BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1: Phương trình : Có đúng 1 nghiệm âm B. Có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (1;4) C. Có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (4;8) D. Có đúng 1 nghiệm là số tự nhiên Câu 2: Phương trình : Có đúng 1 nghiệm âm B. Có đúng 1 nghiệm là số tự nhiên nhỏ hơn 4 C. Có đúng 1 nghiệm nguyên thuộc khoảng (4;8) D. Vô nghiệm Câu 3: Phương trình : Có đúng 1 nghiệm âm B. Có đúng 1 nghiệm dương là số chẵn C. Có đúng 1 nghiệm dương là số lẻ D. Có 2 nghiệm phân biệt Câu 4: Phương trình : Có đúng 1 nghiệm âm B. Có 2 nghiệm trái dấu C. Có 2 nghiệm pb và tổng 2 nghiệm bằng 3 D. Có đúng 1 nghiệm dương Câu 5: Phương trình : Có đúng 1 nghiệm âm B. Có 2 nghiệm trái dấu C. Có 2 nghiệm pb và tổng 2 nghiệm bằng 3 D. Có đúng 1 nghiệm dương Câu 6: Phương trình : Có đúng 1 nghiệm B. Có 2 nghiệm trái dấu C. Có 2 nghiệm pb và tổng 2 nghiệm bằng 4 D. Có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 2 Câu 7: Rút gọn M = ta được: B. C. D. Câu 8: Chọn phát biểu đúng: B. C. D. Câu 9: Chọn phát biểu sai B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Khi đó có giá trị là: B. C. D.1 Câu 11: Cho m > 0. Biểu thức có giá trị là: B. C. D. Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ -2;0] là: 0 B. C. D. 1 Câu 13: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa là : B. C. D. Câu 14: Cho hàm số . Giá trị là: B. C. D. Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1;3] là: 0 B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Giá trị là: 0 B. 1 C. 2 D. Câu 17: Cho . Giá trị là: B. C. D. Câu 18: Cho . Giá trị là: 0 B. - C. D. Câu 18: Tập xác định hàm số : B. (1/2 ; 5) C. (1/2 ; 5] D. Câu 19: Rút gọn ta được: B. C. D. Câu 20: Cho . Giá trị là: B. C. D.
Tài liệu đính kèm: