ĐỀ 1 I. ĐẠI SỐ (6 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình a. b. Câu 2 (2,0 điểm). Từ năm chữ số 0, 1, 3, 5, 7 cĩ thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau và khơng chia hết cho 5 ? Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức Câu 3 (1,0 điểm). Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng 64. Tìm số hạng khơng chứa x của khai triển trên. Câu 4 (1,0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 quả cầu. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu. II. HÌNH HỌC (4 điểm) Câu 5 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) cĩ phương trình và điểm . Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép đối xứng tâm I. Câu 6 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm trên cạnh AD sao cho . Chứng minh GM song song với mặt phẳng (BCD). Câu 7 (1,5 điểm). Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành, SAB là tam giác đều, SCD là tam giác cân. Gọi M là trung điểm của AD, mặt phẳng qua M và song song với AB và SA cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q. Chứng minh MNPQ là hình thang cân. Tính tỉ số diện tích của hình thang cân MNPQ và tam giác đều SAB. ĐỀ 2 Câu 1(1đ): Cho hàm số : Tìm tập xác định của hàm số. b.Tính giá trị hàm số tại Câu 2(2đ): Giải các phương trình: a) b) Câu 3(1đ): Tìm số hạng không chứa x khi khai triển nhị thức Câu 4(2đ): Một bộ bài có 52 quân, trong đó có 4 quân át. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Tính xác suất để trong 3 quân bài lấy ra có đúng 1 quân át? Câu 5(2đ):Trong mp Oxy cho A(2;1) và đường thẳng (l) có phương trình: Phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành A’. Tìm toạ độ của A’. Phép đối xứng qua trục Oy biến (l) thành (l’). Hãy viết phương trình (l’). Câu 6(2đ) : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Hãy dựng thiết diện của mp(MNP) và tứ diện. Chứng minh thiết diện đó là hình bình hành. -----------Hết---------- ĐỀ 3 I/. PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh) Câu 1: (2điểm) Giải các phương trình sau: 1/. . 2/. . Câu 2: (2điểm) 1/. Tìm N sao cho : . 2/. Một bình chứa 11 viên bi trong đĩ cĩ 5 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ .Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ bình .Tính xác suất để được ít nhất một viên bi màu xanh. Câu 3: (3điểm) Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD.Trong tam giác SCD lấy một điểm M. 1/.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SBM) và (SAC). 2/.Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC). 3/.Tìm thiết diện của hình chĩp với mặt phẳng (ABM). II/. PHẦN RIÊNG: (3điểm) Câu 4a: (3điểm) (Dành cho học sinh học sách nâng cao) 1/.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 2/.Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển : 3/.Trong mặt phẳng oxy,cho điểmvà đường trịn .Đường trịn là ảnh của qua phép vị tự tâm A tỉ số k=2.Hãy tìm tọa độ tâm , bán kính của đường trịn và viết phương trình đường trịn . Câu 4b: (3điểm) (Dành cho học sinh học sách chuẩn) 1/.Giải phương trình: 2/ Một tổ cĩ 12 người gồm 9 nam và 3 nữ.Cần lập một đồn đại biểu gồm 6 người,trong đĩ cĩ 4 nam và 2 nữ .Hỏi cĩ bao nhiêu cách lập đồn đại biểu như thế? 3/.Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d cĩ phương trình:.Hãy viết phương trình đường thẳng d/ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục tung. ................ Hết............. ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số : y = 3 – 4sinx a/ -1 b/ 7 c/ 1 d/ 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình cotx = 0 là: a. b. c. d. Câu 3: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là: a. Đường thẳng đi qua S và song song AB b. Đường thẳng đi qua S và song song AD c. Đường thẳng đi qua S và song song AC d. Đường thẳng đi qua B và song song SD Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x - 1 là : a. y =-1 b. y = 3 c. y = 17 d. giá trị khác Câu 5: Nghiệm của phương trình sinx = 0 là a. b. c. d. Câu 6: Phương trình sin2x = cĩ số nghiệm thuộc khoảng là: a. 1 b. 2 c. 4 d. giá trị khác Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo biến điểm B thành B’ , khi đĩ B’ cĩ tọa độ là : a. ( -1; 4) b. (-3; -4) c. (3; -4) d. kết quả khác Câu 8: Chọn mệnh đề đúng sau : Mặt phẳng xác định duy nhất khi nĩ a. Qua 3 điểm b. Qua một điểm và một đường thẳng c. Qua 2 đường thẳng cắt nhau d. Qua 4 điểm Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O gĩc quay a = 90o là: a. y = x b. y = x c. y = -3x d. một phương trình khác Câu 10:Trong khai triển (a+b)n thành đa thức ,số hạng tổng quát là a) b) c) d) Câu 11: Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm A( 2; -4), phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành : a. A’( -4; 2) b. ( 4; -2) c. (-2; 4) d. ( 2; 4) Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là: a. 240 b. 260. c.126 d. 120 Câu 13: Phương trình sinx + cosx = 0 cĩ số nghiệm thuộc đoạn [ 0; p ] là : a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 14: Cho hai đường trịn (I; R) và (I’;3R), I ¹ I’ Phép vị tự biến (I; R) thành (I’;3R) cĩ : Tâm vị tự là điểm I Tâm vị tự là trung điểm đoạn II’. Tỉ số vị tự k = Tỉ số vị tự k = -3. Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? Hai đường trịn bất kỳ luơn đồng dạng. Hai tam giác đều bất kỳ luơn đồng dạng. Hai tam giác vuơng bất kỳ luơn đồng dạng. Hai hình vuơng bất kỳ luơn đồng dạng. Câu 16: Trong mp Oxy, cho 3 điểm A(2;-4), phép đối xứng trục Oy biến điểm A thành: a. A’(-4;2) b. ( 4;-2) c. (-2;-4) d. ( 2; 4) Câu 17: Cho A(3; -2) và B( 1; 1) .Phép đối xứng tâm ĐA biến điểm B thành B' .Tọa độ điểm B' là: a. (-1; 4). b. (5; -5). c. (1; -4). d. (-5; 5). Câu 18: Trong mpOxy cho đường thẳng d cĩ phương trình 2x - 3y +1 = 0. Ảnh của d qua phép đối xứng tâm O cĩ phương trình là: a. 3x - 2y +1 = 0 b. -2x + 3y -1 = 0 c. 2x - 3y -1 = 0 d. 2x + 3y -1 = 0 Câu 19 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI a. Phép vị tự là phép đồng dạng b. Phép dời hình là phép đồng dạng c. Phép dời hình là phép vị tự d. Phép quay là phép dời hình Câu 20: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi cĩ bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đĩ: a. 36 b. 18 c. 256 d. 216 Câu 21: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q(O; ) a. (-1; 1) b. (1 ; 0) c. (0; ) d. (; 0 Câu 22: Công thức tính la a) b) c) n! d)1 kết quả khác Câu 23: Một hộp có 14 viên bi , trong đó có 6 bi vàng và 8 bi xanh .Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 2 viên bi vàng và 1 viên bi xanh ? a) b) 120 c) d)Cả b), c) đúng Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. b. Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung thì chéo nhau c. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng cĩ điểm chung d. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau Câu 25: Phương trình chỉ cĩ các nghiệm là: a. b. c. d. B. PHẦN TỰ LUẬN 1. Giải các phương trình sau: a. 4sin2x + 2sin2x +2cos2x = 1 b. / tan( 2x – 1 ) = c. sinx + cosx = 2. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đĩ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra khơng cĩ đủ 3 màu? 3. Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD và M là một điểm thuộc cạnh SC, N thuộc cạnh BC. Tìm giao điểm của AM với mp (SBD) và giao điểm của SD với mp(AMN). Tìm giao tuyến của hai mp (AMN) và (SCD). Xác định thiết diện của hình chĩp cắt bởi mp (AMN). -------------Hết------------ ĐỀ 5 Câu I(4đ): 1. Tìm tập xác định của hàm số: y=. 2. Giải phương trình: a/ . Từ đĩ tìm các nghiệm thuộc khoảng). b/ . c/. Câu II(3đ): 1. Từ các chữ số 1,2,3,4,5, lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: a/ Cĩ 3 chữ sao cho các chữ số trong cùng một số khác nhau b/ Cĩ 3 chữ sốsao cho các chữ số trong cùng một số khác nhau và nhỏ hơn số 235. 2.Một túi đựng 11 bi khác nhau gồm: 4 bi xanh, 7 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. tính xác suất để: a/ Lấy được 2 bi cùng màu. b/ Lấy được 2 bi khác màu. 3. Một túi đựng 11 bi khác nhau gồm: 4 bi xanh, 7 bi đỏ. Lấy lần lượt 2 bi, lấy xong viên 1 bỏ lại túi, tính xác suất: a/ Cả hai lần lấy, 2 viên bi đều đỏ. b/ Trong hai lần lấy cĩ ít nhất 1viên bi xanh. Câu III(1,5đ): 1. Cho đường trịn (C): x2 + y2 + 4x - 6y - 12=0. Viết phương trình đườn trịn (C') là ảnh của (C) qua với 2. Cho hình vuơng ABCD tâm O,cạnh bằng. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Tìm phép dời hình biến AO thành BE. Câu IV(1,5đ): Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. a/ Tìm giao điểm của SO với mp (MNB). Suy ra thiết diện của hình chĩp khi cắt bởi mp (MNB). b/ Tìm giao điểm E, F của AD, CD với mp(MNB). c/ Chứng minh rằng E, B, F thẳng hàng. ĐỀ 6 Câu I(4đ) 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = sin 2x – cos 2x -1. 2. Giải các phương trình lượng giác sau: a/ 2sin x + = 0. b/ 4sin2 x - sin2x – cos2 x = 0. c/ . Câu II(3đ) 1. Trên một kệ sách cĩ 12 cuốn sách khác nhau gồm cĩ 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển đơi một khác loại. Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đĩ cĩ 2 đúng hai quyển cùng một loại. 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triễn P(x)= . Câu III(1,5đ)Trên đường trịn (O;R) lấy điểm A cố định và điểm B di động. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm tập hợp các điểm K sao cho OIK đều Câu IV(1,5 điểm) Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. a. Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD) b. Tìm giao điểm I của MN và (SBD) c. Tính tỷ số ĐỀ 7 Câu I(4đ): 1. a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: trên . b/ Từ đĩ suy ra đồ thị của hàm số: trên . Giải các phương trình sau: a/ . b/ . c/ . Câu II(3đ): 1. Trong khai triển (1-x)n với n là số nguyên dương. Tìm n biết hệ số của số hạng chứa x là -7 2. Trên một kệ sách cĩ 8 quyển sách Anh và 5 quyển sách Tốn. Lấy ngẫu nhiên 5 quyển. Tính xác suất để trong 5 quyển lấy ra cĩ: a/ Ít nhất 3 quyển sách Tốn. b/ Ít nhất 1 quyển sách Anh. Câu III(1,5đ): Trong mp(Oxy) cho điểm A(3;0), B(0;3) và C(0;-3). d là đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. a/ Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox. b/ M là điểm di động trên đường trịn tâm O đường kính BC. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác MBC. Câu IV(1,5đ):Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thang AD//BC và đáy lớn AD = 2BC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD. a. Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAC) và (SBD), (SAD) và (SBC), (SAB) và (SCD). b. Xác định giao điểm H của BG và mp(SAC). Từ đĩ tính tỉ số ĐỀ 8 Câu I(4đ): 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu cĩ) của hàm số: y=sin2x-cos2x+3. 2. Xét tính chẵn, lẻ và vẽ đồ thị của hàm số: y=sinx-2. 3. Giải các phương trình sau: a/ . b/ sin2x+sinxcosx-4cos2x+1=0. c/ cos2x + cosx.(2tan2x - 1)=0. Câu II(3đ): 1. Xác định hệ số của x3 trong khai triển (2x-3)6. 2. Một tổ cĩ 9 học sinh gồm 5 nam và 4 nữ. a/ Cĩ bao nhiêu cách xếp 9 học sinh đĩ vào một dãy bàn cĩ 9 ghế sao cho các học sinh nữ luơn ngồi gần nhau. b/ Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để: + Trong hai học sinh được chọn cĩ một nam và một nữ. + Một trong hai học sinh được chọn là An hoặc Bình. Câu III(1,5đ) 1. Cho đường trịn: x2 + y2 - 8x +6=0 và I(-3;2). Viết phương trình đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự V(I;-2). 2. Cho tam giác đều ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Xác định tâm và gĩc của phép quay biến véc tơ thành véc tơ . Câu IV(1,5đ) Cho hình chĩp S.ABCD, đáy là hình hành ABCD cĩ tâm là O. Gọi M là trung điểm của SC. 1/ Xác định giao tuyến của mp(ABM) và mp(SCD). 2/ Gọi N là trung điểm của BO, hãy xác địnhgiao điểm I của mp(AMN) với SD. Chứng minh rằng . ĐỀ 9 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu 1: Tập giá trị của hàm số y = 3sin2x + 2 là: A. [1;3] B. [-1;5] C. [0;2] D. [1;5] Câu 2: Hệ số của số hạng cĩ chứa x5 trong khai triển nhị thức Niutơn của (1+2x)10 là: A. 6720 B. 32 C. 252 D. 8064 Câu 3: Cho tam giác ABC đều cĩ trọng tâm O. Hỏi cĩ bao nhiêu phép quay tâm O gĩc quay biến tam giác ABC thành chính nĩ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 5 là: A. B. C . D. Câu 5: Cho phương trình sinx + cosx =.Số nghiệm của phương trình trong đoạn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M( 2;1). Phép dời hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ biến M thành điểm nào trong các điểm sau: A. A(1;3) B. B(2;0) C(0;2) D. D(4,4) Câu 7: Một đội văn nghệ gồm 10 người trong đĩ cĩ 6 nữ và 4 nam. Cĩ bao nhiêu cách chọn ra 5 người mà trong đĩ khơng cĩ quá 1 nam. A. 66 B. 5040 C. 210 D. 24 Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a' song song với a. Hai đường trịn nào cũng cĩ tâm vị tự ngồi. Tâm vị tự của hai đường trịn thẳng hàng với tâm của hai đường trịn. Phép đối xứng tâm khơng phải là phép vị tự. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ). Câu 1: ( 2,5). Giải phương trình: a) ; b) Câu 2: (1,5 điểm).Một hộp gồm 7 viên bi trắng và 3 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi, gọi X là số viên bi đen trong 3 viên bi đã lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất của X. Tính xác suất để trong 3 viên bi đĩ cĩ nhiều nhất là một viên bi trắng. Câu 3: (2 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Lấy E đối xứng với B qua C, F đối xứng với B qua D. Gọi M là trung điểm của AB. Tìm giao điểm I của ME với mặt phẳng (ACD). Tìm giao tuyến của (MEF) và (ACD). Từ đĩ suy ra thiết diện của tứ diện với (MEF). Tính diện tích thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (MEF). .............................................................Hết......................................................................... ĐỀ 10 Câu 1: Một cơng ty cần tuyển 2 nhân viên .Cĩ 6 người nộp đơn,trong đĩ cĩ 4 nam và 2 nữ.Giả sử rằng khả năng ứng cử của 6 người là như nhau.Xác suất để hai người trúng tuyển đều nam là: A. B. C. D. Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai? A. Hai hình chữ nhật bất kỳ luơn đồng dạng B. Hai đường thẳng bất kỳ luơn đồng dạng C. Hai đường trịn bất kỳ luơn đồng dạng D. Hai hình vuơng bất kỳ luơn đồng dạng Câu 3: Hàm số là: A. Hàm số khơng cĩ tính chẵn ,lẻ B. Hàm khơng cĩ tính tuần hồn C. Hàm số chẵn D. Hàm số lẻ Câu 4: Trong khai triển .Hệ số của số hạng chứa là: A. 11450 B. 11520 C. -11450 D. -11520 Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai? A. Phép đồng dạng là một phép dời hình B. Cĩ phép vị tự khơng phải là phép dời hình C. Phép dời hình là một phép đồng dạng D. Phép vị tự là một phép đồng dạng Câu 6: Cĩ bao nhiêu cách chia 3 thầy giáo dạy tốn vào dạy 6 lớp 11.Mỗi thầy dạy 2 lớp? A. B. C. D. Câu 7: Một hộp chứa 2 bi xanh và 3 bi đỏ.Rút ngẫu nhiên 3 bi.Xác suất để được ít nhất 1 bi xanh là: A. B. C. D. Câu 8: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 9: Khi x thay đổi trong khỗng thì lấy mọi giá trị thuộc: A. B. C. D. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy ,cho hai điểm A(1;1)và I(2;4).Gọi B là ảnh của A qua phép vị tự tâm I,tỉ số -2.Khi đĩ tọa độ điểm B là: A. B. C. D. Câu 11: Từ các chữ số 2,3,4,5.Cĩ thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? A. 120 B. 24 C. 16 D. 256 Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. B. C. D. Câu 13: Trong các hình sau hình nào cĩ vơ số tâm đối xứng? A. Hai đường thẳng cắt nhau B. Hình lục giác đều C. Đường elíp D. Hai đường thẳng song song Câu 14: Cho và điểm .Gọi N là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .Tọa độ điểm N là: A. B. C. D. Câu 15: Một hộp cĩ 12 bĩng đèn,trong đĩ cĩ 4 bĩng hỏng.Chọn ngẫu nhiên 3 bĩng.Xác suất để chọn được ít nhất một bĩng tốt là: A. B. C. D. Câu 16: Giá trị của biểu thức là: A. 342 B. 432 C. 423 D. 243 Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai? A. Tâm vị tự của hai đường trịn cĩ thể là điểm chung của cả hai đường trịn đĩ B. Tâm vị tự ngồi của hai đường trịn khơng nằm giữa hai tâm của hai đường trịn C. Tâm vị tự ngồi của hai đường trịn nằm ngồi hai đường trịn đĩ D. Tâm vị tự trong của hai đường trịn luơn thuộc đoạn thẳng nối tâm hai đường trịn Câu 18: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. 1 B. 2 C. D. 0 Câu 20: Nếu một đa giác đều cĩ 44 đường chéo thì số cạnh của đa giác là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 21: Phép biến hình nào sau đây khơng cĩ tính chất:Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ? A. Phép tịnh tiến B. Phép vị tự C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy ,cho hai điểm A(-1;3)và I(-4;2).Phép đối xứng tâm I biến A thành B.Tọa độ điểm B là: A. B. C. D. Câu 23: Cho mặt phẳng ( P ) và hai đường thẳng song song a,b.Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) chứa b B. Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) cũng song song với b C. Nếu ( P ) cắt a thì ( P ) cũng cắt b D. Nếu ( P ) cắt a thì ( P ) cĩ thể song song với b Câu 24: Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với ( P ).Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. a và b cĩ thể cắt nhau B. a và b chéo nhau C. a và b song song với nhau D. a và b trùng nhau Câu 25: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26: Gieo một con súc sắc hai lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. B. C. D. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn ( C ) : Phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường trịn ( C) thành đường trịn cĩ phương trình: A. B. C. D. Câu 28: Trong khai triển ,hệ số của số hạng chính giữa là: A. B. C. D. Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung thì song song với nhau B. Hai đường thẳng khơng cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau C. Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung thì chéo nhau D. Hai đường thẳng khơng cắt nhau thì song song Câu 30: Sau bữa tiệc,mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phịng .cĩ tất cả 66 lần bắt tay.Hỏi trong phịng cĩ bao nhiêu người? A. 12 B. 8 C. 9 D. 11 ----------------------------------------------- II.Tự luận: (5đ) Câu 1: (1 đ) Giải phương trình: Câu 2: (1đ) Trên một giá sách cĩ 5 cuốn sách tốn và 8 cuốn sách văn.Chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách từ giá sách đĩ. 1.Cĩ bao mhiêu cách chọn như thế? 2.Gọi X là số cuốn sách văn trong 4 cuốn sách được chọn.Lập bảng phân bố xác suất của X. Câu 3: (2đ) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành.Gọi O là giao điểm của AC và BD.Điểm M là trung điểm của SA.là mặt phẳng đi qua M và song song với SC và AD. 1.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và 2.Tìm thiết diện của mặt phẳng với hình chĩp S.ABCD.Thiết diện đĩ là hình gì? Câu 4: (1đ) Biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 6561.Tìm hệ số của số hạng chứa . ĐỀ 11 I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm ) Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng d: x + y + 2 = 0. Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cĩ phương trình là: A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. x + y = 0 D. x + y – 6 = 0 Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = 1 - 2 là : A. B. C. D. Câu 3: Trong mp Oxy cho đường trịn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường trịn (C) thành đường trịn cĩ phương trình: A. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16 B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8 C. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8 D. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16 Câu 4: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. P(AB) = 0 B. P( ) = P(B) C. P(AB) = P(A) + P(B) D. W W = Câu 5: Phương trình cĩ nghiệm là : A. B. C. D. Câu 6: Hệ số của trong khai triển là: A. 870 B. 453 C. 27405 D. 435 Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan2x + cot2x là : A. B.
Tài liệu đính kèm: