>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 1 BỘ ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO LỚP 10 – MÔN ANH NĂM HỌC: 2016 – 2017 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI Môn: TIẾNG ANH Năm học: 2016-2017 Thời gian: 60 phút I. (ID: 152725 )Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions 1. A. wanted B. watched C. dedicated D. needed 2. A. although B. cough C. laugh D. enough II. (ID: 152728 )Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differ from the rest in the position of the main stress in each of the following questions 3. A. avoid B. dental C. endless D. challenge 4. A. industrial B. communicate C. information D. expensive III. (ID: 152731 )Choose the best answer (A,B,C or D) to complete the sentences. 5. I suggest _____ a picnic on the weekend. A. to have B. having C. have D. had 6. The girl ____ is standing near the window is my sister. A. who B. whom C. where D. which 7. Millions of Christmas cards _____ last month. A. are sent B. sent C. send D. were sent 8. I don‟t have a computer. I wish I _____ a new one. A. have B. have had C. will have D. had 9. He saw that film ______ 7.00PM _____ Sunday. A. on- from B. in- at C. at- at D. at- on 10. If I _____ free, I‟ll come to see you. A. was B. am C. will be D. had 11. They are not _____ to take part in this program of the World Health Organization. A. so old B. enough old C. old enough D. as old 12. We had lived in this flat _____ five years. A. ago B. since C. already D. for >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 2 IV. (ID: 152740 )Give the correct forms of the words in parentheses. 13. Life is more _____ now. (comfort) 14. It is _____ to eat much sugar and fat. (health) 15. He is a well-known _____. (photograph) 16. We all know that using our cars causes air _____, but we still do it. (pollute) V. (ID: 152745 )Choose the underlined part (A, B, C or D) that needs correction. 17. I look forward to have the solution to the problem I have mentioned. A B C D 18. Thank you for looking up the children while I was out. A B C D 19. If I were you, I won‟t buy that expensive car. A B C D 20. She‟ll be coming tonight, although I don‟t know exact when. A B C D IV. (ID: 152750 )Put the interchanger given in the box (A, B, C or D) to make a complete dialogue. A. Let‟s do that. B. That‟s a good idea. C. instead of a bath to save energy D. on energy saving and hanging them Minh: I think we should take a shower (21)________________. Phong: (22) _____________________. Lan: How about making posters (23) __________ around our school. Mai: Great! (24) _______________________. VII. (ID: 152755 )Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the passage. Solar energy is a long lasting source of energy, and it can (25)_____ almost anywhere. To generate solar energy, we only need solar cells and (26)_____. Solar cells can be easily installed on the roofs of the house, so no new space is needed and each user can quietly generate their own energy. Compared to other renewable sources, they also possess many advantages. Wind and water power rely on turbines which (27)_____ noisy, expensive and easy to break down. Solar cells are totally silent and (28)_____. As they have no moving parts, they require little maintenance and have a long lifetime. >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 3 25. A. be used B. is used C. be using D. to be used 26. A. the earth B. the planet C. the sun D. the moon 27. A. is B. were C. are D. was 28. A. polluted B. polluted C. polluting D. unpolluting (152760) VIII. Read the passage below. Then choose the correct answer (A, B, C or D) to each question. The telephone directory, or phone book, is an alphabetical listing of the names, addresses, and phone numbers of all the people in an area who have phone and want their numbers to be listed. There is no charge if you have your telephone number listed. It‟s important to know how to use the telephone directory. The directory has white pages that list the names of people and businesses that have phones. The yellow pages, in the back of the directory list the names and numbers of businesses. They also have advertisements for some of the businesses listed. They yellow pages are classified alphabetically by subjects. You can find a listing of plumbers, electricians, physicians, school, and so on. Under each heading is an alphabetical listing of all the local businesses or people in that category. 29. The telephone directory is a _____. A. magazine B. phone book C. text book D. novel 30. Your phone numbers _____ in the phone directory. A. can‟t be listed B. is never listed C. can be listed D. may list 31. If you want to have your phone numbers listed in the phone book, you _____ A. don‟t have to pay any money B. have to pay much money C. have to pay some money D. have to pay a little money 32. The yellow pages are classified alphabetically by _____ A. names B. subjects C. addresses D. phone numbers IX.(ID: 152765 ) Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first one. 33. I can‟t remember the answers to these questions. -> I wish ____________________________________________. 34. The girl is very friendly. She lives next door to us. -> The girl who _______________________________________. 35. “I‟m doing the homework now” she said. -> She said ___________________________________________. 36. We did the test well in spite of its difficulty. Although ____________________________________________. X. (ID: 152770 )Given the words or phrases to make meaningful sentences. >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 4 37. My house/ build/ 1986. -> ________________________________. 38. Nga/ spend/ 2 hours/ do/ homework/ everyday. -> __________________________. 39. Nam/ tallest/ student/ his class. -> ______________________________________. 40. Find/ accommodation/ busy time/ Da Lat/ not/ easy. -> __________________________. HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 9 D 17 B 25 A 2 A 10 B 18 B 26 C 3 A 11 C 19 C 27 C 4 C 12 D 20 C 28 B 5 B 13 21 C 29 B 6 A 14 22 B 30 C 7 D 15 23 A 31 A 8 D 16 24 D 32 B 1. Đáp án: B “ed” trong từ “watched” đọc là /t/, trong các từ còn lại đọc là /id/. 2. Đáp án: A “gh” trong từ “although” là âm câm, trong các từ còn lại đọc là /f/. 3. Đáp án: A Trọng âm của từ này rơi vào âm thứ hai , các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất. 4. Đáp án: C Trọng âm của từ này rơi vào âm thứ ba , các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai. 5. Đáp án: B Cách dùng từ “suggest”: S+ suggest+ V_ing/ (that) S+ V_bare: diễn tả lời khuyên, gợi ý. 6. Đáp án: A Cấu trúc: Who+ V: dùng “who” thay thế chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. 7. Đáp án: D Dấu hiệu: “last month”-> quá khứ đơn. Vì các tấm thiệp là chủ ngữ chỉ vật-> động từ chia dạng bị động -> S+ were/was+ V_ed: bị động với thì quá khứ đơn. >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 5 8. Đáp án: D Câu ước loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại: S+wish+S+V_ed. 9. Đáp án: D At+giờ, on+ thứ trong tuần. 10. Đáp án: B Câu điều kiện loại 1: if+S+V(HTĐ), S+ will+ V- diễn tả những điều có thể xẩy ra ở hiện tại, tương lai. 11. Đáp án: C Cấu trúc: S+ tobe+ adj+ enough+ to V: ai đó để làm gì. 12. Đáp án: D For+ khoảng thời gian, Since+ mốc thời gian. 13. Đáp án: comfortable Dấu hiệu “more” -> tính từ-> comfortable 14. Đáp án: unhealthy Dịch: sẽ thật khi ăn nhiều chất béo và đường-> hại sức khỏe. It +tobe+ adj+to V: nhự thế nào khi làm việc gì. ->unhealthy 15. Đáp án: photographer Dấu hiệu “a well- known”-> cần 1 danh từ-> photographer. Dịch: anh ấy là một nhiếp ảnh gia nổi tiếng. 16. Đáp án: pollution Air pollution: sự ô nhiễm không khí. Dịch: chúng ta đều biết rằng sử dụng ô tô gây ra ô nhiễm không khí, nhưng chúng ta vẫn làm điều đó. 17. Đáp án: B Cấu trúc: look forward to+sth/ doing sth: mong đợi. “have”-> “having” 18. Đáp án: B Look up: thăm ai đó, look after sb: chăm sóc ai. “looking up”-> “looking after”. 19. Đáp án: C Câu điều kiện loại 2 khi đưa ra lời khuyên: S1+were+ S2, S+ would+ V. >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 6 20. Đáp án: C Sau động từ dùng thêm trạng từ để bồ nghĩa: V+ adv. “exact” -> “exactly”. 21. Đáp án: C Take a bath= tắm bằng bồn. Dịch: mình nghĩ là chúng ta nên tắm bằng vòi hoa sent hay vì tắm bằng bồn để tiết kiệm năng lượng. 22. Đáp án: B Dịch: đó là 1 ý kiến hay. 23. Đáp án: A Dịch: Còn việc làm posters về việc tiết kiệm năng lượng và treo chúng quanh trường thì sao? 24. Đáp án: D Dịch: Thật tuyệt! Cùng làm nó nào. 25. Đáp án: A “it” ở đây là “solar enegy” ->chủ ngữ vật-> động từ dạng bị động: tobe+ PP. 26. Đáp án: C Dịch: để tạo ra năng lượng mặt trời, chúng ta chỉ cần tế bào pin mặt trời và -> “the sun” 27. Đáp án: C Từ “which” thay thế cho “turbines” -> chủ ngữ số nhiều, mà câu này nói về 1 sự thật trong thực tế-> dùng thì hiện tại -> are. 28. Đáp án: B Unpolluted= không gây ô nhiễm. Dịch: pin mặt trời hoàn toàn hoạt động trong yên lặng và không gây ô nhiễm. 29. Đáp án: B Dựa vào câu đầu tiên “The telephone directory, or phone book” sổ danh bạ điện thoại, hay niên giám điện thoại. 30. Đáp án: C Chủ ngữ chỉ vật “your phone number” -> Câu bị động: S+ can +be+ PP. 31. Đáp án: A >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 7 Dựa vào câu cuối cùng đoạn 1 “There is no charge if you have your telephone number listed.” Hoàn toàn không mất phí khi bạn muốn số điện thoại của mình được liệt kê lại. 32. Đáp án: B Đây là câu 5 trong đoạn 2. 33. Đáp án: I wish I could remember the answers to these questions. Câu gốc: tôi không thể nhớ câu trả lời cho các câu hỏi. -> câu ước loại 2 cho điều không có thật ở hiện tại: S+wish+S+V_ed. 34. Đáp án: The girl who lives next door to us is very friendly. Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế chủ ngữ để ghép 2 câu đơn. Dịch: Cô gái, người sống kế bên nhà tôi, rất thân thiện. 35. Đáp án: She said (that) she was doing the homework then. Khi viết câu tường thuật, lùi 1 thì của động từ chính trong câu, chuyển “now”-> “then”. 36. Đáp án: Although the test was difficult, we did it well. In spite of + N/ V_ing= Although+ S+V: mặc dù 37. Đáp án: My house was built in 1986. Ngôi nhà/ xây/ 1986-> ngôi nhà được xây năm 1986-> sự kiện trong quá khứ:S+was/were+ V_ed. 38. Đáp án: Nga spends 2 hours (on) doing homework every day. S+ spend+ khoảng thời gian+ (on)+ V_ing: ai mất bao lâu để làm việc gì. 39. Đáp án: Nam is the tallest student in his class. Dấu hiệu “tallest”-> so sánh hơn nhất tính từ ngắn: S+ tobe+ short adj_est. 40. Đáp án: Finding accommodation at busy time in Da Lat is not easy. Accommodation= chỗ ở. Dịch: tìm chỗ ở ở Đà Lạt trong thời điểm đông khách là không dễ. >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 8 ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT QUẢNG BỈNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2016-2017 Môn thi: TIẾNG ANH Khóa Ngày: 08/6/2016 Họ và tên: .................................. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh: .............................. Đề thi gồm có 02 trang, 32 câu MÃ ĐỀ : 235 >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 9 Lưu ý: - Thí sinh làm bài trên tờ giầy thi ghi theo đúng thứ tự câu từ 1 đến 32 I. (152567) Chọn từ trong số A, B, C hoặc D có phần gạch chân dược phát âm khác vói phần gạch chân cùa những từ còn lại. (0,5đ) 1. A. learned B. watched c. helped D. locked 2. A. city B. necessary c. celebrate D. comic II. (152570) Chọn đáp án dúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (2,5đ) 3. They have just introduced a new style of jeans ............. the USA. A.in B. at C. during D. on 4. Many tourists enjoy festivals in Vietnam . they do not understand Vietnamese culture very much. A. because B. in spite of C. so D. though 5. The ao dai is the ............... dress of Vietnamese women. A. modem B. casual C. traditional D. impolite 6. The man ............. son has just won the gold medal works with my father. A. who B. whose C. that D. which 7. The church near my school ................ about 100 years ago. A. were building B. was built C. was building D. were built 8. Tom stayed at home last weekend ............ ? A. weren't he B. did he C. didn't he D. wasn‟t he 9. I used to ................ fishing with my father when I was young. A. went B. go C. going D. gone 10. Mrs. Yen forgot to ................ the lights when she went out. A. look after B. go on C. turn off D. give up 11. John: - "Congratulations! You did great." Mary: “ ........ . ........ " A. It‟s nicc of you to say so. B. It‟s my pleasure. C. You‟re welcome. D. That‟s okay. 12. If you want to save money, you should ............... the amount of water your family uses. A. increase B. repair c. recycle D. reduce III. (152581) Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau. (0.5đ) 13. You must be ................ when you open that door. (CARE) 14. Environmental .................. is everybody's responsibility. (PROTECT) IV. (152584) Sử dụng động từ cho trong ngoặc ở dạng thì đúng (1,5đ) 15. They (move) ................... to this neighborhood three months ago. 16. How about (make) .................... posters on energy saving and hanging them around the school? 17. If we plant more trees along the streets, we (have) ................... more shade and fresh air. >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 10 18. We (live) .................. here for ten years. 19. He hopes (meet) ................... his friends at the airport tomorrow. 20. This exercise must (do).carefully. V. (152591) Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung để hoàn thành đoạn văn sau (1,0 đ) quickly environmental pollution increased information Air pollution is a cause of ill-health in human beings. In a lot of countries there are laws limiting the amount of smoke which factories can produce. Although there isn't enough ...... (21)....... on the effects of smoke in the atmosphere, doctors have proved that air pollution causes lung diseases. The gases from the exhausts of cars have also .......... (22) ....... air pollution in most cities. The lead in petrol produces a poisonous gas which often collccts in busy streets surrounded by high buildings. Children who live in areas where there is a lot of lead in the atmosphere cannot think as. (23). as other children and are clumsy when they use their hands. There are other long-term effects of..