SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 MÔN LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 132 Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì, có biên độ A 1 = 12 cm và A 2 = 8 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể bằng A. 15 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 3 cm. Câu 2: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, 1 = 3 , 2 = - 2 rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là : A. A2 = 9cm. B. A2 = 9 3 cm. C. A2 = 4,5 3 cm. D. A2 = 18cm. Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng A. 2 02mg a B. 2 0 1 2 mg a . C. 2 0mg a D. 2 0 2mg a Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,2s B. 0,5s C. 1s D. 2s Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi qua li độ x = 10 cm, vật có tốc độ bằng 20π 3 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là : A. x = 20cos( 2 2 t ) cm B. x = 10cos( 2 2 t )cm C. x = 20cos ( 2 2 t )cm D. x = 20cos( 2 t )cm Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = 4cos(10πt + π/3) (cm) và x 2 = 2cos(10πt + π ) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 2 3 cos(10πt + π/2) (cm). A. x = 6cos(10πt + 4π/3) (cm). C. x = 2cos(5πt + 2π/3) (cm). D. x = 2 3 cos(5πt - π/2) (cm). Câu 7: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li góc của vật là : A. = 30 cos(7t- 3 ) rad. B. = 60 cos(7t+ 3 ) rad. C. = 60 cos(7t- 3 ) rad. D. = 30 sin(7t+ 6 ) rad. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức. A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ. B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. Câu 9: Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là: A. Am 2 B. 2 21 2 m A C. 2 1 2 m A D. 2 1 2 m A Câu 10: Khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng A. động năng ở thời điểm ban đầu B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ C. động năng ở vị trí cân bằng D. thế năng ở vị trí biên Câu 11: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì riêng của dao động. C. tần số riêng của dao động. D. chu kì dao động. Câu 12: Tại cùng 1 nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2 là A. f / 2 B. f 2 . C. 2f. D. f/2. Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5 t- 3 )cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là: A. -4cm và 3 rad. B. 4cm và 2 3 rad. C. 4cm và 4 3 rad. D. 4cm và 3 rad. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài bằng : A. 6,2 cm. B. 10,8 cm. C. 12,4 cm. D. 5,4 cm. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g= 10m/s2. Dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25 Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì: A. Biên độ dao động giảm B. Biên độ dao động tăng. C. Không thể xác định D. Biên độ dao động không đổi Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =Acos( t + ) . Lấy 2 10 . Vị trí mà vận tốc tức thời bằng vận tốc trung bình của vật trong một chu kì có tọa độ là : A. x= 2 2 A B. 2 3 A x C. x= 15 5 A D. 3 5 A x Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì : A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 18: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12 MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 18cm B. 13cm C. 7cm D. 12,5cm Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. π /15 (s). B. π /20(s). C. π / 25 5 (s). D. π /30 (s). Câu 20: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/24 B. T/36 C. T/6 D. T/12 Câu 21: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s 2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+ 3 )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là A. 1 25 s. B. 1 5 s. C. 1 30 s. D. 1 15 s. Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 4cos(8πt –2π/3) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = (2 + 2 2 ) cm kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 1/12 B. 5/66 C. 1/45 D. 5/96 Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2 . Biên độ dao động của vật là: A. 9cm B. 8cm C. 4,5cm D. 6 3 cm Câu 24: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt – π) cm. Sau khoảng thời gian t = 30 1 s vật đi được quãng đường 9 cm. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 5. B. 20. C. 15. D. 10. Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm và chu kì 0,4s. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là : A. 15 4 s B. 30 1 s C. 30 7 s D. 10 3 s Câu 26: Vân tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos 3 t5 cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có li độ x = 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ A. 1 6 s B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 1 3 s. Câu 27: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là : A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 20 N/m. D. 30 N/m. Câu 28: Một con lắc gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m = 200 g và một lò xo lí tưởng, có độ dài tự nhiên l0 = 24 cm, độ cứng k = 49 N/m. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 4 cm xung quanh vị trí cân bằng trên đường dốc chính của mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng α = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g = 9,8 m/s 2, bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi : A. Từ 24 cm đến 32 cm. B. Từ 20 cm đến 28 cm. C. Từ 18 cm đến 26 cm. D. Từ 22 cm đến 30 cm. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 2 B. 3 C. 1/3 D. 1/2 Câu 30: Hai chất điểm chuyển động trên quỹ đạo song song sát nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình x1 = 3cos( t)(cm) và x2 = 4sin( t)(cm). Khi hai vật ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu? A. 1,8cm B. 0 C. 2,12cm. D. 1,4cm. Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 10 g, tích điện q = 5,66.10-6 C, được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang, độ lớn E = 104 V/m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là : A. 2,37 s. B. 2,47 s. C. 2,21 s. D. 2,12 s. Câu 32: Một vật khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v = 0,628m/s. Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -5cm theo chiều dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là: A. 5 24 4 k t s với k = 0; 1;2; B. 11 2 24 k t s với k = 1;2; C. 11 4 24 k t s với k = 1;2; D. 5 24 2 k t s với k = 0;1;2; HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 MÔN LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 209 Câu 1: Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật này là: A. 2 1 2 m A B. Am 2 C. 2 1 2 m A D. 2 2 1 2 m A Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li góc của vật là : A. = 30 sin(7t+ 3 ) rad. B. = 60 cos(7t- 3 ) rad. C. = 30 cos(7t- 3 ) rad. D. = 60 cos(7t+ 3 ) rad. Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g= 10m/s2. Dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25 Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì: A. Biên độ dao động không đổi B. Biên độ dao động tăng. C. Biên độ dao động giảm D. Không thể xác định Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = 4cos(10πt + π/3) (cm) và x 2 = 2cos(10πt + π ) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 2 3 cos(10πt + π/2) (cm). A. x = 6cos(10πt + 4π/3) (cm). C. x = 2cos(5πt + 2π/3) (cm). D. x = 2 3 cos(5πt - π/2) (cm). Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 2,2s Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng A. 2 0 1 2 mg a . B. 20mgl C. 2 0 2mg a D. 2 2 0mgl Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức. A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực. B. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ. C. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì : A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 9: Khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng A. động năng ở thời điểm ban đâu B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ C. động năng ở vị trí cân bằng D. thế năng ở vị trí biên Câu 10: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì riêng của dao động. C. tần số riêng của dao động. D. chu kì dao động. Câu 11: Tại cùng 1 nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2 là A. f /. 2 B. f 2 . C. 2f. D. f/2. Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5 t- 3 )cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là: A. 4cm và 4 3 rad. B. 4cm và 3 rad. C. -4cm và 3 rad. D. 4cm và 2 3 rad. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài bằng : A. 6,2 cm. B. 10,8 cm. C. 12,4 cm. D. 5,4 cm. Câu 14: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, 1 = 3 , 2 = - 2 rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là : A. A2 = 9cm. B. A2 = 9 3 cm. C. A2 = 4,5 3 cm. D. A2 = 18cm. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =Acos( t + ) . Lấy 2 10 . Vị trí mà vận tốc tức thời bằng vận tốc trung bình của vật trong một chu kì có tọa độ là : A. x= 2 2 A B. x = 2 3 A C. x= 15 5 A D. 3 5 A x Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi qua li độ x = 10 cm, vật có tốc độ bằng 20π 3 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là : A. x = 20cos 2 2 t cm B. x = 10cos 2 2 t cm C. x = 20cos 2 2 t cm D. x = 20cos 2 t cm Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì, có biên độ A 1 = 12 cm và A 2 = 8 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể bằng A. 15 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 10 cm. Câu 18: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/6 B. T/36 C. T/12 D. T/24 Câu 19: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 10 g, tích điện q = 5,66.10-6 C, được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang, độ lớn E = 104 V/m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là : A. 2,47 s. B. 2,21 s. C. 2,12 s. D. 2,37 s. Câu 20: Hai chất điểm chuyển động trên quỹ đạo song song sát nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình x1 = 3cos( t)(cm) và x2 = 4sin( t)(cm). Khi hai vật ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu? A. 1,8cm B. 0 C. 2,12cm. D. 1,4cm. Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. π / 25 5 (s). B. π /30 (s). C. π /20(s). D. π /15 (s). Câu 22: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12 MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 13cm B. 7cm C. 18cm D. 12,5cm Câu 23: Vân tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos 3 t5 cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua điểm có li độ x = 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ A. 6 1 s B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 3 1 s. Câu 24: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt – π) cm. Sau khoảng thời gian t = 30 1 s vật đi được quãng đường 9 cm. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 15. B. 10. C. 5. D. 20. Câu 25: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s 2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+ 3 )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là A. 1 5 s. B. 1 25 s. C. 1 15 s. D. 1 30 s. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 4cos(8πt –2π/3) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = (2 + 2 2 ) cm kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 1/45 B. 5/96 C. 1/12 D. 5/66 Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2 . Biên độ dao động của vật là: A. 6 3 cm B. 4,5cm C. 8cm D. 9cm Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 2 B. 3 C.1/3 D. 1/2 Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm và chu kì 0,4s. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là : A. 30 7 s B. 10 3 s C. 30 1 s D. 15 4 s Câu 30 Một vật khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v = 0,628m/s. Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -5cm theo chiều dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là: A. 5 24 4 k t s với k = 0; 1;2; B. 11 2 24 k t s với k = 1;2; C. 11 4 24 k t s với k = 1;2; D. 5 24 2 k t s với k = 0;1;2; Câu 31: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là : A. 40 N/m. B. 20 N/m. C. 50 N/m. D. 30 N/m. Câu 32: Một con lắc gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m = 200 g và một lò xo lí tưởng, có độ dài tự nhiên l0 = 24 cm, độ cứng k = 49 N/m. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 4 cm xung quanh vị trí cân bằng trên đường dốc chính của mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng α = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g = 9,8 m/s 2, bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi : A. Từ 24 cm đến 32 cm. B. Từ 20 cm đến 28 cm. C. Từ 18 cm đến 26 cm. D. Từ 22 cm đến 30 cm HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 MÔN LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 357 Câu 1: Khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng A. động năng ở thời điểm ban đầu B. thế năng ở vị trí biên C. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ D. động năng ở vị trí cân bằng Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li góc của vật là : A. = 30 cos(7t- 3 ) rad. B. = 30 sin(7t+ 3 ) rad. C. = 60 cos(7t+ 3 ) rad. D. = 60 cos(7t- 3 ) rad. Câu 3: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì riêng của dao động. B. tần số dao động .C. chu kì dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, 1 = 3 , 2 = - 2 rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là : A. A2 = 9cm. B. A2 = 4,5 3 cm. C. A2 = 18cm. D. A
Tài liệu đính kèm: