ĐỀ SỐ 1: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: . . . . Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Một tam giác có chu vi là 84cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 5, 7, 9. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4: (0,5 điểm) So sánh và . Bài 5: (3 điểm) Cho ΔABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của đoạn BD. Chứng minh ΔABM = ΔADM. Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh ΔABK = ΔADK. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = DC. Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng. ĐỀ SỐ 2: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . . Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x, y biết: và . Cho biết và y hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp vào ô trống: x −4 2 −6 y 15 −20 Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được 2300 quyển tập để hưởng ứng giúp các bạn miền trung đến lớp sau cơn bão. Biết rằng số tập quyên góp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 6; 8; 9. Tìm số tập của mỗi lớp đã quyên góp? Bài 4: (1 điểm) Cho biết ΔABC = ΔHKF, trong đó có AC = 10cm, góc A = 650, góc C = 550. Tính độ dài cạnh HF và số đo góc K của ΔHKF. Bài 5: (3,5 điểm) Cho góc nhọn xAy, trên tia Ay lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC và E là trung điểm của đoạn thẳng AC, trên tia đối của tia EM lấy điểm H sao cho EH = EM. Chứng minh ΔABM = ΔACM. Chứng minh . Chứng minh ΔAEH = ΔCEM. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Từ B vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AM, đường thẳng này cắt tia MD tại K. Chứng minh ba điểm H, A, K thẳng hàng. ĐỀ SỐ 3: Bài 1: (1 điểm) Điền kí hiệu vào ô trống: Z Q; R; −212 N; 0,13 I Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x biết: . . . . Bài 3: (1,5 điểm) Chào mừng kỷ niệm 10 năm thành lập quận Tân Phú (2/12/2003 – 2/12/2013). Một trường THCS trong quận đã nhận được 90 “Công trình Măng non” của bốn khối 6, 7, 8, 9. Biết rằng số công trình mỗi khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6, 3. Hỏi mỗi khối đã gửi về nhà trường bao nhiêu công trình? Bài 4: (1 điểm) Cho ΔABC và ΔDEF biết và AB = EF. Với điều kiện nào thì ΔABC và ΔDEF bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh, viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. Cho hai tam giác ABC và DEF bằng nhau như câu a. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết AB = 5cm, AC = 6cm, DF = 6cm? Bài 5: (3 điểm) Cho ΔABC có , AB > AC. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia IC, lấy điểm D sao cho IC = ID. Chứng minh ΔCIA = ΔDIB. Từ đó suy ra . Chứng minh: ΔCAB = ΔDAB. Từ đó suy ra CB // AD. Trên tia đối của tia AC, lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm N sao cho AN = AC. Chứng minh . ĐỀ SỐ 4 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: . . Bài 3: (1,25 điểm) Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi bằng 32cm. Bài 4: (1,0 điểm) Cho hàm số . Tìm x sao cho . Cho . Tìm số chữ số của a. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh BC tại D. Cho biết . Tính số đo góc ABD. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh BAD = BED và DEBC. Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ABC = EBF. Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: . . . Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: . . . Bài 3: (2 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS trong quận có 336 học sinh. Sauk hi kiểm tra học kì 1, số học sinh xếp thành 3 loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Tính số đo của khi . Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC. Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: . ĐỀ SỐ 6 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: . . . Bài 2: (1,5 điểm) Tìm xQ biết: . . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: . Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4,2 thì y = 15. Hãy biểu diễn x theo y. Bài 4: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 15cm, M là điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM : 2 = MB : 3. Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của cắt AB tại E. Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. Chứng minh và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. ĐỀ SỐ 7 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 3: (2 điểm) Tìm a, b, c biết và . Không tính giá trị lũy thừa, hãy so sánh 3110 và 2165. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . Tính . Gọi I là trung điểm AC. Trên tia BI lấy D sao cho ID = IB. Chứng minh: ΔABI = ΔCDI. Chứng minh: . Chứng minh: . ĐỀ SỐ 8 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính: Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 3: (1,5 điểm) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp. Biết tỉ số cây trồng của hai lớp là 0,9 và số cây trồng của lớp 7B nhiều hơn số cây trồng của lớp 7A là 3 cây. Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y biết: và . Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), BE là tia phân giác của góc ABC. Lấy điểm H trên BC sao cho BH = AB, từ H kẻ . Chứng minh: ΔABE = ΔHBE. Chứng minh: . Chứng minh: HF // AC. Gọi O là trung điểm của EF. Trên tia đối của tia AE lấy điểm I sao cho EI = HF. Chứng minh rằng: ba điểm H, O, I thẳng hàng. ĐỀ SỐ 9 Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 3: (1,5 điểm) Hai lớp 7A và 7B quyên góp tổng cộng được 234 quyển tập. Hãy tính số quyển tập quyên góp được của mỗi lớp biết rằng số quyển tập quyên góp của mỗi lớp tỉ lệ với sĩ số học sinh là 40,38? Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y biết: 4x = 5y và x – y = 10. Bài 5: (3,5 điểm Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tia phân giác của góc ACB cắt cạnh AB tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = CA. Tính số đo góc ABC. Chứng minh rằng: ΔCDA = ΔCDE. Chứng minh rằng: . Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại C. Qua A vẽ đường thẳng d’ song song với CD cắt d ở M. Chứng minh rằng: AM = CD.
Tài liệu đính kèm: