Bộ đề thi học kỳ I Khối 4 - Năm học 2011-2012 - Trường TH Long Vĩnh

doc 13 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kỳ I Khối 4 - Năm học 2011-2012 - Trường TH Long Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kỳ I Khối 4 - Năm học 2011-2012 - Trường TH Long Vĩnh
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ , ngày  tháng 12 năm 2011
Tên: THI HỌC KỲ I
Lớp:4 MÔN: TOÁN
 THỜI GIAN: 40 phút
Điểm 
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) 
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là ? (1 điểm)
a. 5 400 321	b. 5 040 321	c. 5 004 321
Câu 2: 2 tấn 85 kg = .kg (1 điểm)
a. 285	b. 2850	c. 2085
Câu 3: Tìm số trung bình cộng của ba số 26 ; 38 ; 452 là? (1 điểm)
a.721 b.271 c.172
Câu 4: Hai đường thẳng song song trong hình chữ nhật ABCD là? (1 điểm)
 A B a. AD song song DC
 b. AB song song CD
 c. AB song song BC
 C D 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Đọc số và viết số? ( 0.5 điểm)
a. Đọc số 3567830: 	
b. Viết số: Tám triệu khơng trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi là: . 
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
186 954 + 6425	 1309 x 206 	 941302 – 298 764	 9146 : 72
Câu 3:Viết các số 657843 ; 657348 ; 657384 ; 657834 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ)
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm)
a. 10.000cm2 = .m2	b. 400dm2 = .m2
Câu 5: Một huyện cĩ 576 cây ăn quả và cây lấy gỗ.Trong đĩ số cây lấy gỗ nhiều hơn 
cây ăn quả là 86 cây. Hỏi huyện đĩ cĩ bao nhiêu cây lấy gỗ và cây ăn quả? (2 điểm)
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Ý b ( 1 đểm)
Câu 2: Ý c ( 1 đểm)
Câu 3: Ý c ( 1 đểm)
Câu 4: Ý b ( 1 đểm)
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: Đọc số và viết số? ( 0.5 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 bài: 0.25 điểm 
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 phép tính: 0. 5 điểm 
- Kết quả: 193 379, 269 654, 642 538, 127 (dư 2)
Câu 3: Học sinh lam đúng : 1điểm
- Kết quả: 657834; 657843 ; 657348 ; 657384 ; 
Câu 4: - Kết quả: 1 m2, 4 m2 (0.5 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 bài: 0.25 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
Giải:
Số cây ăn quả cĩ là: (0.5 điểm)
(576 – 86) : 2 = 245 ( cây) (0.5 điểm)
Số cây lấy gỗ cĩ là: ( 0.5 điểm)
245 + 86 = 331 (cây) ( 0.5 điểm)
Đáp số: Cây ăn quả: 245 cây
 Cây lấy gỗ: 331 cây 
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ , ngày  tháng 12 năm 2011
Tên: THI HỌC KỲ I
Lớp:4 MÔN: TIẾNG VIỆT ( ĐỌC)
 THỜI GIAN: 40 phút
Điểm 
Lời phê của giáo viên
I.Đọc to:............................................................................( 5 điểm)
Học sinh bốc thăm chọn một trong 6 bài tập đọc. Đọc và trả lời 1 câu hỏi của bài TĐ.
1. Ơng trạng thả diều. (trang 104)
2. “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi. (trang 115)
3. Người tìm đường lên các vì sao (trang 125)
4. Văn hay chữ tốt (trang 129)
5. Cánh diều tuổi thơ. (trang 146)
6. Kéo co. (trang 155)
II.Đọc hiểu: ( 5 điểm) 
 Đọc thầm bài: “Văn hay chữ tốt” trang 129 và trả lời các câu hỏi sau: 
Câu 1: Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém là? (0.5 điểm)
Câu 2: Sự việc gì xảy ra làm Cao Bá Quát phải ân hận? (1 điểm)
Câu 3: Cao Bá Quát quyết chí rèn luyện chữ viết như thế nào? (1 điểm)
 Câu 4: Vị ngữ trong câu Người các buơn làng kéo về nườm nượp là? (1 điểm)
 a. người các buơn làng.
 b. các buơn làng kéo về nườm nượp.
 c. kéo về nườm nượp.
 Câu 5: Câu Trước giờ học, chúng em thường rủ nhau ơn bài được viết theo 
 kiểu câu nào? (1 điểm)
Ai là gì?
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Câu 6: Tính từ trong câu Từ đĩ, ơng dốc sức luyện chữ viết sao cho đẹp là? (0.5 điểm)
ơng
sức luyện
đẹp
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
 MÔN : TIẾNG VIỆT ( VIẾT) LỚP 4
 Thời gian : 40 phút
I. CHÍNH TẢ: ( 5 điểm)
 Bài viết: “Cánh diều tuổi thơ” trang 146 (Viết đoạn: Từ đầu..........những vì sao sớm)
II. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm)
Đề bài: Tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
 1. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
 Đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
 - Đọc đúng tiếng, từ ( 3 điểm); Đọc sai dưới 3 tiếng (2,5 điểm); Đọc sai từ 3-4 tiếng (2 điểm); Đọc sai từ 5-6 tiếng (1,5 điểm); Đọc sai từ 7 -8 tiếng (1 điểm); Đọc sai từ 9 – 10 tiếng (0,5 điểm); Đọc sai trên 10 tiếng (0 điểm).
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm.
 - Tốc độ đạt yêu cầu: không quá 1 phút ( 1 điểm); đọc từ trên 1 phút đến 2 phút ( 0,5 điểm); đọc quá 2 phút phải đánh vần ( 0 điểm).
 - Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu (1 điểm); Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng ( 1 điểm); không trả lời được hoặc trả lời sai ý ( 0 điểm).
 2. Đọc hiểu: (5 điểm)
 Đọc thầm bài “Văn hay chữ tốt” trang 129 và trả lời câu hỏi.
Câu 1: Vì chữ viết rất xấu dù bài văn của ơng viết rất hay( 0.5điểm)
Câu 2: Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ quá xấu quan đọc khơng được nên thét lính đuổi bà cụ ra về, khiến bà cụ khơng giải được nỗi oan . ( 1điểm)
Câu 3: Sáng sáng,ơng cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.Mỗi tối, viết xong mười trang vở mới đi ngủ; mượn những cuốn sách viết chữ đẹp làm mẫu; luyện viết liên tục suốt mấy năm trời.
Câu 4: ý c ( 1 điểm)
Câu 5: ý c. ( 1 điểm)
Câu 6: ý c. ( 0.5điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
 1. Chính tả: ( 5 điểm)
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng: 5 điểm.
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu hoặc vần : trừ 0,5 điểm – dấu thanh : trừ 0.25 điểm
 2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
	Đảm bảo các yêu cầu sau, đạt 5 điểm:
 - Viết được bài văn miêu tả một đồ vật đủ các phần mở bài, thân bài, kết luận theo yêu cầu đã học; độ dài bài viết khoảng 12 câu.
 - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
 - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 - 3,5 – 3 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5 
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ , ngày  tháng 12 năm 2011
Tên: THI HỌC KỲ I
Lớp:4 MÔN: KHOA HỌC
 THỜI GIAN: 40 phút
Điểm 
Lời phê của giáo viên
I TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1.Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn? ( 1 điểm)
a.Vì cá rất ngon
b.Vì chất đạm của cá dễ tiêu hĩa hơn chất đạm do thịt cung cấp
c.Vì cá cĩ nhiều chất ding dưỡng
Câu 2.Tính chất nào sao đây khơng phải là tính chất của nước? ( 1 điểm)
a.Trong suốt	b.Chảy từ trên cao xuống	c. Cĩ hình dạng nhất định
Câu 3.Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cặn bã ra mơi trường được gọi chung là quá trình gì? ( 1 điểm)
a. Quá trình trao đổi chất	b.Quá trình hơ hấp.	c.Quá trình tiêu hĩa.
Câu 4. Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm? ( 0.5 điểm)
a. Rau xanh	 	 b. Thịt gà.	 	c. Thịt bị. 
Câu 5: Khi thấy cơ thể cĩ biểu hiện bị bệnh cần làm gì? ( 1 điểm)
a.Báo cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị.
b.Lấy thuốc uống ngay.
c.Khơng nĩi cho ai biết.
Câu 6: Khơng khí và nước cĩ những tính chất gì giống nhau? ( 1 điểm)
a.Khơng màu, khơng mùi, khơng vị.	b.Cĩ hình dạng xác định.	 c.Khơng thể bị nén.
Câu 7: Bệnh bướu cổ là do? ( 0.5 điểm)
a.Thừa muối i-ốt.	b.Thiếu muối i-ốt. 	 c.Cả a và b đều đúng.	
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu vai trị của chất đạm? (1 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu cách đề phịng bệnh đường tiêu hĩa? (1 điểm)
Câu 3: Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? (1 điểm)
Câu 4: Trong khơng khí cĩ những thành phần nào ? (1 điểm)
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN KHOA HỌC KHỐI 4
I TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: - Ý b (1 điểm)
Câu 2: - Ý c (1 điểm)
Câu 3: - Ý a (1 điểm)
Câu 4: - Ý a (0.5 điểm)
Câu 5: - Ý a (1 điểm)
Câu 6: - Ý a (1 điểm)
Câu 7: - Ý b (0.5 điểm)
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: Xây dựng và đổi mới cơ thể (1 điểm)
Câu 2: Để đề phịng bệnh đường tiêu hĩa ta nên: ăn chín, uống nước đun sơi, ăn những thức ăn sạch đảm bảo vệ sinh. (1 điểm)
Câu 3: Vì mỗi loại thức ăn khơng thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. (1 điểm)
Câu 4: Khí ơ – xi và Ni – tơ (1 điểm)
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ , ngày  tháng 12 năm 2011
Tên: THI HỌC KỲ I
Lớp:4 MÔN: LỊCH SỬ
 THỜI GIAN: 40 phút
Điểm 
Lời phê của giáo viên
I TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Lý Thái Tổ dời đơ từ Hoa Lư về Thăng Long vào năm nào? (1 điểm)
a. Năm 1 009	b. Năm 1 011	c. Năm 1 010
Câu 2: Nhân dân ta thời nhà Trần đắp đê để làm gì? (1 điểm)
a. chống hạn hán	b. phịng chống lũ lụt	c. chống giặc ngoại xâm.
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng? (1 điểm)
a. Do lịng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng.
b.Do Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Thái thú Tơ Định giết.
c.Do quan quân đơ hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp của người Hán
Câu 4: Lê Lợi lên ngơi Hồng đế vào năm nào? (1 điểm)
a. 1428	b. 1438	c.1418
Câu 5: Hãy nối tên nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. (2 điểm)
A
B
a. Văn Lang
1. Đinh Bộ Lĩnh
b. Âu lạc
2. Vua Hùng
c. Đại Cồ Việt
3. An Dương Vương
d. Đại Việt
4. Lý Thánh Tơng
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: Theo em, vì sao nhà Trần được gọi là “triều đại đắp đê” ? ( 2 điểm)
Câu 2: Chiến thắng Bạch Đằng cĩ ý nghĩa như thế nào đối với nước ta? ( 2 điểm)
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Ý c (1 điểm)
Câu 2: Ý b (1 điểm)
Câu 3: Ý a (1 điểm)
Câu 4: Ý a (1 điểm)
Câu 5: (2 điểm), mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm
Đáp án: a-2; b-3; c-1; d-4. 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Nhà trần được gọi là “triều đại đắp đê” vì: 2 điểm
- Nhà Trần đặt ra chức quan Hà đê sứ để trong coi việc đắp đê và bảo vệ đê
- Nhà Trần huy động nhân dân cả nước vào việc sửa đê, đắp đê và bảo vệ đê.
- các vua nhà Trần cũng cĩ khi tự mình trơng nom việc đắp đê.
Câu 2: 2 điểm
- Kết thúc hồn tồn thời kì đơ hộ của phong kiến phương Bắc.
- Mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của đất nước ta.
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ , ngày  tháng 12 năm 2011
Tên: THI HỌC KỲ I
Lớp:4 MÔN: ĐỊA LÍ
 THỜI GIAN: 40 phút
Điểm 
Lời phê của giáo viên
I TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? (1 điểm)
a. cao nguyên Đăk Lăk	 b.cao nguyên Play Ku	 c.cao nguyên lâm viên
Câu 2: Dân tộc ít người nào sống ở Hoàng Liên Sơn? (1 điểm)
a.Dao, Mông, Thái	 b.Thái, Tày, Nùng	 c.Chăm, Xơ-đăng, Cơ-ho
Câu 3:Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người? (1 điểm)
a. người Thái	 b. người Mông	 c. người Kinh
Câu 4: Trung du Bắc Bộ là một vùng như thế nào? (1 điểm)
a.Đối với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
b. Đối với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
c. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát? (1 điểm)
a. không khí trong lành	 
b. nhiều phong cảnh đẹp	
c. nhiều nhà máy, khu công nghiệp
Câu 6: Mùa mưa ở đồng bằng Bắc Bộ trùng với mùa nào trong năm? (1 điểm)
a. mùa xuân	 b. mùa hạ	c. mùa đông
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? (2 điểm)
Câu 2: Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì? (2 điểm)
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Ý c (1 điểm)
Câu 2: Ý a (1 điểm)
Câu 3: Ý c (1 điểm)
Câu 4: Ý b (1 điểm)
Câu 5: Ý c (1 điểm)
Câu 6: Ý b (1 điểm)
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ cĩ những điều kiện thuận lợi sau để trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước: (2 điểm)
- Đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào
- Người dân cĩ nhiều kinh nghiệm trồng lúa
Câu 2: Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ là nơi diễn ra các hoạt động mua bán tấp nập. hàng hĩa bán ở chợ phần lớn là các sản phẩm sản xuất tại địa phương (2 điểm)
Trường tiểu học Long Vĩnh Thứ , ngày  tháng 12 năm 2011
Tên: THI HỌC KỲ I
Lớp:4 MÔN: TIẾNG ANH
 THỜI GIAN: 40 phút
Điểm 
Lời phê của giáo viên
I TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Câu 1: Em hãy chọn câu đúng (2 điểm)
1. a. Happy birthday, Jenny ! b. Happy Jenny birthday ! c.Birthday Jenny happy !
2. a.How you are old ?	b. How old are you?	 c. How are old you?
3. a. How is the weather?	b. How the is weather? c.How the weather is?
4. a.How many are there clouds? 
 b.How clouds are there many? 
 c.How many clouds are there ?
Câu 2: Chọn a, b hoặc c (2 điểm)
1. How are you?
a. Old 	b. is 	c. birthday
2.There .. six clouds.
a.Is b. are c. big
3. ..flowers are there?
a.How many b. Where is c. How is
4.Can he ..a book?
a.Read b. fly c. play
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Ghép các từ ở cột A tương ứng với các từ ở cột B (2 điểm)
A B
 1.Do A.with a yo- yo
 2.Play B.a bicycle
 3.Read C.a puzzle
 4.Ride D.a book 
Câu 2: Sắp xếp các từ để tạo thành một câu hồn chỉnh (1điểm)
 1.It/ birthday/ is/ today/ my. ........................................................................
 2.I’m/ years/ seven/ old. ........................................................................
Câu 3: Hãy viết câu trả lời với các từ gợi ý trong ngoặc đơn (1điểm)
1.How’s the weather? (sunny) ........................................................................
2.Where is the kite? (in the tree) ........................................................................
Câu 4: Tìm các từ (2 điểm)
 bats, car, kite, bicycle, box.
K j f s u b o x b d l k i t e m c a r 
B i c y c l e h n b a t s z i 
PHÒNG GD – ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘÏI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG TH LONG VĨNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH KHỐI 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn câu đúng (2 điểm)
1/ Ý a ( 0.5 điểm)
2/ Ý b ( 0.5 điểm)
3/ Ý a ( 0.5 điểm)
4/ Ý c ( 0.5 điểm)
Câu 2: Chọn a, b hoặc c (2 điểm)
1/ Ý a ( 0.5 điểm)
2/ Ý b ( 0.5 điểm)
3/ Ý a ( 0.5 điểm)
4/ Ý a ( 0.5 điểm)
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Ghép đúng 1 ý 0.5 điểm ( 2 điểm)
Đáp án: 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b
Câu 2: Mỗi câu đúng 0.5 điểm ( 1 điểm)
Đáp án: 1/ It is my bisrthday today.
 2/ I/m seven years old.
Câu 3: Mỗi từ đúng 0.5 điểm ( 1 điểm)
Đáp án: 1. It/s sunny
 2. It/s in the tree.
Câu 4: Mỗi từ đúng 0.5 điểm ( 2 điểm)
K j f s u b o x b d l k i t e m c a r 
B i c y c l e h n b a t s z i 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ky_i_khoi_4_nam_hoc_2011_2012_truong_th_long_v.doc