PHÒNG GD&ĐT-THANH OAI TRƯỜNG THCS KIM AN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học: 2014 - 2015 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ BÀI Câu 1 (6 điểm) Cho P = . a, Rút gọn P. b, Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Câu 2 (4 điểm) a, Giải phương trình: + = x + 4 b, Cho 00 < < 900 và sin+ cos. Tính tan Câu 3 (3 điểm) a, Cho a, b, c > 0 thỏa mãn biểu thức a + b + c = 1 Chứng minh rằng: . b, Cho 0 < x < 1. Tìm GTNN của . Câu 4 (6 điểm) Cho tam giác ABC có , kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Vẽ đường tròn ( I; ) nó cắt AB tại P và AC tại Q. Qua P và Q vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn ( I; ), chúng cắt BC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a, PE// QF. b, AB . AP = AQ . AC c, Cho AB = 5cm; AC = 12cm. Tính EF. d, Giả sử BC cố định còn A di động nhưng luôn nhìn BC dưới một góc 900. Tìm vị trí của A để diện tích tam giác APQ lớn nhất. Câu 5 (1 điểm) Chứng minh rằng không tồn tại x, y là số nguyên thỏa mãn biểu thức: 2012x2015 + 2013y2018 = 2015. ---------------- Hết -------------- Người ra đề: Hoàng Văn Phú Người kiểm tra đề: Nguyễn Thị Thu Hường Phßng GD huyÖn Thanh Oai Trêng THCS Bình Minh §Ò thi chän häc sinh giái líp 9 n¨m häc 2014- 2015 Thêi gian lµm bµi 150 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Bµi 1: (6®) a. Cho biÓu thøc: 1.Rót gon P 2.T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó P= 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña P b. Chøng minh r»ng A= Bµi 2:(4®) Gi¶i ph¬ng tr×nh: b)Chøng minh r»ng : n2 + 7n + 2014 kh«ng chia hÕt cho 9 víi mäi sè tù nhiªn n. Bµi 3:(3®) a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh 1 + x + x2 + x3 = y3 b)Cho a,b,c lµ c¸c sè d¬ng vµ a+b+c=1 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A= Bµi 4:(6®) Cho ®êng trßn t©m O b¸n kÝnh R, tõ mét ®iÓm S ë ngoµi ®êng trßn vÏ c¸c tiÕp tuyÕn SA.SB ( A, B lµ c¸c tiÕp ®iÓm). KÎ ®êng kÝnh AC cña (O) c¾t AB t¹i E. Chøng minh: Bèn ®iÓm A,O,S,B thuéc cïng mét ®êng trßn. AC2 = AB.AE SO // CB OE vu«ng gãc víi SC Bµi 5: (1®) T×m a,b lµ c¸c sè nguyªn d¬ng sao cho: a + b2 chia hÕt cho a2b-1 PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS XUÂN DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (6đ) Cho biểu thức A = 1. Rút gọn A 2. Tìm số nguyên x để A nguyên 3. Với x, x 25, x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = Câu 2: (4đ) Giải phương trình: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = với x,y,z là các số dương và x2 + y2 + z2 = 1 Câu 3: (3đ) a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : 2x6 + y2 –2 x3y = 320 b) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn . Chứng minh rằng: . Câu 4: (6đ) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm thuộc đoạn thẳng OA, vẽ đường tròn tâm O’ đường kính MB. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MA, vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J. a) Chứng minh: Đường thẳng IJ là tiếp tuyến của đường tròn (O’). b) Xác định vị trí của M trên đoạn thẳng OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất. Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn: 2xy + x + y = 83 -----------Hết----------- PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS XUÂN DƯƠNG ĐÁP ÁN CHẤM THI HGS TOÁN 9 Năm học: 2014 – 2015 Câu ý Nội dung trình bày Điểm 1 (6đ) a Tìm đúng điều kiện 1,0 Rút gọn 1,5 b x z => là Ư(5) 0,5 => 1,0 c 0,5 1,0 => => min B = 4 x=4 0,5 2 (4đ) a ĐK: hoặc x=0,5 0,5 Biến đổi: Hoặc (2) 1,0 Giải (1) được x=0,5 (thỏa mãn),giải (2) được x=5 (thỏa mãn) 0,5 b A = Nên A2 =( vì x2+y2+z2 =1) = B +2 0,75 Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta có Tương tự Cộng vế với vế ta được 2B 2 0,75 Do đó A2 = B +2 3 nên A Vậy Min A = x=y=z= 0,5 3 (3đ) a Từ 2x6 + y2 – 2x3y = 320 (x3-y)2 +(x3)2=320 => (x3)2 320 0,5 mà x nguyên nên Nếu x=1 hoặc x=-1 thì y không nguyên (loại) Nếu x=2=> y=-2 hoặc y=6 Nếu x=-2 => y=-6 hoặc y=2 0,75 Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là: (2;-2);(2;6);(-2;-6);(-2;2) 0,25 b Áp dụng BĐT (với a, b > 0) 0,5 Ta có: Tương tự: 0,5 Cộng vế theo vế, ta có: 0,5 C J A I M D O O’ B 4 (6đ) 1,0 a Xét tứ giác ACMD có : IA = IM (gt), IC = ID (vì ABCD : gt) ACMD là hình thoi 0,5 AC // DM, mà ACCB (do C thuộc đường tròn đường kính AB) 0,5 DMCB; MJCB (do J thuộc đường tròn đường kính MB) D, M, J thẳng hàng. 0,5 Ta có : (vì ) Mà (do IC = IJ = ID : CJD vuông tại J có JI là trung tuyến) (do O’J = O’M : bán kính đường tròn (O’); và đối đỉnh) 0,5 Þ IJ là tiếp tuyến của (O’), J là tiếp điểm 0,5 b Ta có: IA = IMIO’ = = R (R là bán kính của (O)) O’M = O’B (bán kính (O’) 0,5 JIO’ vuông tại I : IJ2 + O’J2 = IO’2 = R2 0,5 Mà IJ2 + O’J2 2IJ.O’J = 4SJIO’ Do đó SJIO’ 0,5 SJIO’ = khi IJ = O’J và JIO’ vuông cân có cạnh huyền IO’ = R nên : 2O’J2 = O’I2 = R2 O’J = 0,5 Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 0,5 5 (1đ) Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: 2xy + x +y = 83 0,5 Do x,y nguyên dương Ư(167) Lập bảng tìm được (x,y)=(0;83);(83;0). 0,5 Phòng GD&ĐT Thanh Oai Trường THCS Thanh Văn ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 9 Năm học 2014- 2015 (Thời gian 120 phút) Câu 1. (6 điểm) a, Cho biểu thức: 1. Rút gọn . 2. Tính P khi . 3. Tìm giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên. b,Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2+ n +1không chia hết cho 9 Câu 2. (4 điểm) Giải phương trình: 1. 2. Câu 3: (3 điểm) a, Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 5x2 + 9y2 – 12xy + 8 = 24( 2y – x – 3 ) b,Chứng minh bất đẳng thức: . Áp dụng giải phương trình: = 5 Câu 4: (6 điểm) Cho AB là đường kính của ( O; R ) C là một điểm thay đổi trên đường tròn ( C khác Avà B) , kẻ CH vông góc vớiAB tại H . Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O,R) tại M, MB cắt CH tại A của đường tròn (O,R) tại M, MB cắt CH tại K a, Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. b, Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O,R) c, Chứng minh K là trung điểm CH d, Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R. Câu 5: (1 điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên Câu 1: Với x > 0, x khác 1 a, 1. (1 điểm) 2. (1điểm) 3. (1 điểm) ĐK: : Học sinh lập luận để tìm ra hoặc b, (3 điểm) Giả sử: (n2 + n + 1) 9 (1) Suy ra: (n2 + n + 1) 3 Ta có: n2 + n + 1 = (n – 1)(n + 2) + 3 Suy ra (n – 1) 3 hoặc (n + 2) 3 Mà (n + 2) – (n – 1) = 3 nên cả hai số (n + 2) và (n – 1) đều chia hết cho 3. Do đó (n – 1)(n + 2) 9 Suy ra n2 + n + 1 chia 9 dư 3, mâu thuẩn với (1). Vậy n2 + n + 1 không chia hết cho 9 với mọi số nguyên n. Câu 2: 1. (2 điểm) ĐK: : , dấu “=” xảy ra dấu “=” xảy ra 2. (2 điểm) ĐK: . Nhận thấy: không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho ta có: Đặt , thay vào ta có: Đối chiếu ĐK của t Câu 3 : a, (1 điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên 5x2 + 9y2 – 12xy + 8 = 24( 2y – x – 3 ) 5x2 + 9y2 – 12xy + 8 +24x –48y +72 = 0 4x2 + 9y2 + 64 – 12xy – 48y + 32x +x2 – 8x +16 = 0 ó ( 2x – 3y + 8 )2 + ( x – 4 )2 = 0 suy ra x – 4 = 0 và 2x – 3y + 8 = 0 =>x =4 và y = 16/ 3. Vậy phương trình không có nghiệm nguyên b, (2 điểm) Hai vế BĐT không âm nên bình phương hai vế ta có: a2 + b2 +c2 + d2 +2a2 +2ac + c2 + b2 + 2bd + d2 ac + bd (1) Nếu ac + bd < 0 thì BĐT được c/m Nếu ac + bd 0 (1) ( a2 + b2 )(c2 + d2) a2c2 + b2d2 +2acbd a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 a2c2 + b2d2 +2acbd a2d2 + b2c2 – 2abcd 0 (ad – bc)2 0 ( luôn đúng) Dấu “=” xảy ra ad = bc Áp dụng: xét vế trái VT = Mà VP = 5, vậy dấu bằng xảy ra Câu 4: a, (1,5 điểm) – vẽ hình đến phần a được 0,5 điểm Chứng minh: 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn Chứng minh OIAC Suy ra: OIC vuông tại I nên I thuộc đường tròn đường kính OC CHAB (gt) nên CHO vuông tại H H thuộc đường tròn đường kính OC. Do đó: I, H cùng thuộc đườn tròn đường đường kính OC. Hay 4 điểm C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn. b, (1 điểm) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O,R) Chứng minh góc AOM = góc COM Chứng minh MCCO MC là tiếp tuyến của (O,R) c, (2 điểm) Chứng minh K là trung điểm của CH MAB có KH//MA (cùng vuông góc với AB) (1) Chứng minh cho CB//MOgóc AOM = góc CBH(đồng vị) CM: MAO đồng dạng với CHB (2) Từ (1) và (2) suy ra: CH=2KHCK=KH K là trung điểm của CH d, (1 điểm) Xác định vị trí của C để chu vi ACB đạt giá trị lớn nhất Tìm giá trị lớn nhất đó Chu vi ACB là =AB+AC+CB=2R+AC+CB Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : C là điểm chính giữa