(24).If the gases in the atmosphere continue to increase, the earth‟s climatc may bccome wanner. A lot of the ice near the Poles may melt and may causc serious floods. VI. (152596) Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi. (1.5d) Lunar New Year, or Tct, is Vietnam‟s main holiday. It is the grandest and most important occasion in the year which tails sometime between 19 th January and 20 th February on the Western calendar. Tet marks the beginning of.spring and. for agrarian people, the start of a new year. Tel‟s preparations and celebrations used to be spread over months, but nowadays the holiday is much shorter. A great deal of excitement still builds up well before Tct. however. Streets arc decorated wilh coloured lights and red banners. Shops are full of goods. To prepare for Tel people clcan and dccoratc their houses and cook traditional foods. On the days of l et everyone tries to be nice and polite to each other. People believe that what they do on the first day of the year will influence their luck during the whole year. Thus, only positive comments should be made. People visit other relatives or friends, go to the pagoda to pray for a happy year for themselves and their family. l et is really a time of fun and festivals throughout the country. 25. How long did Tet‟s preparations and decorations last in the past? .......................................................................................................................... 26. What do people often do to prepare for Tet? .......................................................................................................................... 27. Do people try to be nice and polite to cach other on the days of Tet? >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 11 .......................................................................................................................... VII. (152600) Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (I,5đ) 28. The mechanic is repairing my car. -> My ........................................................................................... 29. They don‟t have the key to open the lab. -> They wish ................................................................................ 30. “Are you going to visit your aunt tomorrow?" Tom asked. -> Tom asked me ......................................................................... VIII. (152604) Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chình. (l,0đ) 31. He/ be / interested / read / newspapers / his free time. 32. Yesterday/ Tim/ be/ absent/ class / because / he/ be/ ill. ..THE END HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com I. 1.A Câu A phát âm là /d/ còn lại phát âm là /t/ 2. D Câu D phát âm là /k/ còn lại phát âm là /s/ II. 3.A In + quốc gia ( the USA: nước Mỹ) 4. D Though: mặc dù Câu này dịch như sau: Nhiều du khách thích lễ hội ở Việt Nam mặc dù họ không hiểu văn hóa Việt Nam lắm. 5.C Modern: hiện đại Casual: thông thường Traditional: truyền thống Impolite: mất lịch sự Câu này dịch như sau: Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam. 6. B Dùng đại từ sở hữu whose vì sau đó có danh từ ( son: con trai) 7. B >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! 12 Câu bị động thì quá khứ đơn: S+ was+ V3 Câu này dịch như sau: Nhà thờ gần trường của tôi đã được xây cách đây khoảng 100 năm. 8.C Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn vế trước dùng khẳng định nên vế sau dùng phủ định => mượn trợ động từ didn‟t. 9.B Used to + Vo: đã từng 10.C Look after: chăm sóc Go on: tiếp tục Turn off: tắt Give up: từ bỏ Câu này dich như sau: Bà Yến quên tắt đèn khi đi ra ngoài. 11. A John: Chúc mừng nhé! Bạn làm tốt lắm. Mary: Bạn thật tốt khi nói như thế! 12.D Increase: tăng Repair: sửa chữa Recycle: tái chế Reduce: giảm Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn tiết kiệm tiền, bạn nên giảm lượng nước mà gia đình bạn sử dụng. III. 13. careful Sau động từ “be” dùng tính từ ( careful: cẩn thận) 14. protection Sau tính từ ( environmental) và đóng vai trò chủ ngữ cần từ loại danh từ ( protection: sự bảo vệ) IV. 15. moved Trong câu có “ ago” nên dùng thì quá khứ đơn. 16. making Sau giới từ ( about) dùng Ving 17. will have Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S+ tương
Tài liệu đính kèm: