PHÒNG GD&ĐT CẨM KHÊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang Câu 1 ( 4 điểm ) : a, Cho 2 số nguyên dương a và b . Chứng minh rằng a2 + b2 chia hết cho a+ b khi và chỉ khi a = b . b, Giải phương trình nghiệm nguyên : xy + y = x 3 + 4 . Câu 2 ( 4 điểm ) : Cho biểu thức : A = ( 4x + 8x^2 ) : ( x – 1 - 2 ) 2 + x 4 – x^2 x2 - 2x x a, Rút gọn biểu thức A . b, Tìm x để giá trị biểu A= -1 . c, Tìm các giá trị của x để A< 0. Câu 3 ( 3 điểm ) : Giải phương trình : (x2 – 2 + 1)( 3x + 9 – 4x ) = 5. x + 3 x + 3 Câu 4 ( 7 điểm ) : Cho tam giác ABC vuông tại C ( CA> CB) , một điểm trên AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C kẻ các tia Ax , By vuông góc với AB, Đường thẳng vuông góc với IC cắt C tại Ax, By lần lượt tại M và N. a, Chứng minh rằng CA.CN = CB.CI; b, Chứng minh rằng <CNI = <CBI; c, Tìm vị trí của I sao cho diện tích tam giác IMN gấp 2 lần diện tích tam giác ABC. Câu 5 ( 2 điểm ): Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a+b+c = 3. Chứng minh rằng ( 3- 2a ) ( 3- 2b ) ( 3- 2c ) <_ abc. HẾT Họ và tên thí sinh:..SBD:.. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM KHÊ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 CẤP HUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI : TOÁN Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang Câu 1 ( 4 điểm ): a, Tìm cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn đẳng thức : x2 + y2 – 4( x – y – 1) = 0 b, Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 + n +1 không chia hết cho 9. Câu 2 ( 4 điểm ): a, Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1 và a2 + b2 + c2 = 1 . 4 48 Tính gía trị biểu thức sau: P = b+c + c+a + a+b . a 2b 3c b, Chứng minh rằng nếu x2 -yz = y2 - xz với : x( 1 – yz) y( 1 – xz) x # y, yz # 1, xz # 1, x # 0, y # 0, z # 0 thì x + y + z = 1 + 1 + 1 x y z Câu 3( 3 điểm) Giải phương trình : ( 8x – 4x2 -1)( x2 + 2x + 1) = 0 Câu 4( 7 điểm) Cho hình thoi ABCD. Một đường thẳng (d) đi qua đỉnh A của hình thoi cắt đoạn thẳng BD và cắt các đường thẳng BC,DC theo thứ tự ở M, N, P. a , Chứng minh AM.AM = MN.MP; b , Chứng minh rằng khi đường thẳng (d) thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BN.DP có giá trị không đổi; c, Xác định vị trí của đường thẳng (d) để tích AN.AP có giá trị nhỏ nhất. Câu 5( 2 điểm) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn 1 + 1 + 1 = 4 . Tìm giá trị lớn x y z nhất của biểu thức A = 1 + 1 + 1 . 2x + y+ z 2y + z+ x 2z + x + y HẾT Họ và tên thí sinh :.SBD :... Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm./ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM KHÊ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 CẤP HUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề. Câu 1: ( 3 điểm) Cho biểu thức A = 15n2 – 16n- 15. Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức A là số nguyên tố. Câu 2: ( 5 điểm) Cho biểu thức A= a4 - 16 a4 – 4a3 + 8a2 - 16a + 16 a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm giá trị nguyên của a để biểu thức A có giá trị là số nguyên. Câu 3: (3 điểm) Giải phương trình: 4x + 3x = 1 4x2 – 8x +7 4x2 – 10x +7 Câu 4: (3 điểm) 1, Cho hình vuông ABCD có cạnh a, điểm E thuộc cạnh CD, điểm F thuộc cạnh BC sao cho EAF = 45 độ. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến È. Gọi G, I theo thứ tự là giao điểm của BD với AF, AE. Chứng minh rằng: a , ED = EH, FB = FH. b , BG2 + DI 2 = GI2 2, Gọi M là giao điểm của AH và BD. Kẻ MP vuông góc với DC, MQ vuông góc với BC( P thuộc CD, Q thuộc BC). Xác định vị trí của điểm M để tam giác APQ có diện tích nhỏ nhất. Câu 5: ( 2 điểm) Cho x, y, z >0 thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng : x 4 + y4 + x4 + z4 + y4 + z4 >_ 1 x3 + y3 x3 + z3 y3 + z3 HẾT Họ và tên thí sinh:........Số báo danh: Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Hướng dẫn gải câu 5 ( 2013-2014) Áp dụng bất đẳng thức (x +y+z)( 1 + 1 + 1 ) >_ 9 x y z suy ra x+y+z >_ 9/4 Vì x,y,z là các số thực dương nên A <_ 1 + 1 + 1 x+y+z x+y+z x+y+z = 3 nên A <_ 3 = 4 x+ y+z 9 3 4 Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi x=y=z Vậy GTLN của A= 4 khi và chỉ khi x=y=z. 3 Câu 5 ( 2012-2013) Hướng dẫn giải Câu 5 Cho x, y, z >0 thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng : x 4 + y4 + x4 + z4 + y4 + z4 >_ 1 x3 + y3 x3 + z3 y3 + z3 Do vai trò của x,y,z là như nhau , giả sử x >_ y > 0 suy ra x 3 >_ y3 Do đó ( y-x)( y3 – x3 ) >_ 0 ó x4 + y4 >_ xy3 +x3y ó 2(x4 + y4 ) >_ (x+ y)( xy3 +x3y) ó x4 + y4 >_ x+y (1) x 3 + y3 2 Chứng minh tương tự ta có x4 +z4 >_ x+z (2), z4 + y4 >_ y+z x 3 + z3 2 z3 + y3 2 Cộng vế với vế của (1), (2),(3) ta dược x 4 + y4 + x4 + z4 + y4 + z4 >_ 1 x3 + y3 x3 + z3 y3 + z3 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: