HAI MẶT PHẲNG SONG SONG . 118 Bài1. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SD a Cmr (OMN)∥(SBC) , b. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và ON . Cmr PQ∥(SBC) . Bài 2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và CD . a. Chứng minh (OMN) ∥(SBC) . b. Gọi I là trung điểm của SD , điểm J Î (ABCD) và cách đều AB và CD.Cm ỊJ∥(SAB). Bài 3. Cho hai tam giác SAD và ABC cân tại A và nằm trong hai mp khác nhau..Gọi AE và AF lần lượt là phân giác trong của các tam giác ACD và SAB . Cmr EF∥(SAD). Bài 4.Cho hai hình vuông ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng khác nhau , trên các đường chéo AC và BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM=BN , các đường thẳng song song AB kẻ từ M và N cắt AD và AF lần lượt . a.. Cmr (BCE)∥(ADF) . b. Cmr (DEF) ∥ . Bài 5. Cho hai đường thẳng chéo nhau Ax và By , M và N lần lượt là hai điểm di động trên 2 Ax , By sao cho AM=BN . a. Cmr MN song song với một mặt phẳng cố định . b. Gọi I là trung đểm MN . Cmr I nằm trên một mặt phẳng cố định . Bài 6. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi .M ,N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt đi qua M , N và song song với mp(SBD) . Xác định thiết diện của (P) và (Q) với hình chóp S.ABCD . b. Gọi I và J lần lượt là giao điểm của (P) , (Q) với AC . Cmr IJ= AC . Bài 7. Cho hình chóp SABC ,gọi I,J,K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB,SBC,SCA . Cmr (IJK)∥(ABC) . Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB∥CD) , điểm M thuộc cạnh BC (M khác B và C) . a. Mp(P) qua M và song song (SAB) cắt hình chóp theo một thiết diện là hình gì ?. b. Gọi E ,K lần lượt là giao điểm của (P) với SD và SC . Cmr giao điểm I của NE và MF chạy trên một đường thẳng cố định . Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Trên AB lấy điểm M sao cho AM=x (0<x<a) . mp(P) qua M ,và song song với (SAD) cắt SB,SC,CD lần lượt tại N,P,Q . Tứ giác MNPQ là hình gì ? Tại sao ? b. Tìm quỷ tích giao điểm I của MN và PQ khi M chạy trên đoạn AB . c. Cho góc SAD bằng 90 và cạnh SA= a . Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và x . Tìm x để diện tích đó bằng . Bài 10 .Cho tứ diện ABCD ,gọi G , G ,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD và ABD . a. Cmr (GGG)∥(BCD) . b. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với mp(GGG). Bài 11.Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Cmr MN∥(SCD) . b. Gọi P là trung điểm SB . Cmr OP∥(SCD). Bài 12. Cho tứ diện ABCD , gọi I,J lần lượt là các điểm thuộc AD và BC sao cho = a. Dựng thiết của mp(P) qua điểm M trên CD và song song với 2 đường thẳng AJ và BC với tứ diện ABCD . b. Chứng minh rằng IJ song song với một mặt phẳng cố định . Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB∥CD) biết AB= 3a , AD=CD=a , tam giác SAB cân tại S , SA=2a , mp(P) di động nhưng song song với mp(SAB) , mp(P) cắt AD,BC,SC,SD lần lượt tại M,N,P,Q . a. Cmr MNPQ là hình thang cân . b. Tính diện tích hình thang MNPQ theo a và x =AM (0<x<a) .Tìm x để hình thang MNPQ ngoại tiếp được một đường tròn . Bài 14. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không nằm trên một mặt phẳng . Gọi M,N là hai điểm lần lượt thuộc AD và BE sao cho = . Chứng minh rằng MN song song với một mặt phẳng cố định . Bài 15. Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J lần lượt là hai điểm di động trên AD và BC sao cho = . Chứng minh rằng IJ song song với một mặt phẳng cố định . Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,CD ,SA . a. Cmr (SBN) / (DPM) . b. Xác định thiết diện của mp(a) qua MN ,song song (SAD) với hình chóp . Bài 17. Cho hình hộp . a. Cmr / . b. Cmr đường chéo đi qua các trọng tâm G , G của các tam giác và G G chia thành 3 phần bằng nhau . c. Xác định thiết diện của hình hộp với mặt phẳng . Thiết diện đó là hình gì?. Bài 18. Cho hình hộp có tất cả các mặt bên đều là các hình vuông cạnh a . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm M,N,P,Q sao cho (0£ x£ a) . a. Cmr 4 điểm M,N,P,Q đồng phẳng và MP cắt NQ tại một điểm cố định . b. Cmr mp(MNPQ) đi qua một đường thẳng cố định . c. Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt hình hộp bởi mp(MNPQ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi thiết diện đó . Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và tam giác SAD vuông tại A . Qua điểm M trên cạnh AB dựng mp(a) /(SAD) cắt CD,SC,SB lần lượt tại N,P, Q . a. Cmr MNPQ là hình thang vuông . b. Gọi I là giao điểm của NP và MQ . Tìm tập hợp điểm I khi M thay đổi trên AB. Bài 20. Cho hình chóp cụt . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của . a. Xác định thiết diện của hình chóp cụt với mp(MNP). b. Gọi I là trung điểm của AB .Tìm giao điểm của với mp(MNP) . Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD/BC) và AD=2BC , điểm M nằm trên cạnh BC , mp(a) qua M và song song với CD và SC , (a) cắt AD , SB, SA lần lượt tại N,P,Q . a. Cmr NQ/(SCD) và NP/SD , b. Gọi K và H lần lượt là trung điểm của SD và AD . Cmr (CHK)/ (SAB) . Bài 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành , M là trung điểm của SC , N là trọng tâm tam giác ABC . a. Cmr SB/(AMN) . b. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (AMN) và (SAB) . c. Tìm giao điểm I của SD và mp(AMN) . d . Gọi Q là trung điểm của ID .Cmr CQ/(AMN) . Bài 23. Cho hình chóp S.ABC có G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi M,N lần lượt là 2 điểm trên SA sao cho SM=MN=NA . a. Cmr GM/(SBC) . b. Gọi D là điểm đối xứng của A qua G . Cmr (MCD)/(NBG) . c. Tìm giao điểm H của đường thẳng MD và mp(SBC) . Bài 24 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , cho AB=a , AD=SA=b , SC=SD=b . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,SB,BC . a. Cmr (MNP)/(SCD) . b. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (SAC) và (MNP) . c. Xác định thiết diện của hình chóp và mp(MNP) . Tính diện tích của thiết diện đó theo a và b . Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD/BC) . Điểm M di động bên trong hình thang . Qua M kẻ các tia Mx/SA và My/SB . a. Xác định giao tuyến d của 2 mặt phẳng (Mx,My) và (ABCD) . b. Tìm N=MxÇ(SBC) , P=MyÇ(SAD) . c. Cmr + không đổi . Bài 26. Cho lăng trụ . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của . Cmr /. Bài 27. Cho hình hộp có tất cả các mặt đều là các hình vuông cạnh a . Trên lấy điểm M trên BD lấy N sao cho AM=DN=x (0<x<a) . Cmr khi x thay đổi thì MN song song với một mặt phẳng cố định b. Cmr khi x= thì /MN . Bài 28. Cho hình hộp . Trên 3 cạnh lần lượt lấy các điểm M,N,P không trùng với các đỉnh sao cho . a. Cmr /. b. Xác định thiết diện của hình hộp và mp(MNP) . Bài 29. Cho lăng trụ tam giác . Gọi M là trung điểm của . a. Cmr cắt BC tại N thì AN/. b. Cmr / . Tìm giao tuyến d của 2 mặt phẳng và (ABC) . Bài 30.Cho hình hộp . Điểm M thuộc AB sao cho AB=4AM , điểm thuộc sao cho , điểm P thuộc sao cho Cmr (MNP)/. VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN .162. Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD . Cmr ABCD là hbh khi và chỉ khi + = + . Bài 2. Cho tam giác ABC và 2 điểm O và M trong không gian thỏa mãn =x.+y.+z. với x+y+z=1 . Cmr điểm M thuộc mp(ABC) . Bài 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA Cmr 2 đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . Bài 4. Cho hình hộp . Gọi G là trọng tâm tam giác . Cmr là ba điểm thẳng hàng . Bài 5. Cho hình hộp . Gọi I,K,N,L lần lượt là trung điểm của a. Cmr đồng phẳng . b. Cmr 4 điểm I,K,N,L cùng nằm trên một mặt phẳng . Bài 6. Cho hình chóp SABC . Trêm cạnh SA lấy điểm M sao cho MS=2MA , trên BC lấy điểm N sao cho NC=2NB . Cmr , và đồng phẳng . Bài 7. Cho lăng trụ tam giác , gọi M,N,E,F lần lượt là trọng tâm các tam giác : . Cmr MN song song với EF . Bài 8. Cho hình hộp ABCD.EFGH có tất cả các mặt đều là hình vuông . Xác định góc giữa các cặp véc tơ : và , và . Bài 9. Cho tứ diện ABCD . Cmr + + =0 . Từ đó suy ra nếu AB ^CD thì và AC^DB thì AD ^ BC . Bài 10. Cho 2 tam giác đều nằm trên hai mặt phẳng khác nhau . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của . a. Cmr . b. Cmr MNPQ là hình chữ nhật . Bài 11. Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC , = = . Cmr SA ^ BC , SB ^ AC, SC ^ AB . Bài 12. Cho 2 hình vuông và nằm trên 2 mặt phẳng khác nhau có tâm lần lượt là O và . Cmr và tứ giác là hình chữ nhật . Bài 13.Chứng minh rằng diện tích của tam giác ABC là S= Bài 14. Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD , = = 60 . Cmr : AB ^ CD b. Cho M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Cmr MN ^ AB , MN ^ CD . Bài 15. Cho tứ diện ABCD có AC = BD = 2a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AD biết MN= a . Tính góc giữa 2 đường thẳng AC và BD . Bài 16. Cho hình hộp có đáy ABCD là hình thoi . Tính góc giữa hai đường thẳng và . Bài 17. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Bài 18. Cho tứ diện ABCD . Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho : +++= + Bài 19. Cho hai tứ diện . Tìm điều kiện cần và đủ để hai tứ diện trên có cùng một trọng tâm . Bài 20. Cho lăng trụ .Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác . Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng và . Cmr . Bài 21. Cho hình hộp . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của . Chứng minh rằng . Bài 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và CD , gọi O là trung điểm của MN và G là trọng tâm tam giác BCD . Cmr ba điểm A,O G thẳng hàng . Bài 23. Cho hình hộp . Gọi G và lần lượt là trọng tâm các tam giác . Đặt = , = và . Hãy phân tích theo các véc tơ , và . Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật .Cmr + = + . Bài 25.Cho hình hộp . Xác định vị trí của M và N trên AC và sao cho MN/ . Tính tỷ số . Bài 26. Cho tứ diện ABCD lấy M,N,P,Q lần lượt thuộc các cạnh AB,BC,CD, DA sao cho = , = , = và =k . Tìm k để M,N,P,Q đồng phẳng . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC .172 Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy đáy là hình thoi ,SA=AB , SA vuông góc với BC . a. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC . b. Gọi I , J lần lượt là các điểm thuộc SB và SD sao cho IJ∥BD . Chứng minh rằng góc giữa IJ và AC không phụ thuộc vào vị trí của I và J . Bài 2. Cho tứ diện ABCD điểm M thuộc AC sao cho AM=x (0<x<AC) . Mp(P) qua M và song song với AB và CD . a. Xác định vị trí của M để thiết diện của mp(P) và tứ diện ABCD đạt diện tích lớn nhất . b. Chứng minh rằng chu vi của thiết diện trên không phụ thuộc vào x khi AB=CD . Bài 3. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng : a . AB và CD , b. AB và DM . Bài 4. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính góc giữa hai đường thẳng AO và CD . Bài 5. Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC = AB=AC=a , BC= a . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC . Bài 6. Cho tứ diện ABCD có AB^AC , AB^BD . Gọi P ,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chứng minh rằng AB^PQ . Bài 7. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , góc bằng 30 . SA vuông góc với đáy , SB=AC=2a . a. Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông . b. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC và BC Tính góc giữa đường thẳng SB và MN . Bài 8. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành , tam giác SAB vuông tại A Trên AD lấy điểm M . Mp(P) qua điểm M và song song với SA và CD , biết AB=a , SA=b AD=c , AM=x (0<x<c) . Thiết diện hợp bởi mp(P) với hình chóp là hình gì ? . Tính diện tích của thiết diện đó . Bài 9. Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều . a. Chứng minh rằng AB^CD . b. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AC, CB,BD , DA.Chứng minh rằng MNPQ là hình chữ nhật . Bài 10. Cho tứ diện ABCD .Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD . Biết AB=CD =2a , MN=a . Tính góc giữa hai đường tẳng AB và CD . Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Tính góc được tạo bởi các cặp đường thẳng : a. MN và SC , b. MN và AB . Bài 12. Cho tứ diện ABCD có AC=BD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD, DA .Tính góc giữa hai đường thẳng MP và NQ . Bài 13. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành , mặt bên SAB là tam giác vuông tại A , M là điểm bất kỳ trên AD (M ≠ A ,M≠D) . Mp(a) qua M và song song với SA và CD . a. Mp(a) cắt hình chóp theo một thiết diện là hình gì . b. Biết AB=a , SA=b. , M là trung điểm của AD . Tính diện tích của thiết diện trên . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. (147) Bài 1. Cho tứ diện SABC có D ABC vuông tại B , SA^(ABC). a.Chứng minh rằng BC^(SAB) b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB . Cmr AH vuônng góc với SC . Bài 2a. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật , DSBC vuông tại B , DSCD vuông tại D . Cmr SA^(ABCD) . Bài 2b. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , biết SA=SC, SB=SD . a. Cmr SO^(ABCD) , b. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC .Cmr IJ^(SBD) . Bài 3. Cho tứ diện ABCD có ABC, DBC là các tam giác đều , I là trung điểm của BC . a. Cmr BC^(AID) , b. Dựng đường cao AH của DAID . Cmr AH^(BCD) . Bài 4. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , DSAB đều , DSCD vuông cân tại S. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD . a. Tính các cạnh của tam giác SIJ , b. Cmr : SI ^ (SCD) , SJ ^ (SAB) . Bài 5. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA=SB=SC= b . Gọi G là trọng tâm giác ABC . a.Cmr SG^(ABC) và tính SG , b.Mp(P) đi qua A và vuông góc với SC . Tìm sự liên hệ giữa a và b để mp(P) cắt SC tại điểm C thuộc đoạn SC . Khi đó tính diện tích thiết diện ABC. Bài 6. Cho hình chóp SABCD có SB^(ABC) , tam giác ABC vuông tại A . a. Cmr tam giác SAC vuông , b.Tính SA, SB ,SC biết góc = a , =b và BC=a . Bài 7. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi , cạnh SA=AB, SA^BC , . a. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC . b. Gọi I , J lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SB , SD sao cho I J song song BD .Cmr số đo góc giữa hai đường thẳng AC và IJ không phụ tuộc vị trí của I và J . Bài 8. Cho tứ diện ABCD có góc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng a , M là một điêm bất kỳ nằm trên cạnh AC . Đạt AM=x (0<x<AC) , mp(P) qua M và ∥với AB và CD . a. Xác định vị trí của M để thiết diện của mp(P) và tứ diện ABCD có diện tích lớn nhất b. Chứng minh rằng chu vi thiết diện trên không phụ thuộc và x khi và chỉ khi AB=CD . Bài 9. Cho tứ diện ABCD có đáy là tam giác cân tại A , biết AB=AC=a , BC= , DA^(ABC) .Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A trên MD a. Cmr AH ^ (BCD) . b. Cho AD= . Tính cosin của góc giữa hai đt AC và DM . c. Gọi G , G lần lươtk là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Cmr GG ^ (ABC) Bài 10 . Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ^ với đáy và SA = a a. Gọi D là trung điểm của SD . Cmr AD ^ (SCD) . b. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là điểm bất kỳ trên SD . Cmr hình chiếu của O trên CM thuộc một đường tròn có định . Bài 11. Cho tứ diện SABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau . a. CMR các cặp cạnh đối ^với nhau , b. Dựng SH ^ (ABC) . Cmr H là trực tâm D ABC . c. Đặt SA=a, SB=b , SC=c , SH=h .CMR DABC nhọn và = + + . Bài 12. Cho tứ diên ABCD có AB=CD=2a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AD , biết MN= a .Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Bài 13. Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là hai tam giác đều . a. CMR AB ^ CD b. Gọi M,N ,P,Q lần lượt là trung điểm của AC,BC,BD,AD . CMR MNPQ là hch nhật . Bài 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trên mp vuông góc với đáy . a. Cmr (SBC) ^ ((SAC) , b. Gọi I là trung điểm SC , cmr (ABI)^(SBC) . Bài 15.(181) .Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a .Gọi O là tâm của đáy , biết SO= . a. Cmr (SAC) ^(ABCD) , b. Tính góc giữa 2 mp (SAB) và (ABCD) . Bài 16. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA^đáy , vẽ đường cao AH của tam giác SAB . Cmr : (SBC)^(SAB) Bài 17.(234). Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA=SC , SB=BD . a. Cmr SO^ (ABCD) . b. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC . Cmr I J ^ mp(SBD) . Bài 18. Cho tứ diện ABCD có DBC và ABC là các tam giác đều , gọi I là trung điểm của BC a. Cmr BC ^ (AID) . b. Dựng đường cao AH của D AID . Cmr AH ^ (BCD) . Bài 19. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều , mặt bên SCD là tam giác cân đỉnh S . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . a. Tính độ dài các cạnh của tam giác SIJ . b. Cmr SI ^ (SCD) , SJ ^ (SAB) . Bài 20. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều , SC = a , gọi H,K lần lượt là trung điểm của AB và AD . a Cmr SH ^ (ABCD) , b. Cmr AC ^ SK , CK ^ SD . Bài 21. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy . a. Cmr Các mặt bên là các tam giác vuông và BD ^ (SAC) b. Gọi H,K lân lượt là các hình chiếu của A trên SB và SD . Cmr SC ^ (AHK) . c. Biết SA = . Tính góc giữa SO và mp(ABCD) , với O là âm của đáy . Bài 22. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA ^ đáy . Gọi H,I,K lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC , SD . a. Cmr BC^ (SAB) , CD ^ (SAD) , BD ^ (SAC) . b. Cmr AK , AH cùng ^ với SC . c. Cmr HK ^ (SAC) , KH ^ AI . Bài 23. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình hang vuông tại A và B , AB = BC = a . AD = 2a , SA ^ (ABCD) , SA = 2a . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AM = x (0<x<a) . Mp (P) qua M và (P) ^ AB . Tìm thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (P) . thiết diện đó là hình gì . b .Tính diện tích của thiết diện đó theo a và x . Bài 24. Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a , SA ^ (ABC) , SA= a , M Îđoạn AB , AM = x (0<x<a) , mp(P) ' M , (P) ^ AB . a. Tìm thiết diện của (P) và tứ diện ABCD , b. Tính diện tích S của thiết diện đó . Tìm x để S nhỏ nhất . 1.Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông cân tại A , AB=a , AD vuông góc (ABC) và AD= .Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A trên DM . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AM và DM . a. Cmr BC vuông góc (DAM) , AH vuông góc (DBC) , EF vuông góc (ABC) . b. Tính góc giữa DM và (ABC) , DB và (ABC) , DB và (DAM) . c. Qua H dựng đt song song BC cắt DB,DC lần lượt tại P và Q . Cmr DM vuông góc (APQ) và tính diện tích tam giác APQ theo a . 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O , SO vuông với đáy và SO= . Gọi E và F lần lượt là trọng tâm các tam giác OCD và SCD . a. Cmr EF vuông góc (ABCD) , b. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy . 1.Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông cân tại A , AB=a , AD vuông góc (ABC) và AD= .Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A trên DM . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AM và DM . a. Cmr BC vuông góc (DAM) , AH vuông góc (DBC) , EF vuông góc (ABC) . b. Tính góc giữa DM và (ABC) , DB và (ABC) , DB và (DAM) . c. Qua H dựng đt song song BC cắt DB,DC lần lượt tại P và Q . Cmr DM vuông góc (APQ) và tính diện tích tam giác APQ theo a . 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O , SO vuông với đáy và SO= . Gọi E và F lần lượt là trọng tâm các tam giác OCD và SCD . a. Cmr EF vuông góc (ABCD) , b. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy . 1.Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông cân tại A , AB=a , AD vuông góc (ABC) và AD= .Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A trên DM . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AM và DM . a. Cmr BC vuông góc (DAM) , AH vuông góc (DBC) , EF vuông góc (ABC) . b. Tính góc giữa DM và (ABC) , DB và (ABC) , DB và (DAM) . c. Qua H dựng đt song song BC cắt DB,DC lần lượt tại P và Q . Cmr DM vuông góc (APQ) và tính diện tích tam giác APQ theo a . 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O , SO vuông với đáy và SO= . Gọi E và F lần lượt là trọng tâm các tam giác OCD và SCD . a. C
Tài liệu đính kèm: