguyên âm đơn:
Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /ỉ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; /L/ vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Các nguyên âm và phụ âm khác.
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
A. name
B. natural
C. native
D. nation
A. blood
B. food
C. moon
D. pool
A. comb
B. plumb
C. climb
D. disturb
A. thick
B. though
C. thank
D. think
A. flour
B. hour
C. pour
D. sour
A. handed
B. booked
C. translated
D. visited
A. kites
B. catches
C. oranges
D. buzzes
A. student
B. stupid
C. study
D. studio
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
A. feather
B. leather
C. feature
D. measure
A. candy
B. sandy 
C. many
D. handy
A. pays
B. stays
C. says
D. plays
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
A. bought
B. naught
C. plough
D. thought
A. forks
B. tables
C. beds
D. windows
A. moon
B. pool
C. door
D. cool
A. any
B. apple
C. hat
D. cat
A. table
B. lady
C. labor
D. captain
A. dictation
B. repetition
C. station
D. question
A. asked
B. helped
C. kissed
D. played
A. smells
B. cuts
C. opens
D. plays
A. decided
B. hatred
C. sacred
D. warned
A. through
B. them
C. threaten
D. thunder
A. fought
B. country
C. bought
D. ought
A. loved 
B. appeared 
C. agreed 
D. coughed
A. wasted
B. practiced
C. laughed
D. jumped
KĨ THUẬT GIẢI BÀI TẬP VỀ TRỌNG ÂM - STRESS
Một số qui tắc đánh trọng âm:
a. Đối với các từ cĩ 2 âm tiết.
- Trọng âm chính của các từ cĩ hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đĩ cĩ chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại cịn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đĩ cĩ chứa nguyên âm đơn /ә/). 
1.
appeal (v)
/ә’pi:l/
brother (n)
/’brLdә/
Ancient
/’einsәnt/
2.
appear (v)
/ә’pir/
color (n)
/’k Llә/
Annual
/’ỉnjʊәl/
3.
approach (v)
/ә’prɔ:tʃ /
dhoti (n)
/’hәʊti/
Concave
/’kɔnkeiv/
4.
arrange (v)
/ә’reidʒ /
father (n)
/’f a:dә/
Hardly
/ ’ha:dli /
5.
decide (v)
/di’said/
mother (n)
/’mLdә/
Never
/ ’nevә /
- Đối với những từ cĩ mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đĩ thường rơi vào âm tiết gốc. 
1.
become
/ bi’kLm /
quickly
/ ’kwikli /
Threaten
/ ’θretәn /
2.
react
/ ri’ỉkt /
builder
/ ’bildә /
Failure
/ ’feiljʊә /
3.
foretell
/ fɔ’tel /
lately
/ ’leitli /
Daily
/ ’deili /
4.
begin
/ bi’gin /
actual
/ ’ỉktʊәl /
Treatment
/ ’tri:tmәnt /
5.
unknown
/ Ln’knәʊn /
sandy
/ ’sỉndi /
Ruler
/ ’ru:lә /
b. Đối với các từ cĩ hơn 2 âm tiết 
- Đối với các từ cĩ hơn hai âm tiết, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 
1.
family
/’fỉmili/
Philosopher
/fi’lɔ:sɔfә/
Biology
/bai’ɔ:lɔdʒi /
2.
cinema
/’sinәmә /
character 
/’kỉriktә/
democracy
/di’mɔ:krәsi/
3.
regular
/’regjʊlә /
Interest
/’intәrist/
Satisfy
/’sỉtisfai /
4.
singular
/’siŋgjʊlә /
Internet
/’intәnet/
dedicate 
/’delikeit /
5.
international
/intә’nỉʃәnәl/
Different
/’difәrәnt/
philosophy
/fi’lɔ:sɔfi /
- Đối với các từ cĩ tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. 
ian
Physician
/ fi’ziksәn /
musician
/ mjʊ’ziksәn /
Ic
Athletic
/ eθ’letik /
energetic
/ enә’dʒetik /
ience
Experience
/ iks’priәns /
convenience
/ kәn’veniәn /
ient
Expedient
/ iks’pediәnt /
ingredient
/ in’gri:diәn /
al
parental 
/ pә’rentәl /
refusal
/ re’fjʊzәl /
ial
Essential
/ i’senʃәl/
confidential
/ kәnfi’denʃәl /
ual
Habitual
/ hỉ’bi:tʃʊәl /
individual
/ indi’vi:dʊәl /
eous
courageous
/ kɔ’rỉgәʊs /
spontaneous
/ spɔn’tỉnәʊs /
ious
Delicious
/ de’li:ʃIәʊs /
industrious
/ in’dLstriәʊs /
ion
Decision
/ di’si:zn /
communication
/ kәmjʊni’keiʃn /
iar
Familiar
/ fә’mi:liә /
unfamiliar
/ Lnfә’mi:liә /
- Đối với các từ cĩ tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm chính thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. 
Ee
Refugee
/ refjʊ’dʒi: /
employee
/ implɔi’i: /
Eer
Volunteer
/ vɔlLn’tiә /
engineer
/ endʒi’nIә /
Ese
Portuguese
/ pɔtjʊ’gi:s /
Vietnamese
/ vietnL’mi:s /
ette
Ushrette
/ Lʃ’ret /
cigarette
/ sigә’ret /
esque
Bamboo
/ bỉm’bu: /
picturesque
/ piktʃә’res /
Oo
Kangaroo
/ kỉŋ’gru: /
cukoo 
/ kʊ’ku: /
oon
Saloon
/ sỉ’lu:n /
typhoon
/ tai’fu:n /
- Đối với các từ cĩ tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 
ate
Dedicate
/ ’dedikeit/
communicate
/ kә’mjʊnikeit/
fy
Classify
/ ’kla:sifai /
satisfy
/ ’sỉtisfai /
ity
Ability
/ ә’bi:liti /
responsibility 
/ respɔsi’bi:liti /
ize
recognize
/ ’rekɔgnaiz /
urbanize
/ ’ɜ:bәnaiz /
ety
Society
/ sәʊ’saiәti/
anxiety
/ ỉŋ’zaiәti /
Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. uncle
B. machine
C. rubber
D. butter
A. every
B. evening
C. potato
D. factory
A. produce
B. money
C. improve
D. because
A. vegetable
B. university
C. Wednesday
D. television
A. eleven
B. elephant
C. energy
D. envelope
A. preparation
B. decoration
C. television
D. exhibition
A. provide
B. adopt 
C. happen 
D. inspire 
A. interesting
B. surprising 
C. amusing
D. successful
A. understand
B. engineer
C. benefit
D. Vietnamese
A. applicant
B. uniform
C. yesterday
D. employment
A. dangerous
B. parachute
C. popular
D. magazine
A. beautifully
B. intelligent
C. redundancy
D. discovery
A. comfortable
B. employment
C. important
D. surprising
A. variety
B. irrational
C. industrial
D. characterize
A. colorful
B. equality
C. dictionary
D. vegetable
A. elegant
B. regional
C. musical
D. important
A. difference
B. suburban
C. internet
D. character
A. beautiful
B. effective
C. favorite
D. popular
A. attraction
B. government
C. borrowing
D. visit
A. difficulty
B. individual
C. population
D. unemployment
A. biology
B. redundancy
C. interviewer
D. comparative
A. conversation
B. isolation 
C. traditional 
D. situation 
A. continue
B. disappear 
C. imagine 
D. inhabit 
A. altogether
B. capacity 
C. eventually 
D. particular 
A. professor
B. digestion 
C. mechanic
D. engine 
A. mathematics
B. biology 
C. experiment 
D. philosophy 
A. evolution
B. development 
C. discovery 
D. philosopher 
A. another
B. energy 
C. centigrade 
D. gravity 
A. evaporate
B. temperature 
C. impossible 
D. experiment 
A. gravity
B. professor 
C. pyramid 
D. remedy 
ENGLISH TENSES
 	1. The present tenses: Các thì hiện tại
1.1. The simple present tense: Thì hiện tại thường
( + ) S - V 
( - ) S - don’t/ doesn’t - V
( ? ) Do/ Does - S - V?
1.2. The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp diễn
( + ) S - am/ are/ is - V-ING 
( - ) S - am/ are/ is - not - V-ING
( ? ) Am/ Are/ Is - S - V-ING?
1.3. The present perfect tense: Thì hiện tại hồn thành
( + ) S - have/ has - P.P 
( - ) S - haven’t/ hasn’t - P.P 
( ? ) Have/ Has - S - P.P?
1.4. The present perfect progressive tense: Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn
( + ) S - have/ has - been - V-ing 
( - ) S - haven’t/ hasn’t - been - V-ing
( ? ) Have/ Has - S - been - V-ing?
2. The past tenses: các thì quá khứ
2.1. The simple past tense: Thì quá khứ thường
 ( +) S – p.V 
( - ) S - didn’t - V
( ? ) Did - S - V?
2.2. The past progressive tense: Thì quá khứ tiếp diễn
( + ) S - was/ were - V-ING 
( - ) S - was/ were - not - V-ING
( ? ) Was/ Were - S - V-ING?
2. The past tenses: các thì quá khứ
2.3. The past perfect tense: Thì quá khứ hồn thành
( + ) S - had - P.P (P2) 
( - ) S - had not (hadn’t) - P.P (P2)
( ? ) Had - S - P.P (P2)?
2.4. The past perfect progressive tense: Thì quá khứ hồn thành tiếp diễn
( + ) S - had - been - V-ing 
( - ) S - had not (hadn’t) - been - V-ing
( ? ) Had - S - been - V-ing?
 	3. The future tenses: các thì tương lai
 	3.1. The simple future tense: thì tương lai thường
( + ) S - will/ shall - V 
( - ) S + will/ shall - V
( ? ) Will/ Shall - S - V?
 	3.2. The future progressive tense: thì tương lai tiếp diễn
( + ) S - will be - V-ING 
( - ) S - won’t be - V-ING
( ? ) Will - S - be - V-ING?
 	3.3. The future perfect tense: thì tương lai hồn thành
( + ) S - will have - P.P (P2) 
( - ) S - won’t have - P.P (P2)
( ? ) Will - S + have - P.P?
Exercise 1: Choose among A, B, C, or D the best answer to complete each of the following sentences. 
1. When I got to the station, I_________ John.
A. met	B. had met	C. was meeting	D. have met
2. When I got to the station, John_________ in a coffee shop.
A. sat 	B. was sitting	C. had sat	D. is sitting
3. When I got to the station, John_________ and I didn’t see him.
A. left	B. was leaving	C. had left 	D. has left
4. When I got to the station, John_________ for me for ten minute.
A. has been waiting	B. had been waiting	C. was waiting	D. is waiting
5. When John_________ here tomorrow, I_________ you.
A. A. arrives/ call	B. will arrive/ will call	
C. arrives/ will call 	D. is arriving/ will be calling
6. When you_________ here at this time tomorrow, I_________ the room up.
A. comes/ will tidy	 	B. come/will be tidying 
C. Will come/ will be tidying 	D. come/ will have tidied
7. When you_________ here by this time tomorrow, I_________ the room up.
A. come/ will have tidied	B. come /will be tidying	
C. Will come/ will have tidied	D. are coming/ have tidied
8. When it rains heavily, John usually_________ at home.
A. stay	B. will stay	C. stays	D. will be staying
9. When it rained heavily, John usually_________ at home.
A. stays	B. stayed	C. was staying	D. had stayed
10. I_________ on the street when it rained.
A. was walking	B. have been walking	C. had walked	D. walked
11. John_________ anything since yesterday.
A. didn’t say	B. hasn’t said	C. has said	D. said
12. In a few days, there_________ an important meeting.
A. will have	B. is	C. will be	D. is having
13. How many questions_________ you_________ so far.
A. do/answer	B. will/ answer	C. did/answer	D. have/answered
14. I_________ John. He_________ me about his trip to Singapore.
A. met/told	B. met/was telling	C. have met/told	D. met/ have told
15. Look! A boy_________ run after a little dog.
A. runs	B. are running	C. is running	D. was running
16. This is the best book, I_________.
A. have ever read it	B. have ever read	C. have read	D. read
17. That was the most interesting story I_________.
A. have ever listened	B. had ever listened	C. had ever listened to D. listened to it
18. China_________ to the North of Vietnam.
A. is lying	B. was lying	C. lies	D. lay
19. The police caught the thief who_________ John’s motorcycle.
A. had stolen	B. has stolen	C. was stolen	D. stole
20. I think that John_________ the money before we need it.
A. have returned	B. has returned	C. will have returned	D. had returned
21. When I looked out of the door, I found out that my motorcycle_________.
A. was stolen	B. had been stolen	C. has been stolen	D. had stolen
22. When_________ you first_________ Hanoi?
A. have/visited	B. will/visit	C. do/visit	D. did/visit
23. This is the first time I_________ Hanoi.
A. visited	B. am visiting	C. have visited	D. will visit
24. Right now, I_________ some help. What are you doing? Can you give me a hand?
A. am needing	B. need	C. will need 	D. have needed
25. Last night, while I_________ a letter the phone_________.
A. wrote/rang	B. wrote/was ringing	
C. was writing/was ringing	D. was writing/rang
26. At this time yesterday, Mr. and Mrs. Brown’s daughter_________ the floor.
A. were cleaning	B. cleaned	C. was cleaning	D. had been cleaning
27. He hardly_________ up before the sun_________.
A. had gotten/rose	B. gets/rise	C. got/rose	D. gets/rises
28. In two weeks, we_________ our vacation in Halong bay.
A. have spent	B. will have spent	C. will spend	D. had spent
29. In the last two weeks, we_________ our vacation in Halong bay.	
A. have spent	B. would have spent	C. spent	D. had spent
30. Mary_________ the meal before her friends came.
A. was repairing	B. had been repairing	C. had repaired	D. repaired
REPORTED SPEECH
.1. Tenses changes: Đổi thì ngữ pháp
Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các thì ngữ pháp của động từ được chuyển đổi (ta thường lùi một thì ở câu gián tiếp so với thì của động từ ở câu trực tiếp) theo bảng chuyển đổi dưới đây:
direct speech
direct speech
1.
simple present
→
simple past
2.
present progressive
→
past progressive
3.
present perfect (progressive)
→
past perfect (progressive)
4.
simple past
→
past perfect
5.
future (will/shall)
→
conditional (would/ should)
6.
Must
→
had to inf
7.
can/ may
→
could/ might
8.
Conditional
→
conditional (no change)
2. Pronouns and adjectives changes: Đổi đại từ và tính từ
Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các thì đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản thân cũng được chuyển đổi. Thơng thường ngơi thứ nhất, thứ hai sẽ chuyển thành ngơi thứ ba, trừ trường hợp chủ thể tự diễn đạt về bản thân.
3. Expressions of time and place in indirect speech: 
 	Đổi các trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn
Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn thường được chuyển đổi theo bảng chuyển đổi dưới đây:
direct speech
direct speech
1.
today
→
that day
2.
yesterday 
→
the day before
3.
the day before yesterday
→
two days before
4.
tomorrow 
→
the next/ following day
5.
the day after tomorrow 
→
in two days’ time
6.
next week/ year/ etc.
→
the following week/ years/ etc.
7.
last week/ year/ etc.
→
the previous week/ years/ etc.
8.
a week/ year/ etc. ago
→
the previous year/ a year before
9.
this/ these
→
that/ those
10.
here
→
there
 Some kinds of indirect speech: 
1. Statements: Trong trường hợp này ta thực hiện chuyển đổi các yếu tố như trên và gần như giữ nguyên cấu trúc lời nĩi. Ở một số trường hợp (tường thuật trực tiếp, thơng dịch) động từ dẫn để ở thì hiện tại đơn.
	e.g.	D: “We will leave tomorrow night,” he said.
	→	I: He said that they would start the following night.
2. Questions: Câu hỏi ở hình thức gián tiếp được chia làm hai nhĩm sau;
	asked (O)
 S -	wondered if/ whether S – V 
 	wanted to know
 General Questions (Yes/No Questions):
	asked (O)
 S -	wondered WH words S – V 
 	wanted to know
 WH- Questions (Questions with interrogative words):
3. Commands, requests, advice, invitations, orders, etc:
Various forms of introductory verbs such as advice, ask, beg, command, encourage, entreat, forbid, implore, invite, order, recommend, remind, request, tell, urge, warn, etc. are used in indirect commands, requests, advice, invitations, orders, etc. and “not” is often placed before a full infinitive to make the negative form.– Các câu gián tiếp chỉ mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên, lời mời, lời ra lệnh hay thúc giục sử dụng nhiều hình thức động từ dẫn như advice, ask, beg, command, encourage, entreat, forbid, implore, invite, order, recommend, remind, request, tell, urge, warn, và với dạng phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào trước một nguyên thể. 
S – introductory verbs – to V
S – introductory verbs – (not) to V
BẢNG TĨM TẮT
Một số độnh từ dùng để tường thuật Infinitives
Một số động từ dùng để tường thuật Gerunds
promise + to V0: hứa 
agree + to V0 : đồng ý
offer + to V0: ngỏ ý
refuse + to V0: từ chối
threaten + to V0: đe dọa
beg sb + to V0 : van xin, cầu xin
command sb + to V0 : lệnh
forbid sb + to V0: cấm
order sb + to V0: ra lệnh
recommend sb + to V0: giới thiệu, đề nghị
request sb + to V0: yêu cầu
urge sb + to V0 : nài nỉ, cố thuyết phục 
advise sb + to V0 : khuyên 
ask sb + to V0 : yêu cầu ai làm gì
encourage sb + to V0 : khuyến khích
remind sb + to V0 : nhắc nhở 
invite sb + to V0 : mời 
tell sb + to V0 : bảo 
warn sb + (not) to V0 : cảnh báo
admit + Ving : thừa nhận đã làm việc gì
deny + Ving: phủ nhận đã làm việc gì
suggest + Ving: đề nghị làm việc gì
apologise (to sb) for + Ving: xin lỗi (ai) vì đã làm gì
insist on + Ving : khăng khăng địi làm gì
dream of + Ving: mơ tưởng trở thành
think of + Ving : nghĩ tới ai/cái gì
look forward to + Ving: mong đợi
acuse sb of Ving: buộc tội ai về việc gì.
congratulate sb on Ving: chúc mừng ai về
warn sb against - Ving: khuyến cáo (ai) đừng làm điều gì
thank sb for Ving : cảm ơn ai về việc gì
prevent sb from Ving: Ngăn ai khỏi việc gì
Exercise 1: Hãy chọn MỘT câu trả lời đúng nhất:
Tom _________ that he was having a party there in the evening.
	A. asks	B. said	C. says	D. told
Claire told me that her father _________ a racehorse.
	A. owns	B. owned	C. owning	D. has owned
You said you _________ chocolate, but you aren’t eating any.
	A. likes	B. liking	C. to like	D. liked
Rachel insisted they _________ plenty of time.
	A. have	B. to have	C. having	D. had
Rachel (a week ago): I’m taking my driving test tomorrow.
	You (today): When I saw Rachel, she said she was taking her driving test _________.
	A. the next day	B. tomorrow	C. yesterday	D. last day
Emma (two days ago): I’ve only had this new computer since yesterday. 
	You (today): Emma said she’d only had the new computer since _________.
	A. the day before	B. last day	C. yesterday	D. tomorrow
Mathew (a week ago): I’m meeting a friend at the station later today.
	You (today): Mathew said he was meeting a friend at the station later ..........
	A. there	B. last day	C. that week	D. that day
What did that man say_________?
	A. at you	B. for you	C. to you	D. you
I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _________ raining there.
	A. is	B. were	C. has been	D. was
The builders have _________ that everything will be ready on time.
	A. promised	B. promise	C. promises	D. promising
The doctor _________ him to take more exercise.
	A. told	B. tell	C. have told	D. are telling
The last time I saw Jonathan, he looked very relaxed. He explained that he’d been on holiday the ______ week.
	A. ago	B. following	C. next	D. previous
Yesterday, Laura _________ him to put some shelves up.
	A. asked	B. is asking	C. ask	D. was asked
Tom has _________ this story wasn’t completely true.	
	A. admitting that	B. was admitted that	C. admitted that	D. admit that
When I rang Tessa some time last week, she said she was busy _________ day.
	A. that	B. the	C. then	D. this
16. I wonder _________ the tickets are on sale yet.
	A. that	B. when	C. where	D. whether
Mathew _________ Emma that her train was about to leave.
	A. has

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_can_ban.docx