cung AB Vậy để chu vi ACB đạt giá trị lớn nhất là 2R(1+) C là điểm chính giữa cung AB Câu 5: (1 điểm) Khi 3x+5 là ước 25 từ đó tìm được PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH MAI ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 ( 6 điểm) 1) Xét biểu thức : P= a, Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. b, Tìm a sao cho P < 4. c, Tìm giá trị của biểu thức P nếu : a= 2) Cho các số nguyên dương: sao cho: N = chia hết cho 30. Chứng minh: M = chia hết cho 30. Bài 2 ( 4 điểm) 1) Giải các phương trình sau: x2 + 2x + 15 = 6 2) Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba số thỏa mãn a + b + c = 2015 và thì một trong ba số a, b, c phải có một số bằng 2015. Bài 3 ( 3 điểm) 1. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2. Cho a > 0, b > 0 và a + b . Tìm GTNN của biểu thức A = Bài 4 ( 6 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm thuộc đoạn thẳng OA, vẽ đường tròn tâm O’ đường kính MB. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MA, vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J. a) Chứng minh: Đường thẳng IJ là tiếp tuyến của đường tròn (O’). b) Xác định vị trí của M trên đoạn thẳng OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất. Bài 5 ( 1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng: . PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH MAI HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài Nội dung Điểm Bài 1 ( 6đ) Ý 1) a, + ĐKXĐ của P : a0; b0; ab và a4 + Đặt A= =... =1 + Đặt B = + P = A.B b, P Do và => a<4 Vậy P c, (1 điểm): a = = == Tính được P=3,5 2,0đ 1,0đ 1,0đ Ý 2) - HS lập luận: chia hết cho 6. vì có tích 3 số tự nhiên liên tiếp. - HS lập luận: chia hết cho 5. (Chia các trường hợp để xét: ) Mà (5; 6) = 1 nên Xét tương tự và suy ra được: Hay - Theo giả thiết: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 ( 4đ) Ý 1 a- (1) ĐKXĐ: áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: VT= Dấu “=” xảy ra khi =ó x= 2 Ta lại có: VP = Dấu “=” xảy ra khi x = 2 Do đó VT = VP ó x = 2 ( TMĐKXĐ) vậy 1,0đ b) ĐK: Ta có : x2+2x+15 = 6 (x2-2x+1) +(4x+5 -2.3) =0 (x-1)2 + x=1 (TM) Vậy phương trình có nghiệm là x=1 1,0đ Ý 2 Từ giả thiết suy ra: Từ đó suy ra điều phải chứng minh. 2,0đ Bài 3 (3đ) Ý 1 Ta có: vậy phương trình có 3 nghiệm là (x,y) = (0;0); (1;-1);(-1;1) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Ý 2 Ta có A = Áp dụng BĐT Cô-si ta có: , , Mặt khác ta có: Từ đó suy ra: 2 suy ra: Vậy: A. Dấu “=” xảy ra khi: C J A I M D O O’ B Do đó MinP = 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 ( 6đ) Vẽ hình đúng 1,0đ Xét tứ giác ACMD, ta có : IA = IM (gt), IC = ID (vì ABCD : gt) ACMD là hình thoi AC // DM, mà ACCB (do C thuộc đường tròn đường kính AB) DMCB; MJCB (do J thuộc đường tròn đường kính MB) D, M, J thẳng hàng. Ta có : (vì ) Mà (do IC = IJ = ID : CJD vuông tại J có JI là trung tuyến) (do O’J = O’M : bán kính đường tròn (O’); và đối đỉnh) góc IJO= 90 0Þ IJ là tiếp tuyến của (O’), J là tiếp điểm 2,0đ 1,0đ b) Ta có IA = IM O’M = O’B (bán kính (O’) IO’ = = R (R là bán kính của (O)) JIO’ vuông tại I : IJ2 + O’J2 = IO’2 = R2 Mà IJ2 + O’J2 2IJ.O’J = 4SJIO’ Do đó SJIO’ SJIO’ = khi IJ = O’J và JIO’ vuông cân có cạnh huyền IO’ = R nên : 2O’J2 = O’I2 = R2 O’J = Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 0,5đ 0,5đ 1,0đ Bài 5 ( 1đ) Đặt , ta có là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 5. Nhưng không chia hết cho 5, do đó A chia hết cho 5. 0,25đ Nếu , ta có chia hết cho 5 mà 11879 không chia hết cho 5 nên không thỏa mãn, suy ra y = 0. 0,25đ Khi đó , ta có 0,25đ . Vậy là hai giá trị cần tìm. 0,25đ * Û PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNGTHCSTÂN ƯỚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2014 - 2015 Môn thi: Toán Thời gian làm bài :150 phút( Không kể thời gian giao đề) Câu 1 ( 6 điểm) Bài 1 ( 4 điểm) Cho biểu thức P = với x > 0, x a, Rút gọn P b, Tìm x để P = c, So sánh P2 với 2P Bài 2. ( 2 điểm) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn : ( x2 - 3) + ( xy + 3) Câu 2. ( 4 điểm) Bài 1. ( 2 điểm) Giải phương trình + + + 3012 = (x + y + z) Bài 2. ( 2 điểm) Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14 Tính giá trị của biểu thức: B = a4 + b4 + c4 Câu 3:( 3 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2+ 2y2 + 2xy + 3y- 4 = 0 Bài 2.(1,5 điểm) Cho a, b và c là các số thực không âm thỏa mãn . Chứng minh rằng . Câu 4: (6 điểm) Cho đường tròn (O,R) và một điểm A ở ngoài đường tròn, từ một điểm M di động trên đường thẳng d OA tại A, vẽ các tiếp tuyến MB,MC với đường tròn (B,C là tiếp điểm). Dây BC cắt OM và OA lần lượt tại H và K. a) Chứng minh OA.OK không đổi từ đó suy ra BC luôn đi qua một điểm cố định. b) Chứng minh H di động trên một đường tròn cố định. c) Cho biết OA= 2R. Hãy xác định vị trí của M để diện tích tứ giác MBOC nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu 5 :( 1điểm) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 Câu 1. ( 6 điểm) Bài 1.(4đ) a, P = (0.5đ) =...= (1.5 đ) b, P = (1đ) ( vì với x > 0) c, P = > 0 vì x > 0 P = < 2 vì (0.5 đ) Ta có P > 0 và P < 2 nên P ( P - 2 ) < 0 P2 - 2P < 0 P2 < 2P ( 0.5 đ) Bài 2.(2đ) ( x2 - 3) + ( xy + 3) (1) Þ x2y - 3y + xy + 3 Þ x(xy + 3 ) - 3( x+ y) + ( xy + 3 ) 3( x+ y) + ( xy + 3 ) 3( x+ y) = k ( xy + 3 ) ( kÎ N * ) (0,5đ) (2) Nếu k ³ 3 thì 3( x+ y) = k ( xy + 3) ³ 3( xy + 3)Þ x + y ³ xy + 3 Û ( x - 1)( y - 1) + 2£ 0 ( vô lí vì x, y nguyên dương ) -Nếu k = 1 thì từ ( 2) Þ (x - 3 )(y -3 ) = 6 Þ x = 6 và y = 5 hoặc x = 9 và y = 4 (0,5đ) - nếu k = 2 thì từ (2) ta có: 3(x + y) = 2( xy + 3) Þ xy + 3 (*) Mà 3(x + y ) = 2(xy +3) Û y( x -3) + x( y- 3) +6 = 0 Þ x > 3 và y > 3 ( vô lí) ( **) (0,5đ) Từ (*) (**) suy ra (x; y) = ( 1; 3) , (3; 1) Thử lại vào (1) ta được : ( x; y) = (3; 1) (0,25đ) Vậy ( x; y) = (6; 5) , (9; 4) , (3; 1) ( 0,25đ) Câu 2: (4đ) Bài 1(2đ).ĐKXĐ: x ³ 2008 ; y ³ 2009 ; z ³ 2010. (0,25đ) Û( - 1)2 + ( - 1)2 + ( - 1)2 = 0 (1đ) Tìm được : x = 2009 ; y = 2010 ; z = 2011. (0,5đ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( x , y , z) = (2009; 2010; 2011) (0,25đ) Bài 2: (2đ) Ta có : a2 + b2 + c2 = 14 Û (a2 + b2 + c2)2 = 142 Û a4 + b4 c4 = 196 - 2. (a2b2 + b2c2 + a2c2) (1) (0,75đ) Vì : a + b + c = 0 Û ( a + b + c)2 = 0 Û a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ac) = 0 Û ab + bc + ac = - 7 Û a2b2 + b2c2 + a2c2 = 49 (2) (0,75đ) Từ (1) và (2) Þ B = a4 + b4 c4 = 196 - 2. 49 = 98 (0,5đ) Câu 3: Bài 1:(1,5 ®) BiÕn ®æi ph¬ng tr×nh x2+ 2y2 +2xy + 3y- 4 = 0(x2+ 2xy + y2) + y2 +3y - 4= 0 (y+4)(y-1) = - (x+y)2 0 (0,5đ) - 4 y1 v× y thuéc Z nªn y (0,5đ) Vậy các cÆp (x;y) tháa m·n ph¬ng tr×nh lµ : (x ; y) = (4;- 4), (1;- 1),(5;-3), (1;3),(2;0), (-2;0) (0,5đ) Bài 2 .Học sinh phát biểu và CM bất đẳng thức phụ sau: Với x; y là các số thực dương bất kỳ ta có: (1). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. (0,5đ) Thật vậy: Vì x; y là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có - Áp dụng BĐT (1) ta có: (1’) (0,5đ) Tương tự (2’) ; (3’) Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên ta được: Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi (0,5đ) Câu 4: (6đ) A B O H K C M d - Vẽ hình đúng : (0,5đ) a) vBOM có OB2 = OH. OM (Không đổi) K là điểm cố định. (3đ) b. H nằm trên đường tròn đường kính OK cố định. (1đ) c. Smin OM nhỏ nhất, BC nhỏ nhất (1,5đ) Câu 5 : Gọi các số nguyên dương phải tìm là : x; y; z .Theo đề bài ta có : x + y + z = xyz (1) Vì các ẩn x , y , z có vai trò bình đẳng trong phương trình nên có thể sắp xếp thứ tự giá trị của các ẩn chẳng hạn : 1 £ x £ y £ z . xyz = x + y + z £ 3z Chia hai vế của bất đẳng thức : xyz £ 3z cho z ta có : xy £ 3 Þ xy Î 1; 2; 3 . Với xy = 1 Þ x = 1 ; y = 1. Thay vào (1) được 2 + z = z (loại) Với xy = 2 Þ x = 1 ; y = 2. Thay vào (1) được z = 3 (Thỏa mãn) Với xy = 3 Þ x = 1 ; y = 3. Thay vào (1) được z = 2 ( Loại vì y £ z) Vậy ba số phải tìm là : 1; 2 ; 3. Người ra đề Xác nhận của tổ chuyên môn Ban giám hiệu duyệt TRẦN THỊ HUYỀN Trường THCS Thanh Cao ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 NĂM 2014-2015 Thời gian làm bài: 150' Câu 1: (6 điểm) 1. Cho A = 1x+1- 2x-2xx-x+x-1 : 1x-1- 2x-1 a. Rút gọn A b. Tính A khi x = 32+10127 + 32-10127 2. Cho n là số nguyên dương và n lẻ. CMR: 46n+296.13n ⋮ 1947 Câu 2: (4 điểm) 1. Giải phương trình 4x+1 - 3x-2 = x+35 2. Cho x, y, z là 3 số khác nhau. CMR: y-zx-yx-z + z-xy-zy-x + x-yz-xz-y = 2x-y + 2y-z + 2z-x Câu 3: (3 điểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x3 - x2y + 3x - 2y - 5 = 0 2. Với mọi x; y ≥ 34 và x + y = 3. CMR 12x-9 + 12y-9 ≤ 6 Câu 4: (6 điểm) Cho (O; R) điểm A cố định nằm ngoài (O). Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O). Trên cung nhỏ BC lấy điểm K bất kỳ (K≠ B,C). Kẻ tiếp tuyến tại K của (O) cắt AB, AC lần lượt tại M và N. a) CMR khi K chuyển động trên cung nhỏ BC thì chu vi ∆ AMN không đổi. b) Qua O kẻ đường thẳng ^ OA cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. CMR MP + NQ ≥ PQ. c) Tính AO theo R để diện tích ∆ APQ nhỏ nhất. Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x + y + z = xyz ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Câu 1: 1. a) ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1 Rút gọn A = x-1x+1 b) Lập phương 2 vế tính x = 2 Thay vào A: => A = 2-12+1 = = 3-22 2. Ta có: 46n + 296.13n = 46n - 13n + 297.13n = 46n - 13n + 9.33.13n = (46-13).() + 9.33.13n = 33 . () + 9.33.13n ⋮ 33 j Lại có: 46n + 296.13n = 46n + 13n +295.13n = (46n +13n) + 5.59.13n = (46+13) . () + 5.59.13n = 59.() + 5.59.13n ⋮ 59 k Mà (13; 39) = 1 Nên từ j và k => 46n + 296.13n ⋮ 33.59 = 1947 (đpcm) Câu 2: 1. ĐK: x ≥ 23 -> x + 3 > 0 Ta thấy (4x + 1) - (3x -2) = x +3 Nhân cả 2 vế của phương trình đã cho với biểu thức liên hợp của vế trái Ta có phương trình đã cho x +3 = x+35 ( 4x+1+ 3x-2 (x+3) 4x+1+ 3x-2- 5 = 0 4x+1+ 3x-2 = 5 (Vì x +3 > 0) j Bình phương 2 vế phương trình j ta được 4x+1+ 3x-22 = 52 . x = 2 ( tmđk) Vậy S = 2 2. Ta có: y-zx-yx-z = x-z- x-yx-yx-z = 1x-y - 1x-z = 1x-y + 1z-x j CM tương tự: z-xy-zy-x = .. = 1y-z + 1x-y k x-yz-xz-y = . = 1z-x + 1y-z l Cộng vế của jkvà l ta được đpcm. Câu 3: (1,5 điểm) 1. x2y + 2y = x3 + 3x - 5 y (x2+2) = x3 + 3x - 5 y = x3+3x2-5x2+2 = x3 + 2x +x-5x2+2 y = x + x-5x2+2 Vì x ∈ z, y ∈ z => x-5x2+2 ∈ z -> x - 5 ⋮ x2 + 2 => (x+5)(x-5) ⋮ x2 + 2 => x2- 25 ⋮ x2 + 2 => x2 + 2 - 27 ⋮ x2 + 2 -> 27 ⋮ x2 + 2 => x2+ 2 ∈ Ư(27) mà x +2 ≥ 2. Xét các trường hợp => no của pt là: (x; y) = (-1; -3) ; (5;5) 2. (1,5 điểm) Ta có: 12x-9 + 12y-9 = 3.4x-3+34y-3=A => A2 ≤ 32+32(4x-3)2+(4y-3)2 ↔ A2 ≤ 32+32.(4x-3)2+(4y-3)2 = 6.4x+y-6 ↔ A ≤ 6.4.3-6=6 ↔ 12x-9 + 12y-9 ≤ 6 Dấu "=" xảy ra khi x = y = 32 Câu 4: (6 điểm) a) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau ta có: AB = AC MB = MK NK = NC Chu vi ∆ AMN = AM + AN + NA = AM + MK + KN + NA = AM + MB + CN + NA = AB + AC = 2 AB Vì A cố định, (O) cố định => AB cố định -> Chu vi ∆ AMN không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC b) + CM cho ∆ APQ cân tại A => P = Q + Ta có: P + Q + M1+M2+N1+ N2 = 360o ↔ 2P + 2M1+ 2N2 = 360o P + M1+ N2 = 180o => POM = N2 + CM được ∆ MOP đồng dạng ∆ ONQ (g.g) -> MPQD = OPNQ -> MP.NQ = OP. OQ -> MP.NQ = PQ2. PQ2 = PQ24 j + Với x; y > O ta có: (x-y)2 ≥ 0 (x+y)2 ≥ 4xy (MP + NQ)2 ≥ 4MP.NQ = PQ2 MP + NQ ≥ PQ Dấu "=" xảy ra khi PM = NQ AM = AN MN ^ OA K ∈ OA c) S∆ APQ = S∆ AOP + S∆ AOQ = 12 AP.OB + 12 AQ.OC
Tài liệu đính kèm: