Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017

doc 123 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 385Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017
LỜI NÓI ĐẦU
Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chính thức cho áp dụng kiểm tra dưới trắc nghiệm khách quan cho môn Toán. Vì vậy hầu như tất cả các trường THPT trên cá nước đều tổ chức thi học kì 1 cho học sinh khối 12 dưới hình thức thi trắc nghiệm khách quan. Để kịp thời cho các em ôn tập cũng như làm quen quen dần với phương pháp trắc nghiệm, chúng tôi đã sưu tầm và biên tập BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP12.
Xin chân thành cảm ơn Tập thể giáo viên Toán của Sở giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp; Trường THPT Quỳnh Hợp 1, Nghệ An; cô Phạm Thị Thủy, THPT Thủ Đức, TPHCM cùng các thầy cô khác đã chia sẻ đề thi, đồng thời cảm ơn tập thể giáo viên NHÓM BIÊN TẬP đã giúp chúng tôi hoàn thành bộ tài liệu này.
Do các đề mới soạn trong thời gian ngắn , chưa được kiểm nghiệm thục tế nên không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự chia sẻ và đóng góp để tài liệu này được hoàn thiện hơn. Mọi liên hệ xin gửi về email: toanhocbactrungnam@gmail.com
BAN QUẢN TRỊ TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỒNGTHÁP	ĐỀ THI HỌC KỲ IKHỐI 12TRƯỜNG THPT CHUVĂNAN	Năm học2016–2017
ĐỀ ÔN TẬP SỐ1
Môn: Toán
Câu1.	Hàmsố
y =x3 - 3x2 - 9x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.(-1;3).	B.(-¥;-1)È(3;+¥).C.(-¥;-1).	D.(3;+¥).
Câu2.	Hàmsố
y =1 x3 - 2x2 + 3x +1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
3
A.(1;3).	B.(-¥;1)và(3;+¥).C.(-¥;1).	D.(3;+¥).
Câu3.	Rút gọn biểuthức:
a3-1	3+1
(
)
P =
a 5 -3 .a1- 5

(a >0). Kết quả là:
A.a4.	B.a.	C.1.	D. 1.
a4
Câu4.	Điểm cực đại của hàmsố
y=x(3-x)2làđiểmnàosauđây?
A. x =3.	B.
x =0.	C.
x =4.	D.
x = 1 .
Câu5.	Giá trị lớn nhất của hàmsố
y =x3 - 3x2 - 9x + 35 trên đoạn [–4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A.8.	B. 15.	C.–41.	D.40.
Câu6.	Tập xác định của hàmsố
y=(2x2-x-6)-5

là:
A. D =¡.	B.D=¡\ì2;-3ü.
í	2ý
î	þ
C.D=æ-3;2ö.	D.D=æ-¥;-3öÈ(2;+¥).
ç	2	÷	ç	2÷
è	ø
Câu7.	Tính thể tích V	của hình hộp chữnhật
CC¢= 9cm là:
è	ø
ABCD.A¢B¢C¢D¢, biết AB =3cm,

AD = 6cm
A. V =18cm.	B.V
=18cm3.	C. V =81cm3.	D.V
= 162cm3 .
Câu8.	Để tìm các điểm cực trị của hàmsố
f (x )=4x5 -5x4 một học sinh lập luận qua ba bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định
D =R
Ta có:
f ¢(x)=20x3 (x -1)
f¢(x)=0Ûx3(x-1)=0Ûx=0

hoặc

x = 1
Bước 2: Đạo hàm cấp hai
f ¢(x)=20x2 (4x -3)
Suy ra:
f ¢(0)=0, f ¢(1)= 20 > 0
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:
Hàm số không đạt cực trị tại x = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x = 1
Lập luận hoàntoànđúng.	B. Sai từ bước1.
C. Sai từbước2.	D. Sai từ bước3.
Câu9.	Cho hàmsố
y =x3-3x2-9x+4.Nếuhàmsốđạtcực đại và cực tiểuthìtíchsố
yCD.yCT
bằng:
A.25.	B. Hàm số không đạt cực đại và cựctiểu.
C.– 207.	D.–82.
5
x3 +8
Câu10.	Đạo hàm của hàm số y=
là:
A. y¢=
3x2

.	B.

y '=
3x3

.	C.
=	3x2

.	D.

y '=
3x2
55(x3+8)4
.
55(x3+8)6
Câu11.	Tìm giá trị lớn nhất của hàmsố
y'	
25
x3 +8
55 x3 + 8
y =3x -1 trên đoạn [0; 2]
x - 3
A.-5.	B.5.	C. -1.	D. 1.
Câu12.	Giá trị nhỏ nhất của hàmsố
3	3
y =x2 +2 (x >0)là:
x
A.1.	B.2.	C.3.	D. 4.
Câu13.	Hàmsốnàosauđâynghịchbiếntrênkhoảng(0;+¥)?
1
y =x4.	B.
y =x-2.	C.
y =x -6
x

.	D.

y =x6 .
Câu14.	Cho hàmsố
y =2x -1 (C). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
x + 1
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định củanó.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đườngthẳng
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đườngthẳng
y = 2 .
x =-1 .
Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độlà
x =1 .
2
Câu15.	Đườngthẳng
y = 2
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A. y=
2x -2
x + 2

.	B.
x2 + 2x + 2
y=	1+x

.	C.
2x2 +3
y =2 -x

.	D.
y =1+x
.
1- 2x
Câu16.	Biết log 2 =a, log 3 =b . Tính log 45 theo a và b.
A. 2b +a+1.	B. 2b -a+1.	C.15b.	D. a -2b+1
Câu17.	Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câuđúng.
-1
1
O
-2
-3
-4
A. y =-1 x 4 +3x 2 - 3. B.
4
y=x4 -2x2 -3.	C.
y=x4 +2x2 -3.	D.
y =x 4 - 3x 2 - 3 .
Câu18.	Tìm m để phương trình
x3 + 3x2 - 2 =m +1 có 3 nghiệm phân biệt.
2
A. -2 <m <0.	B. 2 <m <4.	C. -3 <m<1.	D. 0 <m < 3.
Câu19.	Hàmsố
y = log5 (4x-x )
có tập xác định là :
A. (2;6).	B. (0;4).	C.(0;+¥).	D. ¡.
Câu20.	Có bao nhiêu loại khối đa diệnđều?
A.3.	B.Vôsố.	C.5.	D.20.
Câu21.	Cho hàmsố
A	B
x2 +x2 = 2 :
y =1 x3 -mx2 +m + 1. Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn
3
2
2
A. m=-	.	B. m =±1

2
2
.	C. m=±	.	D.m=	.
Câu22.	Đườngthẳng
trị của m là:

D : y =-x +m cắt đồ thị hàm số
y	x
=
x -1

tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá
êm > 4
ém <0.	B. 0 <m < 4.	C. m Ρ.	D. Kết quảkhác.
ë
Câu23.	Cho
f (x)=ln2 x . Đạo hàm
f ¢(e)
bằng :
A.1.	B.2.	C.3.	D. 4.
e	e	e	e
Câu24.	Chođườngcong(C):y=3x+1.Tíchsốcáckhoảngcáchtừmộtđiểmbấtkỳtrên(C)đếnhai
x -1
đường tiệm cận của (C )bằng:
2.	B.3.	C.4.	D. Kết quảkhác.
Câu25.	Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB =6a,
AC = 7a và AD = 4a . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
A. V =7a3.	B. V =28a3.	C. V =28a3.	D. V =7a3.
2	3
2
Câu26.	Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . AB =a	. SA vuông góc với
đáy và SA =a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBC ).
2
A. a 2.	B. a 2.	C. a 2.	D. a 2.
12	2	3	6
Câu27.	Cáctiếptuyếncủađườngcong(C):y=x3-4
đi quađiểm
A(2; 4)
có phương trình là:
A. y =2x +1; y =12x.	B.
C. y =x -1; y =3x +2.	D.
y = 4x -1; y = 9x + 3.
y = 3x - 2; y = 12x - 20 .
Câu28.	Cho hàmsố
f (x)=ln
1
1+x

. Hệ thức giữa yvà
y¢không phụ thuộc vào x là :
A.y¢-2y=1.	B.
y¢+ey =0.	C.
y.y¢-2=0.	D.
y¢- 4ey = 0 .
Câu29.	Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường
s(t)(km)

là hàm
phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau :
s(t)=et2+3+2t.e3t+1
(km). Hỏi vận tốc của tên
lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian).
A.5e4(km).	B.3e4(km).	C. 9e4(km).	D.10e4(km).
Câu30.	Đườngthẳng
y =x +m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y =x3 +x +1 , ứng với giá trị m là:
A. m=-1.	B. m =-4.	C. m=1.	D. m = 0.
Câu31.	Tiếp tuyến của đồ thịhàmsốphương trìnhlà:
y =x3 -3x2 +1
vuông góc với đường thẳng
x - 3y = 0 có
A. y =-3x +2.	B.
y =-3x -2.	C.
y =3x+ 4.	D.
y = 3x + 2 .
Câu32.	Với giá trị nào của m thì đồ thị hàmsố
y=x3+(m-1)x2-mx+1đạtcựctrịtạiđiểm

x = 1
A. m =0.	B. m =2.	C. m=1.	D. m =-1.
Câu33.	Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn một câuđúng.
y =x-1.	B.
x + 1
y =x +2.	C.
x +1
y =2x+1.	D.
x + 1
y =x + 3 .
1-x
4
2
1
-1	O
2
Câu34.	Cho hàmsố
y =1 (m2 -m)x3 + 2mx2 + 3x -1 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên ¡.
3
A. -3 £m £0.	B, -3 <m £0.	C. -3 £m <0.	D. -3 <m < 0.
Câu35.	Cho lăng trụđứng
ABC.A¢B¢C¢có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp
A¢.ABC và khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢là.
A.1.	B.1 .	C.1.	D. 1.
2	3	4	6
Câu36.	Cho hình chóp tam giácđều

S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là
a 2 .
3
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
a3
6
.	B.
18
.	C.
a3
6
9
.	D.
a3
6
a3
6
3	6
Câu37.	Cho hàmsố
y =x3 - 3x2 -mx + 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥).
A. m =-3.	B. m £-3.	C. m >-3.	D. m <-3.
Câu38.	Cho hàmsố
y =mx4 + (m2 - 9)x2 +10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị
ê0 <m <3
A. ém >-3
ë
.	B. ém <-3
ê0 £m <3
ë
.	C. ém <-3
ê0 <m <3
ë
.	D. ém<-3	.
ê0 £m £3
ë
Câu39.	Tìm tọa độ giao điểm của đường cong(C):
y =2x +1 và đường thẳng
2x -1

y =x + 2 .
A. æ3 ; 1ö
và(1;3).	B.æ-3;-1övà(1;3).
ç2 2÷	ç	2	2÷
è	ø	è	ø
C. æ-3 ; 1övà (1; -3).	D.æ-3;1övà(1;3).
ç	2 2÷	ç	2 2÷
è	ø
Câu40.	Cho hàmsố

y =-2x +3
x -1
è	ø
có đồ thị là (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C )

tại các giao
điểmcủa(C)vàđườngthẳng
y =x - 3 .
A. y =-x -3, y =-x+1.	B.
C. y =-x -3, y =x+1.	D.
y =x - 3, y =-x + 1.
y =x + 3, y =-x +1 .
Câu41.	Hàmsố
f (x)=1 +ln x
x	x

có đạo hàm là :
-lnx.	B. lnx.	C. lnx.	D. Kết quảkhác.
x2	x	x4
Câu42.	Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H)bằng:
3
A.a	.	B.
2

.	C.
a3
3
2
.	D.a	.
a3
3
2
3
4	3
Câu43.	Cho lăng trụ đứng
ABC.A¢B¢C¢có đáy ABC là tam giác vuông tại B . AB = 2a , BC =a .
AA¢=2a
3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ
ABC.A¢B¢C¢.
3	3
2a3 3
.	B.
3
.	C.4a
a3
3
3
3.	D.2a	3.
Câu44.	Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân
tại S và mặt bên (SAB)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
SA =a
2 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD .
V=
2a3.	B. V=
3
4a3.	C. V=
3
7a3	D. V =a .
3
2	3
Câu45.	Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáybằng:
3
A.1.	B. 1 .	C.2.	D. 1.
3	3	6
Câu46.	Một hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢nội tiếp mặt cầu, biết AB =a , AD =b,

AA¢=c khi đó
bán kính r của mặt cầu bằng:
1
a2 +b2 +c2
r=
2
2(a2 +b2 +c2 )
C. r =
.	B. r=
a2 +b2 +c2
a2 +b2 +c2
.	D. r=
3
Câu47.	Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành. SA vuông góc với mặtphẳng
đáy. Biết
SA =a
3 . Tính diện tích mặt cầu t âm I t iếp xúc
mp (ABCD)
( I là t rung
điểm của SC )
A. 3pa2.	B. 2pa2.	C.
2pa2.	D. p a2 .
3	3
Câu48.	Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB =a , AD =a
3 .Trên đường thẳng vuông gócmặt
phẳng(ABCD)
tại A , lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD )
một góc 450. Gọi (S )là
mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC . Thể tích khối cầu S bằng:
2p a3
A.
3

.	B.
3pa3
4

.	C.

p a3 3
.	D.
4
p a3
2
.
3
Câu49.	Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a .Thểtích của khối trụbằng:
pa3
.	B.
pa3
2
.	C.
pa3
3
.	D.
p a3
.
4
Câu50.	Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc
B·AC=300.CạnhBC=a,khi
quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón nàybằng:
A.2pa3
.	B.
pa3
2
.	C.	D.
p a3 3
p a3 3
3	4
---------HẾT--------- ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
A
D
D
B
D
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
B
D
A
B
B
C
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
B
C
B
C
D
B
D
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
C
A
B
B
B
C
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
B
A
A
A
D
D
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOỒNGTHÁP	ĐỀ THI HỌC KỲ IKHỐI 12TRƯỜNG THPT ĐỐCBINHKIỀU	Năm học2016–2017
ĐỀ ÔN TẬP SỐ2
Môn: Toán
Câu1.	Hàmsố
y =2 -x
x +2

có tiệm cận ngang là:
A. x =-2.	B. y =2.	C. y=-1.	D.x=-1.
Câu2.	Hàmsố
y =2 -x
x +2

có tiệm cận đứng là:
A. x =-2.	B. y =2.	C. y=-1.	D.x=-1.
Câu3.	Đồ thị hàmsố:
y =2x +1 có tâm đối xứng có toạ độ là
x -1
A.(2;1).	B.(1;2).	C.(1;–2).	D.(2;–1).
Câu4.	Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xácđịnh
A. y =x4 -2x2 -8.	B. y=
x + 2
2x +3
.	C. y=
x -1 2x +3
.	D. y=
x +1 .
2x - 3
Câu5.	Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xácđịnh
A. y =x3 -2x.	B. y =1-x.	C. y =x -2.	D. y =x2+1.
x+3	3 -x
Câu6.	Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xácđịnh
A. y =x3 +2.	B. y =x2 +x -2.	C. y=
2 -x
2x +3
.	D. y=
x	.
x - 5
Câu7.	Chohàmsốlà:
y =2x -1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc
x +1
A. 1.	B.1.	C.1.	D.2.
2	3
Câu8.	Cho hàmsố
y =2x -1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2
x +1
có dạng
y =ax +b . Giá trị của b là:
A. b =1.	B.b=-1.	C. b =0.	D. b =-1.
3	3
Câu9.	Tìmmđểphươngtrìnhx2(x2-2)+3=mcó2nghiệmphânbiệt?
A. ém> 3.	B.m 3.	D.m<2.
ë
ë
êm=2	êm <2
Câu10.	Cho hàm số y =-x4 +8x2 - 4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểusau
Hàm số có cực đại nhưng không có cựctiểu.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phânbiệt.
Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng–4.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu11.	Chohàmsốy =x3-3x2+1(C).Batiếptuyếncủa(C)tạigiaođiểmcủa(C)vàđườngthẳng
d : y =x -2
có tổng hệ số góc là:
A.12.	B.14.	C.15.	D.16.
Câu12.	Cho hàmsố
y =x3 - 3x2
(C).Phươngtrìnhtiếptuyếncủa(C)tạiđiểmcóhoànhđộ
x0 = 1 là:
A. y =-3x+1.	B.y=3x+3.
C. y =x.	D. y=-3x-6.
Câu13.	Cho hàmsố
y =x4 - 2m2 x2 + 2m +1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của
đổ thị và đường thẳng
d : x = 1 song song với D : y =-12x + 4 ?
A. m =3.	B. m=1.	C. m =0.	D.m=±2.
Câu14.	Tìm m để hàmsố
y =x3 + 3x2 +mx +m luôn đồng biến?
A. m <3.	B. m =3.	C. m <-2.	D. m ³ 3.
Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêucm3?
A.120.	B. 126.	C.128.	D.130.
Câu16.	Tìm giá trị nhỏ nhất của hàmsố
y = 2x3 + 3x2 -12x +1 trên [-1;5]?
A.-5.	B. -6.
C.-4.	D. -3.
Câu17.	Hàmsố
y =1 x3 -1 (m +1)x2 +mx + 3 nghịch biến trên khoảng (1;3)khi m thỏa mãn:
3	2
A. m ³3.	B. m >4.	C. m =3.	D. m <3
Câu18.	Cho hàmsố
y =x -1 . Chọn phát biểu sai.
x +1
Hàm số luôn đồngbiến.
Hàm số không có cựctrị.
Đồ thị hàm số có tiệm cậnđứng

x = 1 .
Đồ thị có tiệm cậnngang
y = 1.
Câu19.	Hàm số y =x3 -6x2 +mx +1 đồng biến trên miền (0; +¥) khi giá trị của m là
A. m £0.	B.m³0.
C.m£12.	D.m³12.
Câu20.	Cho hàmsố
y =f (x)
có bảng biến thiên như sau:
1
0
0
Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đạt giá trị cực tiểubằng–1.	B.Hàmsốđồngbiếntrênkhoảng(-1;+¥).
Câu 21.
Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị
A. y =x3 - 3x + 2017 .
B. y =1 x3 +x2 +x + 2 .
Câu 22.
C. y = 2x4 + 5x2 +10 .
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
D. y =x4 - 7x2 +1.
C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x =1.	D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại(1;5).
3
A. y =-x2+1.	B.
y =x4+1.	C.
y =-x4+1.	D.
y =x3 +1.
Câu23.	Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm sốnào
A. y =x -3.	B.
x - 2
y =-x - 3 .
x - 2
C. y =x -3.	D.
x + 2
y =x + 3 .
x - 2
Câu24.	Cho hàmsố
y = 3sin x - 4 sin3 x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng æ-p ; p ö
ç	2 2÷
è	ø
A.–1.	B. 1.	C.3.	D.7.
Câu25.	Hàmsố
y =x +3
x -1
nghịch biến trên khoảng ?
A. (-¥;+¥).	B.(-¥;1)È(1;+¥).
C. (-¥;1)và (1;+¥).	D.¡\{1}.
Câu26.	Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đâybằng
-1 .
3 3
3
1 27
.	B.
.	C.	1
.	D. 1 .
3 3
3 3
Câu27.	Tập xác định của hàmsố
y = log3 (x - 4)là :
A.D=(-¥;-4).	B.D=(4;+¥).	C.D=(-4;+¥).	D.D=[4;+¥).
Câu28.	Đạo hàm của hàmsố
y=ln(x-3)
là :
A.y'=1.	B.
y '=
-3
x -3
.	C. y '=
1
x -3

.	D.
y ' =ex-3 .
Câu29.	Biết
a = log30 3 và b = log30 5 .Viết số log30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :
A. 2a +b +2.	B. a +2b+1.	C. 2a +b+1.	D.a+2b+2.
Câu30.	Cho a > 0, b > 0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a2 +b2 =7ab.
3log(a+b)=1(loga+logb).	B.log(a+b)=3(loga+logb).
2	2
C.2(loga+logb) =log(7ab).	D.logæa+bö=1(loga+logb).
ç	3	÷	2
è	ø
Câu31.	Sốnghiệm củaphươngtrìnhlog(x3-4x2+4)=log4là:
10
A.0.	B.1.	C.2.	D.3.
Câu32.	Nghiệm của phương trình 22 x-1 +4x+1 - 5 =0

có dạng
x = loga 9

khi đó
A. a =2.	B. a =3.	C. a =4.	D. a = 5.
2
Câu33.	Nghiệm của bất phương trình 3x -x - 9 £0
A. -1 £x £2.	B.

x £-1 ; x ³ 2 .
C. x 2.	D. -1 <x < 2.
Câu34.	Tập nghiệm của bất phương trình 4x - 2.25x <10x
là :
æ	ö	æ	ö	æ
A. log2; +¥.	B. log2; +¥.	C.	-¥;log
2ö.	D. Æ.
çç	2	÷÷
çç	5	÷÷
ç	2 5÷
è	5	ø
è	2	ø	è	ø
Câu35.	Nghiệmcủabấtphươngtrìnhlog0,2x-log5(x-2)<log0,23là:
x >3.	B.
x <3.	C. 1 <x<1.	D.1<x<3.
3
Câu36.	Số đỉnh của một tứ diện đềulà:
A.5.	B. 4.	C.6.	D.7.
Câu37.	Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáylà:
A. Hìnhbìnhhành.	B. Hìnhchữnhật.	C.Hìnhthoi.	D.Hìnhvuông.Câu38.	Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao hlà:
A. V =Bh.	B. V =1Bh.	C. V =2Bh.	D.V =1 Bh.
2	3
Câu39.	Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao hlà:
A. V =Bh.	B. V =1Bh.	C. V =2Bh.	D. V =1 Bh.
2	3
Câu40.	Cho hình lăng trụđứng
ABC.A¢B¢C¢có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC.A¢B¢C¢.
a3
3
a3
3
a3
2
a3
A. V =
.	B. V=
2
.	C. V=
2
.	D.V=	.
4	3
Câu41.	Cho hình chóp tamgiác
BC có đáy ABC là tam giác vuôngtại
A, AB =a
AC = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA =a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
3
V =a3.	B. V =a
2
.	C. V =a
3
3
.	D.V =a .
3
4
Câu42.	Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuônggóc
A. V =2 a
3
với mặt đáy và
B. V =
a3
12
3 .
3
SA =a . Tính thể tích V của khốichóp
S.ABC .
.
C. V =
.	D.V=	.
a3
3
a3
3
3	4
Câu43.	Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
2
góc với mặt đáy và SA=a	. Tính thể tích V của khốichóp
BCD.
a3
2
V=
6
2
a3
2
3
.	B.V=	.
a3
2
4
C. V=a	.	D.V=	.
3
Câu44.	Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2alà:
a3
2
A.	.	B.
3
.	C.
a3
3
6
.	D.	.
a3
3
a3
3
2	4
Câu45.	Mộthìnhnónngoạitiếphìnhtứdiệnđềuvớicạnhbằng3códiệntíchxungquanhbằngbaonhiêu?
A. 3p
3.	B. 3p 3.	C.2p	.	D. 9p 3.
3
2	2
Câu46.	Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tíchxungquanh bằng bao nhiêu?
2p a2
A.
3
3.	B.
.	C.
p a2 3
3
.	D.pa2	.
4p a2 3
3
3
Câu47.	Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120ovà diện tích mặt đáy bằng 9p . Thể tích của hìnhnónđóbằng bao nhiêu?
A. 33p.	B. 2 3p.	C. 9 3p.	D. 3p.
Câu48.	Cho mặt cầu tâm I, bánkính
R = 10 . Một mặt phẳng (P)cắt mặt cầu theo theo một đường tròn
có bán kính r = 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P )bằng:
A.6.	B. 7.	C.8.	D.9.
Câu49.	Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dàibằng:
A.a.	B.2a.	C. a 2.	D. a 3.
Câu50.	Cho hình lăngtrụ
ABC.A'B'C'
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc
của
A ' lên măt phẳng (ABC )
trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
AA ' và BC là
a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4

ABC.A ' B 'C ' .
V=
.	B. V=
a3
3
3
.	C. V=
a3
3
a3
3
6	12
.	D.V=	.
a3
3
36
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
C
B
A
C
A
A
D
C
A
D
D
C
B
A
C
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
B
A
B
C
D
B
C
C
D
C
C
A
A
A
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
A
D
C
C
B
D
C
A
A
A
C
D
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỒNGTHÁP	ĐỀ THI HỌC KỲ IKHỐI 12TRƯỜNG THPT ĐỖCÔNGTƯỜNG	Năm học2016–2017
ĐỀ ÔN TẬP SỐ3
Môn: Toán
Câu1.	Cho hàmsố
đề nào sai?
y =f (x)
xác định và có đạo hàm trên khoảng K . Trong các mệnh đề sau, mệnh
Nếu
f¢(x)<0,"xÎK
thì hàm số
y =f (x) nghịch biến trên K .
Hàmsố
y =f (x) nghịch biến trên K thì
f ¢(x) £ 0, "x ÎK .
Nếu
f¢(x)³0,"xÎK
thì hàm số
y =f (x) đồng biến trên K .
Hàmsố
y =f (x) đồng biến trên K thì
f ¢(x) ³ 0, "x ÎK .
Câu2.	Hàmsố
y = 1 + 3x 2 - 2x3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.(0;1).	B. (-¥;0) và (1;+¥).
C. (-¥; +¥).
D. (-1;0).
Câu3.	Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ¡?
2x -1
4	2	æ	x3	ö
y=
x - 3.
y =-x
+2x +1.	C.y=	2 ç-3 -x÷.
D. y =
2 - 3x.
Câu4.	Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàmsốtrên ¡.
è	ø
y =1 x3 +mx2 -mx -m
3

đồng biến
A.mÎ(-¥;-1)È(0;+¥).
C. mÎ[-1;0].
B. m Î(-1; 0).
D. m Î(-¥;-1]È[0;+¥).
Câu5.	Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàmsốkhoảng xác định củanó.
y =mx + 4 nghịch biến trên từng
x +m
A.mÎ(-¥;-2)È(2;+¥).
C.mÎ(-¥;-2]È[2;+¥).
Câu6.	Mệnh đề nào sau đâysai?
B. m Î[ - 2; 2].
D. m Î(-2; 2).
Nếu
f¢(x)đổidấu từdươngsangâmkhiqua
x0 thì hàm số
y =f (x) đạt cực đại tại
x0 .
Nếu
f¢(x)đổidấutừ âmsangdươngkhiqua
x0 thì hàm số
y =f (x) đạt cực tiểu tại
x0 .
Nếu
f ¢(x)không đổi dấu khi qua
x0 thì hàm số
y =f (x) không đạt cực trị tại x0 .
Nếu
f ¢(x)có nghiệm là
x0 thì hàm số
y =f (x) đạt cực đại hoặc cực tiểu tại
x0 .
Câu7.	Tìm điểm cực đại của đồ thị hàms

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2016_2017.doc