Bộ đề ôn tập thi Violympic Toán lớp 3 - Nguyễn Thị Anh Đào

doc 138 trang Người đăng dothuong Lượt xem 944Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập thi Violympic Toán lớp 3 - Nguyễn Thị Anh Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập thi Violympic Toán lớp 3 - Nguyễn Thị Anh Đào
	Vòng 1
 Bài 1: Sắp xếp các số trong bảng sau theo thứ tự tăng dần:
1
221
2
258
3
235
4
358
5
135
6
351
7
215
8
352
9
225
10
 125
11
 295
12
 385
13
 216
14
 152
15
 253
16
 255
17
 315
18
 256
19
 218
20
 285
 	Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
1. Số lớn nhất trong các số: 456, 465, 564, 546 là:
	a. 456	b. 465	c. 564	c. 546
2. Các số: 123, 231, 312, 321, 132, 213 xếp theo thứ tự tăng dần là:
	a. 123, 132, 231, 312, 321, 213.
	b. 132, 123, 231, 312, 321, 213.
	c. 123, 132, 213, 231, 312, 321.
	d. 321, 312, 231, 213, 132, 123.
3. Số liền trước số 999 là:
	a. 899	b. 997	c. 998	d. 1000
4. Biết x + 235 = 674. Tính giá trị của x là:
	a. x = 441	b. x = 439	c. x = 449	d. x = 451
5. Số gồm 3trăm và 2 đơn vị được đọc là:
	a. Ba trăm không hai
	b. Ba trăm linh hai
	c. Ba trăm hai đơn vị
	d. Ba mươi hai
6. Cho đoạn thẳng AB = 254cm. Biết độ dài đoạn thẳng AB dài hơn độ dài đoạn thẳng CD là 150cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
	a. 104cm	b. 404cm	c. 140cm	d. 440cm
7. Xe thứ nhất chở được 496kg thóc, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất là 34kg. Cả hai xe chở được số thóc là:
	a. 422kg	b. 490kg	c. 878kg	d. 958kg
8. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B 
	a. 490cm	b. 393cm 154cm 97cm 
	c. 480cm	d. 500cm A C 239cm D 
9. Từ 3 chữ số 5, 6, 9 lập được các số có ba chữ số khác nhau là:
	a. 4 số	b. 5 số	c. 6 số	d. 7 số
10. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
	a. 988	b. 998	c. 978	d. 986
Bài 3: Tìm đường đi giúp thỏ tìm được cà rốt:
Ô số 3: Viết số gồm sáu trăm, bốn chục và hai đơn vị
Số đó là:
Ô số 6: Viết số gồm hai chục, năm đơn vị và tám trăm.
Số đó là:.
Ô số 20: Bể thứ nhất chứa 526l nước. Bể thứ hai chứa 212l nước. Hỏi cả hai bể chứa được bao nhiêu lít nước?
Giải:..................................................................................................................................................................................................
Ô số 26: Kho thứ nhất chứa 356kg thóc, kho thứ hai chứa 262kg thóc. Hỏi cả hai kho chứa được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Giải:
Ô số 33: Khối lớp 4 có 235 học sinh, khối lớp 3 có 216 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
Giải:
Ô số 43: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của các chữ số bằng 5?
Giải: Các số đó là:
Vậy có tất cả:........................................
Ô số 46: Mai gấp được 145 ngôi sao. Mai tặng bạn 78 ngôi sao. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu ngôi sao?
Giải:
Ô số 54: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 9?
Giải:.
Vậy:..
Ô số 59: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 14?
Giải:..
Vậy:..
Ô số 71: Nhà bác Hùng và nhà bác Mai thu được tất cả 456 bắp ngô. Biết nhà bác Mai thu được 234. Tính số bắp ngô nhà bác Hùng thu được?
Giải:
 Ô số 76: Hình tam giác ABC có cạnh AB dài 25cm, cạnh BC dài 36cm và cạnh AC ngắn hơn cạnh BC 9cm. Tính chu vi hình tam giác ABC đó.
Giải:
..
Ô số 79: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị, chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Giải:
Vậy:.
.
.
.
Vòng 2
 Bài 1: Tìm các cặp ô chứa số, biểu thức có giá trị bằng nhau:
1
2
 234 + 666
 761 – 259
3
 215 + 266
4
512 – 222
6
5
205
 395 + 178
7
 679 – 294
8
666
10
9
502
481
11
471
12
208 + 263
13
14
 212 + 342
290
15
385
16
554
17
18
 531 - 326
573
19
999 - 99
20
 888 - 222
Các cặp ô đó là:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật và về đích:
Chướng ngại vật 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 245kg gạo, ngày thứ hai bán được 396kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Giải:
Chướng ngại vật 2: Hai tuần vừa qua tổ Mai được tất cả 145 điểm 10. Biết tuần đầu các bạn được 68 điểm 10. Hỏi tuần thứ hai các bạn được bao nhiêu điểm 10?
Giải:.
Chướng ngại vật 3: Trong một phòng ăn có 9 cái bàn, mỗi bàn xếp được 5 cái ghế. Hỏi phòng ăn đó có tất cr bao nhiêu cai ghế?
Giải:.
Chướng ngại vật 4: Lúc đầu lớp 3A có 3tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Sau đó có 2 bạn chuyển đến. Hỏi sau khi có hai học sinh chuyển đến, lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Giải:
Chướng ngại vật 5: Một đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng. Mỗi đoạn thẳng dài 4cm. Tính độ dài của gấp khúc đó?
Giải:
Chướng ngại vật 6: Trên bàn có tất cả 39 cái cốc. Mẹ cất đi 3 cái vào tủ. Số cốc còn lại mẹ xếp vào 4 hộp bằng nhau. Tính số cốc xếp trong mỗi hộp?
Giải:
Chướng ngại vật 7: Lấy một số chia cho 5, được bao nhiêu cộng với 168 thì kết quả thu được sẽ là 176. Tìm số đó.
Giải:.
Chướng ngại vật 8: Tùng, Linh và An, mỗi bạn đấu một ván cờ vua lần lượt Trung và Dũng. Hỏi tất các bạn đã thi đấu với nhau tất cả bao nhiêu ván cờ?
Giải:.
Chướng ngại vật 9: Thái, Bình và Hưng thi đấu cờ với nhau. Biết mỗi bạn thi đấu với từng bạn còn lại 1 ván. Hỏi các bạn đã thi đấu với nhau bao nhiêu ván cờ?
Giải:.
Chướng ngại vật 10: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 12 rồi nhân với 3 ta sẽ được kết quả bằng 21.
Giải:.
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1. 5 x 5 + 229 = 
Giải:.
2. 40 x 5 – 25 = 
Giải:.
3. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 567m vải, ngày thứ hai cửa hàng bán được 345m vải. Cả hai ngày cửa hàng bán được m vải.
Giải:
4. Tổng số học sinh cả hai khối ba và bốn là 458 bạn. Biết khối lớp ba có 229 bạn. Khối lớp bốn có .bạn.
Giải:.
5. Mẹ xếp đều 35chiếc cốc vào 5hộp. Mỗi hộp xếp..chiếc cốc.
Giải:
6. Lớp 3A có 35học sinh, trong đó có 3 bạn đi tập văn nghệ. Số bạn còn lại chia thành 4 hàng tập thể dục. Mỗi hàng có .bạn.
Giải:
7. Lấy một số tự nhiên nhân với 4, được bao nhiêu đem cộng với 34 ta sẽ được kết quả là 58. Số đó là.
Giải:
.
8. Mẹ mua 8 vỉ sữa, mỗi vỉ có 4 hộp. Người bán hàng khuyến mãi thêm cho mẹ 2hộp. Mẹ có tất cả..hộp sữa.
Giải:
9. Hiệu hai số bằng 56. Nếu giảm số bị trừ đi 6đơn vị và tăng số trừ thêm 12 đơn vị thì hiệu mới sẽ là..
Giải:
10. Một số có 2 chữ số cộng với 79 thì được số có 2 chữ số giống nhau. Số đó là
Giải:
	Vòng 3
 Bài 1: Sắp xếp các ô chứa số đo thời gian có giá trị tăng dần:
1
2
6
5
3giờ kém 5phút
3giờ 35phút
3
7
4giờ 2phút
4
8
3giờ 3phút
5giờ kém 28phút
3giờ kém 25phút 
5giờ kém 18phút 
2giờ 10phút
10
9
14
13
3giờ 9phút
5giờ kém 5phút
11
15
 4giờ kém 15phút
12
16
2giờ 15phút
18
17
3giờ kém 24 phút 
3giờ 40phút
19
4giờ 22phút
20
2giờ 25phút
 4giờ kém 5phút 
4giờ 25phút
3giờ kém 20 phút
3giờ 15 phút 
 	Các ô được sắp xếp theo thứ tự như sau:
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
 1. Hình bên có số hình tam giác là:
a. 3 b. 4	 c. 5	d. 6
 2. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:	 N
a. 335cm	b. 328cm 95cm	Q
c. 428cm	d. 443cm M	 105cm
	P	228cm
	B	228cm
 3. Chu vi hình tứ giác ABCD là: 95cm	C
a. 262cm b. 371cm	 A 	
c. 599cm	 d. 589cm	 109cm D	167cm
 4. Khi kim đồng hồ chỉ số 10, kim giờ chỉ gần số 4. Khi đó đồng hồ mấy giờ?
a. 20 giờ 20phút b. 4giờ 50 phút
b. 3giờ kém 10 phút d. 4giờ kém 10 phút
 5. Đồng hồ nào dưới đây chỉ 8giờ 8phút?
a. Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 12.
b. Kim giờ chỉ gần số 11, kim phút chỉ số 8.
c. Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ gần số 2.
d. Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ gần số 11.
 6. Mai cao 125 cm, Hằng cao 118cm. Mai cao hơn Hằng là:
a. 43cm b. 23cm c. 17cm d. 7cm
 7. Một cửa hàng lần đầu nhập về 623kg gạo. Lần thứ hai cửa hàng nhập ít hơn lần đầu 56kg. Lần thứ hai cửa hàng nhập về số gạo là:
a. 689kg b. 679kg c. 567kg d. 576kg
 8. Hiệu của hai số là 145. Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số trừ thêm 48 đơn vị thì hiệu mới là:
a. 97 b. 107 c. 183	 d. 193
 9. Hiệu của hai số là 356. Nếu tăng số trừ 36 đơn vị và giảm số bị trừ đi 28 đơn vị thì hiệu mới là:
a. 292 b. 348 c. 364 d. 420
 10. Tổng của hai số là 678. Nếu tăng số thứ nhất 56 đơn vị và giảm số thứ hai 39 đơn vị thì tổng mới là:
 a. 583 b. 661 c. 695 d. 773
 11. An vẽ được 8 bông hoa, Bình vẽ được số bông hoa nhiều gấp 3 lần An, Chi vẽ được số bông hoa bằng ¼ của Bình. Hỏi chi vẽ được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
 ..
 ..
 . .
 12. Có hai bao gạo cân nặng 16kg và 32kg. Nếu đem số gạo nầy chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 8kg thì được mấy túi gạo?
Bài giải
 ..
 ..
 . .
	Bài 3: Tìm đường đi giúp thỏ tìm được cà rốt:
3
16
77
60
57
53
46
20
22
36
41
39
Ô số 3: Mai có 45 ngôi sao, Hồng có 39 ngôi sao. Cả hai bạn có bao nhiêu ngôi sao?
Giải:..
Ô số 16: Mẹ mua 9 hộp cốc, mỗi bộ có 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?
Giải:.
Ô số 20: Lớp 3A có tất cả 32 học sinh. Cô chia thành các nhóm, mỗi nhóm 4bạn thảo luận với nhau. Hỏi cả lớp có bao nhiêu nhóm thảo luận?
Giải:
Ô số 22: Lam mua 4 phong kẹo cao su, mỗi phong kẹo có 5cái kẹo. Sau đó mẹ cho thêm Lam 3 cái nữa. Hỏi Lam có tất cả bao nhiêu cái kẹo cao su?
Giải:................................................................................................................................................................
Ô số 36: Hiệu của hai số là 564. Nêu thêm số bị trừ thêm 96 đơn vị và giảm số trừ đi 54 đơn vị thì hiệu mới sẽ là bao nhiêu?
Giải:
Ô số 39: Hà có 45 cái kẹo, Hà cho Lan 6 cái, cho Minh 12 cái. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Giải:
Ô số 41: Một số khi chia cho 5, được bao nhiêu cộng với 24 thì được kết quả là 33. Tìm số đó.
Giải:
Ô số 46: Tủ thứ nhất đựng 458 quyển sách. Tủ thứ hai đựng 642 quyển. Tủ thứ hai đựng nhiều hơn tủ thứ nhất bao nhiêu quyển sách?
Giải:
Ô số 53: Năm nay mẹ 38 tuổi. Biết mẹ hơn con 29 tuổi. Hỏi 3năm nữa con sẽ bao nhiêu tuổi?
Giải:.
Ô số 57: Tổng của hai số bằng 56. Nếu bớt số hạng thứ nhất đi 16 đơn vị và tăng số thứ hai thêm 9 đơn vị thì tổng của hai số sẽ là bao nhiêu?
Giải:
Ô số 60: Hiệu của hai số là 78. Nếu thêm vào số bị trừ 15 đơn vị và bớt ở số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới sẽ là bao nhiêu?
Giải:
Ô số 77: Có hai can đựng dầu. Can thứ nhất đựng 26l. Nếu bớt đi ở can thứ hai 3l thì số dầu còn lại ở can thứ hai ít hơn can thứ nhất là 8l. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Giải:
 Bài 3: Một trường tiểu học có 5 khối lớp, mỗi khối lớp Một, Hai, Ba, Bốn đều có 9 lớp. Riêng khối lớp Năm chỉ có 8 lớp. Hỏi trường đó có bao nhiêu lớp?
Bài giải
Bài 4:	 Có 10 lọ hoa như nhau cắm tất cả 50 cành hoa. Hỏi 20 lọ hoa như thế cắm bao nhiêu cành hoa?
Bài giải
 Bài 5: Một phòng họp có hai dãy ghế. Dãy thứ nhất có 9 hàng ghế, dãy thứ hai có 7 hàng ghế. Mỗi hàng ghế có 9 cái ghế. Hỏi dãy ghế thứ nhất xếp nhiều hơn dãy ghế thứ hai bao nhiêu cái?
Bài giải
...
Vòng 4
 Bài 1: Tìm các cặp ô chứa số, biểu thức có giá trị bằng nhau:
1
2
6
5
 6 x 3 
 55 – 19 
3
7
 6 x 9 + 6
4
8
20
6 + 6 + 6 +6
 6 x 4 + 2
66
6 x 9 - 54
10
9
9 x 5 + 14
6 x 0
11
240 - 180
12
7 x 6 + 36
13
14
 7 x 6 + 17 
39 x 2
15
7 x 6 + 24
16	
6 x 4
18
17
 6 x 3 + 2 
54 – 36 
19
13 x 2
20
 6 x 5 + 6 
Các cặp ô đó là:
	Bài 2:	Vượt chướng ngại vật và về đích:
Chướng ngại vật 1: Mỗi hộp có 8 cái bánh. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu gói bánh?
Giải:..
Chướng ngại vật 2: Lớp của Hưng có 3 tổ. Biết rằng mỗi tổ có 11 bạn. Hỏi lớp của Hưng có tất cả bao nhiêu bạn?
Giải:..
Chướng ngại vật 3: Huy mua 6 hộp chì màu, mỗi hộp có 12 chiếc. Tính số chì màu có trong 6 hộp chì màu đó.
Giải:..
Chướng ngại vật 4:
Đoạn thăng AB dài 25cm. Đoạn thẳng Bc dài 46cm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng BC là 9cm. Hỏi tổng độ dài của cả 3đoạn thẳng là bao nhiêu xăng – ti – mét?
Giải:
..
Chướng ngại vật 5: Cửa hàng đã bán 6 thùng nước mắm, mỗi thùng chứa 6 can nước mắm. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu can nước mắm?
Giải:
Chướng ngại vật 6: Hai số có tích là 135. Biết thừa số thứ nhất bằng 9. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích mới là bao nhiêu?
Giải:
Chướng ngại vật 7: Tích của hai số là 48. Biết thừa số thứ nhất bằng 4. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 4 đơn vị thì tích mới là bao nhiêu?
Giải:
Chướng ngại vật 8: Tích của hai số là 40. Biết thừa số thứ nhất bằng 5. Nếu giảm thừa số thứ hai đi 2 đơn vị thì tích mới là bao nhiêu?
Giải:
Chướng ngại vật 9: Hai số có tích là 54. Biết nếu giảm thừa số thứ nhất đi 4 đơn vị thì tích mới sẽ là 30. Tìm thừa số thứ hai của tích đó.
Giải:
..
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1. Tính: 3 x 6 + 12 =
2. Tính: 32 : 4 – 8 = .
3. Tính: 6 x 5 + 102 =.
4. Tính: 6dm x 6 + 78dm =dm
5. Tính: 32cm x 3 + 99cm =...cm 
6. Tính: 36cm : 4 + 125cm =..cm
7. Cho tích 24 x 6. Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 9 đơn vị thì tích sẽ tăng thêm..đơn vị.
Giải:
8. Cho tích: 32 x y. Nếu tăng y thêm 3 đơn vị nữa thì tích sẽ tăng thêm..đơn vị.
Giải:
9. Hai số có tích bằng 36. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì được tích mới bằng 56. Thừa số thứ nhất là, thừa số thứ hai là. Giải:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
10. Hai thừa số có tích bằng 45. Nếu thêm vào thừa số thứ nhất 4 đơn vị và thừa số thứ hai giữ nguyên thì tích mới sẽ tăng thêm 36 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là, thừa số thứ hai là.. 
Giải:
Vòng 5
 Bài 1: Sắp xếp các số trong bảng sau theo thứ tự tăng dần:
1
36
6
7
2
8
13 x 6
3
42
10
9
4
47 x 2
5
66
21 x 4
24
24 x 4
48
 33 x 3
11
 45
16
12
17
 43 x 2
13
18
 26
14
19
 54
15
20
 72
 17 x 5
 28
 30
 22 x 4
 60
	 Tìm đường đi giúp thỏ tìm được cà rốt:
7
12
75
70
64
63
58
43
38
19
26
36
32
Ô số 7: Một sợi dây dài 600cm được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng – ti – mét? 
Giải:
Ô số 12: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi nếu có 27m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
Giải:.
Ô số 19: Cô giáo thưởng 42 quyển vở cho các bạn học sinh giỏi. Biết mỗi bạn được thưởng 6 quyển. Hỏi cả lớp có bao nhiêu bạn học sinh giỏi?
Giải:.
Ô số 26: Nhà trường chuẩn bị 87 bộ bàn ghế cho các bạn học sinh khối 3. Biết mỗi bàn chỉ có hai học sinh ngồi và số học sinh vừa đủ. Hỏi khối 3 cố tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải:.
Ô số 32: Một đội sửa đường phải sửa đạn đường dài 480m. Trong ngày đầu đội đó đã sửa được 1/6 đoạn đường. Tính độ dài đoạn đường đội đó đã sửa được trong ngày đầu đó?
Giải:.
Ô số 38: Lớp 3A có 32 học sinh. Biết số học sinh giỏi chiếm ½ tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 3A đó.
Giải:.
Ô số 43: Cho hai số có tổng bằng 5 và tích bằng 6. Tìm hai số đó.
Giải:
Ô số 58: An có 30 viên bi. Số bi của Bình bằng ½ số bi của An bớt đi 3 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Giải:.
Ô số 63: Số bi của Minh bằng ½ số bi của Tùng. Biết nếu Tùng cho Minh 4 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Giải:.
Ô số 64: Một cửa hàng có 84kg gạo. Cửa hàng đã bán được ½ số gạo đó. Tính số gạo cửa hàng đã bán được?
Giải:.
Ô số 70: Anh có 36 viên bi. Anh cho em ½ số bi của mình. Hỏi anh đã cho em bao nhiêu viên bi?
Giải:.
Ô số 75: Mẹ có 36 cái kẹo. Mẹ cho chị 1/6 số kẹo và cho em ½ số kẹo đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái kẹo?Giải:.
Bài 3:
 Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1. Tính: 36 : 6 + 234 =
2. Tính: 48 : 6 x 4 = .
3. Tính: 54 : 6 + 34 =.
4. Nếu y : 6 + 25 = 40 thì y =.
.......................
5. Một đoạn dây dài 54cm được cát thành các đoạn bằng nhau. Biết mỗi đoạn dài 6cm. Sợi dây được cắt thành mấy đoạn?
Giải:..
6. Mai mua 15 tập nhãn vở, mỗi tập có 5 cái nhãn vở. Mai đã mua.nhãn vở.
Giải:.
7. Mẹ mua 45 quả cam. Mẹ đem biếu bà 15 quả. Số cam còn lại mẹ bày ra các đĩa, mỗi đĩa 6 quả. Mẹ bày đượcquả cam.
Giải:.
8.Lấy một số chia 6 được bao nhiêu cộng 24 thì được kết quả là 40. Số đó là..
Giải:.
9. Có .số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 10.
Giải:
Năm nay mẹ 36 tuổi và tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ. Tuổi con hai năm nữa là .
Giải:
	Vòng 6
 Bài 1: Tìm các cặp ô chứa số, biểu thức có giá trị bằng nhau:
1
2
6
5
 36 : 6
 44 x 6 
3
7
 26 x 6
4
8
54 x 5
42 : 6
 234 – 68 
24 x 4
86 x 3
10
9
88 x 3
32 x 3
11
48 : 6
12
45 x 5
13
14
 43 x 6 
78 x 2
15
54 x 10 : 2
16	
83 x 2
18
17
 35 : 5 
24 : 3 
19
109 + 116
20
 24 : 4 
Các cặp ô đó là:
 Bài 2: Vượt chướng ngại vật và về đích:
Chướng ngại vật 1: Người ta xếp 84 cái bánh vào các thùng, mỗi thùng 4 gói. Hỏi cần bao nhiêu thùng xếp hết số bánh đó?
Giải:........................
Chướng ngại vật 2: Tháng 10 có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng 10 có bao nhiêu ngày? Giải:
Chướng ngại vật 3: Trong phép chia có số chia là 6. Số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là
Giải:...
Chướng ngại vật 4: Trong một phép chia có số chia là 5, thương là 4, số dư là 3. Tìm số bị chia trong phép chia đó. Giải:
Chướng ngại vật 5: Trong một phép chia có số chia là 6, thương là số lớn nhất có hai chữ số và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
Giải:...
Chướng ngại vật 6: Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1. Để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị, cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?
 Giải:.
.
.
Chướng ngại vật 7: Trong một phép chia có số bị chia là 125, thương bằng 9 và số dư bằng 7. Tìm số chia trong phép chia đó.
Giải:
Chướng ngại vật 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 9 và số dư bằng 7. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
Giải:.
Chướng ngại vật 9: Người ta chia 79 l dầu vào các can, mỗi can 5l . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu can như thế để đựng hết số dầu đó.
Giải:
Chướng ngại vật 10: Có 20 người khách định qua đò sang sông. Biết mỗi chuyến đò chỉ chở được nhiều nhất là 8 người. Hỏi người lái đò cần phải chở ít nhất bao chuyến đò để đảm bảo an tòan cho khách qua đò.
Giải:
..
Bài 3: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
 1. Số dư có trong phép chia 98 : 3 là:
 a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
 2. Lớp 2A có 32 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm ¼ số học sinh cả lớp. Lớp 3A có số học sinh giỏi là:
 a. 6 bạn	b. 7bạn	c.8 bạn	d. 9 bạn
 3. Trong một phép nhân, khi giữ nguyên thừa số thứ nhất, tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị thì tích của phép nhân đó sẽ:
 a. Tăng thêm hai đơn vị.	b. Tăng lên gấp 2 lần.
 c. Tăng thêm 4 lần.	d. Tăng lên số đơn vị gấp 2 lần thừa số thứ nhất
 4. Trong một phép chia có số chia bằng 6, số dư là 3 và thương là 18. Số bị chia trong phép chia đó là:
 a. 18	b. 60	c. 108	d. 111
 5. Tích của 6 và số lớn nhất có hai chữ số và chia hết cho 2.
 a. 588	b. 590	c. 592	d. 594
 6. Lớp Mai có tất cả 29 bạn. Mỗi bàn trong lớp chỉ đủ để hai bạn ngồi. Vậy lớp của Mai có ít nhất số bàn là:
 a. 13 bàn	b. 14 bàn	c. 15 bàn	d. 16 bàn
 7. Có 88l mật ong được chia thành các can, mỗi can chứa đều 4l. Số can mật ong có là:
 a. 342 can	b. 84 can	c. 22 can	d. 20 can
 8. Các phép chia nào dưới đây có cùng số dư:
 a. 26 : 4 và 17 : 5	b. 17 : 5 và 23 : 6
 c. 23 : 6 và 26 : 5	d. 26 : 5 và 26 : 4
 9. Một số chia cho 5 được 27. Số đó chia cho 3 được kết quả là:
 a. 135	b. 45	c. 9 	d. 5 (dư 2)
 10. Một số chia cho 4 được 16. Lấy số đó chia cho 6 sẽ có số dư là:
 a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
 11. Mai mua 15 tập nhãn vở, mỗi tập có 5 cái nhãn vở. Mai đã mua..nhãn vở.
Giải:..
 12. Mẹ mua 45 quả cam. Mẹ đem biếu bà 15 quả. Số cam còn lại mẹ bày ra các đĩa, mỗi đĩa 6 quả. Mẹ bày được.đĩa cam.
Giải:
 13. lấy một số chia cho 6 được bao nhiêu cộng với 24 thì được kết quả là 40. Số đó là:
 14. Có ..số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 10.
Giải:.
 15. Năm nay mẹ 36 tuổi và tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ. tuổi con 2 năm nữa là:Giải:
	Vòng 7
 Bài 1: Sắp xếp các số trong bảng sau theo thứ tự tăng dần:
1
6
8 x7 – 5 
3
2
8
7
48 : 2
7 x 7 + 5
4
9
 34 : 2
5
7 x 5
10
64 : 2 - 2
7 x 3
7 x 10 
78 : 2 
3 x 7 + 2
11
	32 : 2
12
15 x 3 
13
2 x 7 
14
88 : 2 + 6 
15
10 x 7 + 7 
16
4 x 7
17
9 x 7 - 6
18
 7 x 6
19
 7 x 7
20
 6 x3
 Bài 2: Tìm đường đi giúp thỏ tìm được cà rốt:
12
16
80
75
69
58
55
52
23
27
29
40
Ô số 12: Mẹ mua 48 quả táo. Biết số táo mẹ mua gấp 3 lần số táo chị mua. Hỏi chị mua bao nhiêu quả táo?
Giải:
 Ô số 16: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 15, số chia là 7 và số dư

Tài liệu đính kèm:

  • docTRON BO ON TAP VIOLEMPIC LOP 3.doc